Những câu hỏi liên quan
Xem chi tiết
NQ
Xem chi tiết
VN
21 tháng 3 2021 lúc 18:27

Đây nha: I wish (that) I was a famous film star.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NN
21 tháng 3 2021 lúc 19:05

i wish i had a cake

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NH
Xem chi tiết
LH
2 tháng 9 2016 lúc 19:41

I find chess that chess is easy.

Bình luận (0)
H24
2 tháng 9 2016 lúc 19:51

S1+think(that)+S2+be very/reatly+adj

S+find+V-ing+adj

Bình luận (0)
H24
4 tháng 9 2016 lúc 17:59

 - I find making pottery intersting because it's a creative activity

- I think dancing is very wonderful because I can dance beautifill

Bình luận (0)
KT
Xem chi tiết
H24
18 tháng 2 2022 lúc 20:08

She is used to getting up early in the morning

Bình luận (0)
ON
Xem chi tiết
H24
26 tháng 6 2023 lúc 16:14

She always tries to study hard in order that she can become an English teacher.

He got under the bed in order that he could hide from his friends.

Khai told the taxi driver to drive fast to the railway station so that he wouldn't miss the train.

She rode her bike fast in order that she could get home early.

They got up early in order that they could get to school on time.

Bình luận (0)
PA
26 tháng 6 2023 lúc 16:49

Bình luận (0)
TP
Xem chi tiết
TT
15 tháng 11 2016 lúc 21:26
1/I find it comfortable to live in my new house I find it difficult to learn a foreign language.2/I don't think we should leave to the politicians to make the decision for us
Bình luận (0)
PN
Xem chi tiết
CC
24 tháng 7 2016 lúc 8:18

*Shoulder vừa là danh từ vừa là động từ, ko phải là tính từ đâu.

Shoulder(n): vai

Shoulder(v): đặt cái gì lên vai, gánh lên vai, đẩy ai bằng vai.

*Từ anh em của shoulder bao gồm:

1.Shoulder-bag: túi khoác vai

2. Shoulder-belt: dây đeo ngang vai

3.Shoulder-blade: xương vai

4.Shoulder-board: huy hiệu đeo ở cầu vai

5. Shoulder-flash: quân hiệu đeo ở cầu vai

6.Shoulder-high: cao ngang vai

7.Shoulder-knot: dải nơ đeo ở vai( dải phù hiệu)

* Example: I have lifted the burden of guilt from my shoulder.

=> The burden of guilt has been lifted from my shoulder.

 

Bình luận (0)
NT
Xem chi tiết
H24
17 tháng 1 2017 lúc 21:02

Tìm 5 thành ngữ có cấu trúc so sánh [ mẫu :rẻ như bèo ] .

=> - Đẹp như tiên.

- Nhanh như thỏ.

- Chậm như sên.

- Xấu như ma.

- Cứng như đá.

Đặt câu với 1 thành ngữ trong số đó

=> Cô Tấm trong truyện Tấm Cám đẹp như tiên.

Bình luận (0)
MT
17 tháng 1 2017 lúc 21:05

Thành ngữ:

- Lúng túng như gà mắc tóc.

- Lừ đừ như ông từ vào đền.

- Khỏe như voi.

- Nhanh như chớp.

- Lanh chanh như hành không muối .

Đặt câu:

Anh ấy khoẻ như voi.

Chúc bạn học tốt!

Bình luận (2)
NH
Xem chi tiết
DH
26 tháng 8 2023 lúc 20:24

Đầu tiên, cô Trang - xin mời cô phát biểu đôi lời. 

Bình luận (0)
UT

Chuyển tiếp ngữ - chủ ngữ - tình thái ngữ - vị ngữ là một cấu trúc câu phổ biến trong tiếng Việt. Dưới đây là một ví dụ:

Vị ngữ: Điện thoại di độngTình thái ngữ: rất hữu íchChủ ngữ: cho việc liên lạcChuyển tiếp ngữ: là công nghệ

Ví dụ câu: Công nghệ điện thoại di động rất hữu ích cho việc liên lạc.

Trong ví dụ này, "công nghệ" là chuyển tiếp ngữ, "điện thoại di động" là vị ngữ, "rất hữu ích" là tình thái ngữ và "cho việc liên lạc" là chủ ngữ

Bình luận (0)