Tính nhanh:
(a) 42 x 12 + 32 x 28
(b) 23 x 37 + 73 x 24
X-7 = -5 (x+2) = 0 (3x - 24) . 73 =2.74 | x - 5 | = |-7| x- [42 + ( -28) = -8 ( 7x - x ) - ( 25+7 ) = -25 |x-3| = |5| + | -7 | ( x : 3-4 ) : 5 =15 | x -3 | = 7 - (-2) 128 -3 . (x+4) = 23 4 - ( 7-x ) = x - (13-4 ) BÀI 2 : TÍNH NHANH S1 = 1+2+3+.......999 S1= 10 +12 + 14 +.......2010 S3 + 21 + 23 + 25 + .......10001
1)Tìm số tự nhiên x,biết:
a) (x - 45) . 27 = 0
b) 23 . (42 - x) = 23
2) Tính nhanh:
A= 26+27+28+29+30+31+32=33
3) Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng:
997+37 ; 49+149
1. a. (x-45).27=0
=> x-45=0
=> x=0+45
=> x=45
b. 23.(42-x)=23
=> 42-x=23:23
=> 42-x=1
=> x=42-1
=> x=41
2. A=26+27+28+29+30+31+32+33
= (26+33)+(27+32)+(28+31)+(29+30)
= 59+59+59+59
= 59 . 4
= 236
3. 997+37=997+3+34=1000+34=1034
49+149=49+1+148=50+148=198
e) (x + 12 ) . (x - 3) = 0
g) (-x + 5) . (3 - x) = 0
h) ( x - 1 ) . ( x -2 ) - ( -x -3 ) = 0
Bài 3 : tính hợp lý:
a) (15 + 37) + ( 52 - 37 - 17 )
b) ( 38 - 42 +14) - ( 23 - 21 +10)
c) - ( 21 - 32) ) - ( -12 +32 )
d) - ( 12 + 21 - 23) - ( 23 - 21 +10 )
e) ( 57 -752 ) - ( 605 - 53 )
g) ( 55 + 45 + 15) - (15 - 55 +45)
Hơi nhiều đấy
e) (x + 12)(x - 3) = 0
=> x + 12 = 0 hay x - 3 = 0
=> x = -12 I => x = 3
Vậy x = -12 hay x = 3
g) (-x + 5)(3 - x) = 0
=> -x + 5 = 0 hay 3 - x = 0
=> -x = -5 I => x = 3
=> x = 5
Vậy x = 5 hay x = 3
h) (x - 1)(x - 2) - (-x - 3) = 0
=> (x - 1)(x - 2) + x + 3 = 0
Từ đây sẽ là cách giải lớp 7 (ko biết có áp dụng vào được ko do chương trình lớp 6 ko có phần này)
=> (x2 - 2x - x + 2) + x + 3 = 0
=> x2 - 3x + x + 2 + 3 = 0
Từ đây sẽ là cách giải lớp 8 (ko biết có áp dụng vào được ko do chương trình lớp 6 ko có phần này)
=> x2 - 2x + 1 + 5 = 0
=> (x - 1)(x - 1) + 5 = 0
=> (x - 1)2 + 5 = 0 (vô lí)
Vậy x = O
Bài 3: Tính hợp lý:
a) (15 + 37) + (52 - 37 - 17)
= 15 + 37 + 52 - 37 - 17
= (37 - 37) + (52 - 17 + 15)
= 0 + 50
= 50
b) Cách 1:
(38 - 42 + 14) - (23 - 21 + 10)
= 38 - 42 + 14 - 23 + 21 - 10
= (38 + 14 + 21) - (42 + 23 + 10)
= 73 - 75
= -2
Cách 2:
(38 - 42 + 14) - (23 - 21 + 10)
= 38 - 42 + 14 - 23 + 21 - 10
= (-23 + 21) + (38 - 42) + (14 - 10)
= -2 - 4 + 4
= -2 + 0
= -2
c) -(21 - 32) - (-12 + 32)
= -21 + 32 + 12 - 32
= (-21 + 12) + (32 - 32)
= -9 + 0
= -9
d) -(12 + 21 - 23) - (23 - 21 + 10)
= -12 - 21 + 23 - 23 + 21 - 10
= (-12 - 10) + (-21 + 21) + (23 - 23)
= -22 + 0 + 0
= -22
e) (57 - 752) - (605 - 53)
= 57 - 752 - 605 + 53
= (57 + 53) - (752 + 605)
= 110 - 1357
= -1247
g) (55 + 45 + 15) - (15 - 55 + 45)
= 55 + 45 + 15 - 15 + 55 - 45
= (55 + 55) + (45 - 45) + (15 - 15)
= 110 + 0 + 0
= 110
Bài 23.. Tìm x : a.30240 : x = 42 b. x x 12 = 2412 c. x x 37 = 1135 d. 25 x x = 9100 e. ( x + 3 ) x 247 = 40755 f. 57316 : ( x - 8 ) = 623
Bài 24. Tính giá trị của biểu thức : a.135 x 345 + 675 : 135 b.15 400 : 25 : 4 c.1224 : 24 + 1416 : 24
Bài 25.Tính nhanh :( 367 x 584 + 12345 ) x ( 3570 : 357 - 10 )
Bài 26. Tính . 12345 x 23 75 x 326 35 x 392 608 x 74 132 x 214 324 x 127 504 x 346 321 x 102 3427 x 218 2287 x 114 289 x 2034 1042 x 235
Bài 27. Tính diện tích khu đất hình vuộng có cạnh dài 235 m.
Bài 28. Một quầy hàng lương thực buổi sáng bán được 130 kg gạo tẻ và 105kg gạo nếp . Tính xem cửa hàng bán được bao nhiêu tiền , biết rằng giá 1kg gạo tẻ là 15 500 đồng và giá 1kg gạo nếp là 23 000 đồng ?
Bài 29. Vườn nhà bác An trồng 12 luống su hào mỗi luống 35 cây và 12 luống bắp cải mỗi luống 28 cây. Hỏi bác An trồng tất cả bao nhiêu cây su hào và bắp cải ?
Bài 30. Mỗi ngày có 24 giờ . Hỏi 1 năm thường ( năm không nhuận ) có bao nhiêu giờ ?
Bài 31. Tính giá trị của biểu thức : a/ 62385 + 237 x 165 b/ 132039 - 1234 x 107
Bài 32. Tính diện tích của đám đất hình chữ nhật có chiều dài là 228m và chiều rộng là 132m.
Bài 33.Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 247m. Chiều dài hơn chiều rộng 37m. Người ta trồng khoai trên khu đất đó , tính ra cứ 8 m² thì thu hoạch được 32 kg khoai. Hỏi người ta thu hoạch được ở khu đất đó bao nhiêu tạ khoai ?
Tìm x, biết:
a) 230 + 2 4 + ( x - 5 ) = 315 . 2018 0 ;
b) 707 : 2 x - 5 + 74 = 4 2 - 3 2 ;
c) [(6x - 12): 3].32 = 64;
d) (x:7 + 15).23 = 391
a) x = 74
b) x = 5
c) x = 3
d) x = 14
1.
a) 2x + 5 = 34 : 32
b) ( 3x - 24 ) . 73 = 2.74
c) [ 3 . ( 42 - x ) + 15 = 23 . 3
d) 126 + ( 132 - x ) = 300
2.
a) 120 - ( x + 55 ) = 60
b) ( 7x - 11)3 = 25 .52 + 200
c) 2x + 2x+4 = 544
3.
a) 10 + 2x = 49 : 47
b) 70 - 5 ( x - 3 ) = 45
c) 4 + 95 : x = 143 : 142 - 23
1)
a) 2x + 5 = 3⁴ : 3²
2x + 5 = 3²
2x + 5 = 9
2x = 9 - 5
2x = 4
x = 4 : 2
x = 2
b) (3x - 24).73 = 2.74
(3x - 24).73 = 148
3x - 24 = 148/73
3x = 148/73 + 24
3x = 1900/73
x = 1900/73 : 3
x = 1900/219
c) [3.(42 - x)] + 15 = 23.3
126 - 3x + 15 = 69
141 - 3x = 69
3x = 141 - 69
3x = 72
x = 72 : 3
x = 24
d) 126 + (132 - x) = 300
132 - x = 300 - 126
132 - x = 174
x = 132 - 174
x = -42
2)
a) 120 - (x + 55) = 60
x + 55 = 120 - 60
x + 155 = 60
x = 60 - 55
x = 5
b) (7x - 11).3 = 25.52 + 200
(7x - 11).3 = 1500
7x - 11 = 1500 : 3
7x - 11 = 500
7x = 500 + 11
7x = 511
x = 511 : 7
x = 73
c) 2x + 2x + 4 = 544
4x = 544 - 4
4x = 540
x = 540 : 4
x = 135
3)
a) 10 + 2x = 49 : 47
10 + 2x = 49/47
2x = 49/47 - 10
2x = -421/47
x = -421/47 : 2
x = -421/94
b) 70 - 5(x - 3) = 45
5(x - 3) = 70 - 45
5(x - 3) = 25
x - 3 = 25 : 5
x - 3 = 5
x = 5 + 3
x = 8
c) 4 + 95 : x = 143 : 142 - 23
4 + 95 : x = -3123/142
95 : x = -3123/142 - 4
95 : x = -3691/142
x = 95 : (-3691/142)
x = -13490/3691
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………