Tìm tất cả các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa:
a) \(\frac{1}{\sqrt{5x+15}};\)
b) \(\sqrt{4x^2-4x+1-\sqrt{-x}}\)\(;\)
c) \(\frac{\sqrt{2x-3}}{x^2-3x+2}\)
Tìm giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa:
a)\(\sqrt{\dfrac{3x-1}{5}}\)
b)\(\sqrt{\dfrac{3}{15-2x}}\)
c) \(\sqrt{\dfrac{-2x}{x^2-3x+9}}\)
a: ĐKXĐ: \(x\ge\dfrac{1}{3}\)
b: ĐKXĐ: \(x< \dfrac{15}{2}\)
c: ĐKXĐ: \(x\le0\)
Bài 1: Giải phương trình sau:
\(2x^2+5+2\sqrt{x^2+x-2}=5\sqrt{x-1}+5\sqrt{x+2}\)
Bài 2: Cho biểu thức
\(P=\left(\frac{6x+4}{3\sqrt{3x^2}-8}-\frac{\sqrt{3x}}{3x+2\sqrt{3x}+4}\right).\left(\frac{1+3\sqrt{3x^2}}{1+\sqrt{3x}}-\sqrt{3x}\right)\)
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn biểu thức P
b) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức P có giá trị nguyên
Bài 3: Cho biểu thức
\(A=\frac{\sqrt{x+4\sqrt{x-4}}+\sqrt{x-4\sqrt{x-4}}}{\sqrt{1-\frac{8}{x}+\frac{16}{x^2}}}\)
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn biểu thức A
b) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên
Tìm các giá trị của \(x\) để biểu thức sau có nghĩa:
a) \({\log _3}\left( {1 - 2{\rm{x}}} \right)\);
b) \({\log _{x + 1}}5\).
a)
Điều kiện để $1-2x > 0$ (đối số dương) là:
$1 > 2x$
$x < \frac{1}{2}$
Vậy, để biểu thức $log_3(1-2x)$ có nghĩa, giá trị của $x$ phải nhỏ hơn $\frac{1}{2}$.
b)
Điều kiện để $x+1 \neq 0$ và $x+1 \neq 1$ là:
$x \neq -1$ và $x \neq 0$
Vậy, để biểu thức $log_{x+1}5$ có nghĩa, giá trị của $x$ không được bằng -1 hoặc 0.
Tìm đk để các biểu thức sau có nghĩa:
a) \(\sqrt{\dfrac{-1}{10-5x}}\)
b) \(\dfrac{7}{\sqrt{7-3x}}\)
c) \(\sqrt{-5-2x}\)
a) ĐKXĐ: \(10-5x< 0\Leftrightarrow5x>10\Leftrightarrow x>2\)
b) ĐKXĐ: \(7-3x>0\Leftrightarrow3x< 7\Leftrightarrow x< \dfrac{7}{3}\)
c) ĐKXĐ: \(-5-2x\ge0\Leftrightarrow2x\le-5\Leftrightarrow x\le-\dfrac{5}{2}\)
a) \(x>2\)
b) \(x< \dfrac{7}{3}\)
c) \(x\le-\dfrac{5}{2}\)
a: ĐKXĐ: x>2
b: ĐKXĐ: \(x< \dfrac{7}{3}\)
Cho biểu thức \(G=\frac{-22+5\sqrt{x}-x}{x+2\sqrt{x}-15}+\frac{3\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+5}-\frac{\sqrt{x}-5}{\sqrt{x}-3}\)
a/ Rút gọn G
b/ Tìm tất cả các giá trị của x để G có giá trị nguyên
tìm các giá trị của x để biểu thức sau có nghĩa
\(\frac{1}{\sqrt{x^2-5x+6}}\)
Để biểu thức có nghĩa thì : x2 - 5x + 6 > 0
=> (x - 2)(x - 3) > 0
Xét 2 trường hợp:
+ Với \(\hept{\begin{cases}x-2>0\\x-3>0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x>2\\x>3\end{cases}\Rightarrow}x>3}\)
+ Với \(\hept{\begin{cases}x-2< 0\\x-3< 0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x< 2\\x< 3\end{cases}\Rightarrow}x< 2}\)
Vậy x < 2 hoặc x > 3 thì biểu thức có nghĩa
tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức có giá trị nguyên
\(\frac{\sqrt{x}}{x-4}\)
Đặt \(\frac{\sqrt{x}}{x-4}=a\left(a\inℤ\right)\)
Nếu x không là số chính phương,ta có:
\(\Rightarrow\sqrt{x}=\left(x-4\right)a\)
Mặt khác;\(\hept{\begin{cases}\sqrt{x}\notinℤ\\\left(x-4\right)a\inℤ\end{cases}}\)
Suy ra mâu thuẫn
Do đó,x là số chính phương.
\(\Rightarrow\sqrt{x}\inℤ\)
Ta lại có :Để \(\frac{\sqrt{x}}{x-4}\inℤ\Leftrightarrow\sqrt{x}⋮x-4\Rightarrow\left(\sqrt{x}\right)^2⋮x-4\)
\(\Leftrightarrow\left(x-4\right)+4⋮x-4\)
\(\Rightarrow4⋮x-4\)
Mà x là số nguyên nên x-4 là số nguyên
\(\Rightarrow x-4\in\left\{\pm1;\pm2;\pm4\right\}\)
\(\Rightarrow x\in\left\{0;2;3;5;6;8\right\}\)
Mà x là số chính phương nên x=0(thỏa mãn)
Vậy khi x=0 thì \(\frac{\sqrt{x}}{x-4}\inℤ\)
Tìm x để các căn thức sau có nghĩa:
a,\(\sqrt{\dfrac{2x-3}{2x^2+1}}\)
b,\(\sqrt{\dfrac{3}{1-5x}}\)
a. ĐKXĐ: Mọi x
b. ĐKXĐ: x > \(\dfrac{1}{5}\)
Cho biểu thức P=\(\frac{4\sqrt{x}+3}{x+\sqrt{x}}+\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+1},\) với x>0.Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên
\(P=\frac{4\sqrt{x}+3}{x+\sqrt{x}}+\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+1}\)
\(P=\frac{4\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}+1\right)}+\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+1}=\frac{4\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}+1\right)}+\frac{x}{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}+1\right)}\)
\(=\frac{x+4\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}+1\right)}\inℤ\Leftrightarrow x+4\sqrt{x}+3⋮\sqrt{x}\)
Giải tiếp nhé sau đó thử chọn :V
\(p=\frac{4\sqrt{x}+3}{x+\sqrt{x}}+\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+1}\)
\(=\frac{4\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}+1\right)}+\frac{x}{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}+1\right)}\)
\(=\frac{x+\sqrt{x}+3\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}+1\right)}=\frac{\left(\sqrt{x}+3\right)\left(\sqrt{x}+1\right)}{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}+1\right)}\)
\(=\frac{\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}}=1+\frac{3}{\sqrt{x}}\)
Để \(x\in Z\Rightarrow P\in Z\)
\(\Rightarrow\sqrt{x}\inƯ\left(3\right)= \left\{-3;3\right\}\)
\(\Leftrightarrow x=9\left(t.mĐKXĐ\right)\)
Với x >0
\(P=\frac{x+4\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}+1\right)}=\frac{\left(\sqrt{x}+1\right)\left(\sqrt{x}+3\right)}{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}+1\right)}=\frac{\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}}=1+\frac{3}{\sqrt{x}}\)
Để P nhận giá trị nguyên thì \(\frac{3}{\sqrt{x}}\in Z\Leftrightarrow\sqrt{x}\in U\left(3\right)\Leftrightarrow\sqrt{x}\in\left\{1,3\right\}\)<=> x thuộc {1, 9}