Tìm x biết:a, x+1 trên 2 phần 3-x>0
b,x-5 trên x+5<0
Bài 4. Tìm số nguyên x , biết:
a) |x - 2|= 0 b) |x + 3|= 1 c) -3 |4 - x|= -9 d) |2x + 1|= -2
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) (x + 3)mũ 2 = 36 b) (x + 5)mũ 2 =100 c) (2x - 4)mũ 2 = 0 d) (x - 1)mũ 3 = 27
Tìm x biết:
a) (x - 3)2 - 5.(x - 2) + 5 = 0.
b) (2x - 1)2 - 3.(x - 2).(x + 2) - 25 = 0.
c) (x - 1)3 - x2.(x - 2) + 5 = 0.
d) x2 - 4x + 5 = 0.
a) (x - 3)2 - 5.(x - 2) + 5 = 0.
<=> x^2 - 6x + 9 - 5x + 10 + 5 = 0
<=> x^2 - 11x + 24 = 0
<=> (x-3)(x-8)=0
<=> x = 3 hoặc x = 8
b) (2x - 1)2 - 3.(x - 2).(x + 2) - 25 = 0.
<=> 4x^2 - 4x + 1 - 3x^2 + 12 - 25 = 0
<=> x2 - 4x - 12 = 0
<=> (x+2)(x-6) = 0
<=> x = -2 hoặc x = 6
d) x2 - 4x + 5 = 0.
<=> (x - 2)2 = -1 (vô lý)
Vậy phương trình vô nghiệm
Tìm x,biết:
a)(5-x).(x-1)=-2x.(x-1)
b)(x+3)2-(x-13).(x+13)=0
a) \(\left(5-x\right)\left(x-1\right)=-2x\left(x-1\right)\)
\(\Rightarrow\left(5-x\right)\left(x-1\right)+2x\left(x-1\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(x-1\right)\left(5-x+2x\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(x-1\right)\left(x+5\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-5\end{matrix}\right.\)
b) \(\left(x+3\right)^2-\left(x-13\right)\left(x+13\right)=0\)
\(\Rightarrow x^2+6x+9-x^2+169=0\)
\(\Rightarrow6x=-178\Rightarrow x=-\dfrac{89}{3}\)
Bài 2 : Tìm x biết:
a) 2x(x – 5) – x(3 + 2x) = 26 b) 5x(x – 1) = x – 1
c) 2(x + 5) - x2 – 5x = 0 d) (2x – 3)2 - (x + 5)2=0
e) 3x3 – 48x = 0 f) x3 + x2 – 4x = 4
g) (x – 1)(2x + 3) – x(x – 1) = 0 h) x2 – 4x + 8 = 2x – 1
Bài 3: Sắp xếp rồi làm tính chia:
a)
b)
Bài 4: Tìm a sao cho
a) Đa thức x4 – x3 + 6x2 – x + a chia hết cho đa thức x2 – x + 5
b) Đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2.
Bài 5*: Chứng minh rằng biểu thức:
A = x(x - 6) + 10 luôn luôn dương với mọi x.
B = x2 - 2x + 9y2 - 6y + 3 luôn luôn dương với mọi x, y.
Bài 6* : Tìm GTLN (GTNN) của biểu thức sau :
A = x2 – 4x + 2019 B = 4x2 + 4x + 11
C = 4x – x2 +1 D = 2020 – x2 + 5x
E = (x – 1)(x + 3)(x + 2)(x + 6) F= - x2 + 4xy – 5y2 + 6y – 17
G = x2 – 4xy + 5y2 + 10x – 22y + 28
Bài 7: Cho biểu thức M =
a/ Tìm điều kiện để biểu thức M có nghĩa ?
b/ Rút gọn biểu thức M ?
c/ Tìm x nguyên để M có giá trị nguyên.
d/ Tìm giá trị của M tại x = -2
e/ Với giá trị nào của x thì M bằng 5.
Bài 8 : Cho biểu thức : M =
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức
b) Tính giá trị của M khi x = 1; x = -1
c) Tìm số tự nhiên x để M có giá trị nguyên.
Bài 9: Cho biểu thức
a/Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức C được xác định.
b/Tìm x để C = 0.
c/ Tính giá trị của C biết |2x -1| = 3
d/ Tìm x để C là số nguyên âm lớn nhất.
Bài 2:
a: \(\Leftrightarrow2x^2-10x-3x-2x^2=26\)
=>-13x=26
hay x=-2
b: \(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(5x-1\right)=0\)
hay \(x\in\left\{1;\dfrac{1}{5}\right\}\)
c: \(\Leftrightarrow\left(x+5\right)\left(2-x\right)=0\)
hay \(x\in\left\{-5;2\right\}\)
Tìm x biết:
a/ x2 - 6x = 0 b/ ( 3x – 1)2 – ( x + 5)2 = 0
c/ 9x2 ( x- 1) = x – 1 d/ x2 – 4 = ( x – 2)2
e/ x + 3 – ( x + 3)2 =0 f/ x3 – 0,36x = 0
g/ 5x( x- 2018) – x + 2018 = 0 h/ x( x- 5) – 4x + 20 = 0
a: \(\Leftrightarrow x\left(x-6\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=6\end{matrix}\right.\)
c: \(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(3x-1\right)\left(3x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=\dfrac{1}{3}\\x=-\dfrac{1}{3}\end{matrix}\right.\)
a) \(x^2-6x=0\\ \Leftrightarrow x\left(x-6\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=6\end{matrix}\right.\)
b) \(\Leftrightarrow\left(3x-1-x-5\right)\left(3x-1+x+5\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(2x-6\right)\left(4x-4\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=1\end{matrix}\right.\)
c) \(9x^2\left(x-1\right)=x-1\\ \Leftrightarrow\left(9x^2-1\right)\left(x-1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(3x-1\right)\left(3x+1\right)\left(x-1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{1}{3}\\x=-\dfrac{1}{3}\\x=1\end{matrix}\right.\)
d) \(x^2-4=\left(x-2\right)^2\\ \Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x+2-x+2\right)=0\\ \Leftrightarrow4\left(x-2\right)=0\\ \Leftrightarrow x=2\)
e) \(\Leftrightarrow\left(x+3\right)\left(x+2\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-3\\x=-2\end{matrix}\right.\)
f) \(x^3-0,36=0\\ \Leftrightarrow x\left(x^2-0,36\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-\dfrac{3}{5}\\x=\dfrac{3}{5}\end{matrix}\right.\)
g) \(\Leftrightarrow\left(5x-1\right)\left(x-2018\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{1}{5}\\x=2018\end{matrix}\right.\)
h) \(\Leftrightarrow x\left(x-5\right)-4\left(x-5\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x-4\right)\left(x-5\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=4\\x=5\end{matrix}\right.\)
Tìm M nằm trên △: x+2y-2=0, biết:
a) AM=5, A(2;-1)
b) d(M,ox)=\(\sqrt{2}\)
c) d(M,oy)=\(\sqrt{3}\)
d) d(M,ox) = d(M,oy)
b: Ox: y=0
=>0x+y+0=0
M thuộc Δ nên M(-2y+2;y)
\(d\left(M;\text{Δ}\right)=\dfrac{\left|\left(-2y+2\right)\cdot0+y\cdot1+0\right|}{\sqrt{0^2+1^2}}=\sqrt{2}\)
=>|y|=căn 2
=>y=căn 2 hoặc y=-căn 2
=>\(M\left(2-2\sqrt{2};\sqrt{2}\right)\) hoặc \(M\left(2+2\sqrt{2};-\sqrt{2}\right)\)
c: Oy: x=0
=>x+0y+0=0
x+2y-2=0
=>2y=-x+2
=>y=-0,5x+1
=>M(x;-0,5x+1)
d(M;Oy)=căn 3; M(x;-0,5x+1); x+0y+0=0(Oy)
=>\(\dfrac{\left|x\cdot1+\left(-0.5x+1\right)\cdot0+0\right|}{\sqrt{1^2+0^2}}=\sqrt{3}\)
=>\(\left|x\right|=\sqrt{3}\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x=\sqrt{3}\\x=-\sqrt{3}\end{matrix}\right.\)
=>\(M\left(\sqrt{3};\dfrac{2-\sqrt{3}}{2}\right)\) hoặc \(M\left(-\sqrt{3};\dfrac{2+\sqrt{3}}{2}\right)\)
Bài 3: Tìm x biết:
a. \(2x+10=0\)
b. \(-2x+5=0\)
c. \(4-x=0\)
d. \(2x+1=0\)
e. \(x^2+2=0\)
f. \(2x+x=0\)
a)\(=>2x=-10=>x=-5\)
b)\(=>-2x=-5=>x=\dfrac{-5}{-2}=\dfrac{5}{2}\)
c)\(4-x=0=>x=4-0=4\)
d)\(=>2x=-1=>x=-\dfrac{1}{2}\)
e)\(=>x^2=-2\)=> x ko tồn tại
f)\(=>x\left(2+1\right)=0=>3x=0=>x=0\)
Bài 1: Mỗi tập hợp sau có bao nhiêu phần tử?
a) A = {11 ; 12 ; 13 ; … ; 50} b) B = {0 ; 10 ; 20 ; … ; 100}
c) C = {0} d) C = {5 ; 7 ; 9 ; … ; 31}
e) E = {x ∈ N * / x ≤ 5} f) F = {x ∈ N * / 0.x = 0}
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 75 - (x + 11) = 13 b) 29 + (x + 11) = 57
c) 11 + x : 5 = 13 d) 13 + 2(x + 1) = 15
e) 2x + 21 = 41 f) 12 + 3(x – 2) = 60
g) 24x – 11.13 = 11.11 h)) 17 – (x – 4) : 2 = 3
Bài 3: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) A = {x ∈ N * / x < 4} b) B = {x ∈ N/ 4 < x ≤ 7}
c) C = {x ∈ N/ x + 3 = 11} d) D = {x ∈ N/ 0 : x = 0}
mọi người ơi giúp mk đi mk dốt toán lém
Bài 1:
a: Số phần tử của tập hợp A là:
50-11+1=40
b: Số phần tử của tập hợp B là:
\(\left(100-0\right):10+1=11\)
c: Tập hợp C có 1 phần tử
d: Tập hợp D có : \(\left(31-5\right):2+1=14\)
e: Tập hợp E có 5 phần tử
f: Tập hợp F có vô số phần tử
Tìm x, biết:
a) \(\sqrt{x^2-2x+1}=2\)
b)\(\sqrt{x^2-1}=x\)
c) \(\sqrt{4x-20}+3\sqrt{\dfrac{x-5}{9}}-\dfrac{1}{3}\sqrt{9x-45}=4\)
d) \(x-5\sqrt{x-2}=-2\)
e) \(2x-3\sqrt{2x-1}-5=0\)
`a)sqrt{x^2-2x+1}=2`
`<=>sqrt{(x-1)^2}=2`
`<=>|x-1|=2`
`**x-1=2<=>x=3`
`**x-1=-1<=>x=-1`.
Vậy `S={3,-1}`
`b)sqrt{x^2-1}=x`
Điều kiện:\(\begin{cases}x^2-1 \ge 0\\x \ge 0\\\end{cases}\)
`<=>` \(\begin{cases}x^2 \ge 1\\x \ge 0\\\end{cases}\)
`<=>x>=1`
`pt<=>x^2-1=x^2`
`<=>-1=0` vô lý
Vậy pt vô nghiệm
`c)sqrt{4x-20}+3sqrt{(x-5)/9}-1/3sqrt{9x-45}=4(x>=5)`
`pt<=>sqrt{4(x-5)}+sqrt{9*(x-5)/9}-sqrt{(9x-45)*1/9}=4`
`<=>2sqrt{x-5}+sqrt{x-5}-sqrt{x-5}=4`
`<=>2sqrt{x-5}=4`
`<=>sqrt{x-5}=2`
`<=>x-5=4`
`<=>x=9(tmđk)`
Vậy `S={9}.`
`d)x-5sqrt{x-2}=-2(x>=2)`
`<=>x-2-5sqrt{x-2}+4=0`
Đặt `a=sqrt{x-2}`
`pt<=>a^2-5a+4=0`
`<=>a_1=1,a_2=4`
`<=>sqrt{x-2}=1,sqrt{x-2}=4`
`<=>x_1=3,x_2=18`,
`e)2x-3sqrt{2x-1}-5=0`
`<=>2x-1-3sqrt{2x-1}-4=0`
Đặt `a=sqrt{2x-1}(a>=0)`
`pt<=>a^2-3a-4=0`
`a-b+c=0`
`<=>a_1=-1(l),a_2=4(tm)`
`<=>sqrt{2x-1}=4`
`<=>2x-1=16`
`<=>x=17/2(tm)`
Vậy `S={17/2}`
d.
ĐKXĐ: $x\geq 2$. Đặt $\sqrt{x-2}=a(a\geq 0)$ thì pt trở thành:
$a^2+2-5a=-2$
$\Leftrightarrow a^2-5a+4=0$
$\Leftrightarrow (a-1)(a-4)=0$
$\Rightarrow a=1$ hoặc $a=4$
$\Leftrightarrow \sqrt{x-2}=1$ hoặc $\sqrt{x-2}=4$
$\Leftrightarrow x=3$ hoặc $x=18$ (đều thỏa mãn)
e. ĐKXĐ: $x\geq \frac{1}{2}$
Đặt $\sqrt{2x-1}=a(a\geq 0)$ thì pt trở thành:
$a^2+1-3a-5=0$
$\Leftrightarrow a^2-3a-4=0$
$\Leftrightarrow (a+1)(a-4)=0$
Vì $a\geq 0$ nên $a=4$
$\Leftrightarrow \sqrt{2x-1}=4$
$\Leftrightarrow x=\frac{17}{2}$
a.
$\sqrt{x^2-2x+1}=2$
$\Leftrightarrow \sqrt{(x-1)^2}=2$
$\Leftrightarrow |x-1|=2$
$\Rightarrow x-1=\pm 2$
$\Leftrightarrow x=3$ hoặc $x=-1$ (đều thỏa mãn)
b. ĐKXĐ: $x\geq 1$ hoặc $x\leq -1$
PT \(\Rightarrow \left\{\begin{matrix} x\geq 0\\ x^2-1=x^2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} x\geq 0\\ 1=0\end{matrix}\right.\) (vô lý)
Vậy pt vô nghiệm
c. ĐKXĐ: $x\geq 5$
PT $\Leftrightarrow \sqrt{4(x-5)}+3\sqrt{\frac{x-5}{9}}-\frac{1}{3}\sqrt{9(x-5)}=4$
$\Leftrightarrow 2\sqrt{x-5}+\sqrt{x-5}-\sqrt{x-5}=4$
$\Leftrightarrow 2\sqrt{x-5}=4$
$\Leftrightarrow \sqrt{x-5}=2$
$\Leftrightarrow x=2^2+5=9$ (thỏa mãn)