Luyện tập tổng hợp

PN

Shoulder là tính từ động từ hay là danh từ

Tìm từ anh em của từ shoulder và xác định nó là tính từ động từ hay danh từ

Đặt câu với từ shoulder và chuyển đổi cấu trúc câu

VD: tea(n)

từ anh em của tea là tea cup:(n)

Đặt câu:    I prefer tea to coffee

Chuyển đổi cấu trúc câu:     I like tea more than coffee

 

CC
24 tháng 7 2016 lúc 8:18

*Shoulder vừa là danh từ vừa là động từ, ko phải là tính từ đâu.

Shoulder(n): vai

Shoulder(v): đặt cái gì lên vai, gánh lên vai, đẩy ai bằng vai.

*Từ anh em của shoulder bao gồm:

1.Shoulder-bag: túi khoác vai

2. Shoulder-belt: dây đeo ngang vai

3.Shoulder-blade: xương vai

4.Shoulder-board: huy hiệu đeo ở cầu vai

5. Shoulder-flash: quân hiệu đeo ở cầu vai

6.Shoulder-high: cao ngang vai

7.Shoulder-knot: dải nơ đeo ở vai( dải phù hiệu)

* Example: I have lifted the burden of guilt from my shoulder.

=> The burden of guilt has been lifted from my shoulder.

 

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
RJ
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết
VH
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
RJ
Xem chi tiết
HH
Xem chi tiết
VD
Xem chi tiết
VD
Xem chi tiết
ND
Xem chi tiết