Điền chất còn thiếu vào chỗ trống và cân bằng PTHH: CaCO3 + HCl -> _______ + CO2 + ________
Điền các chất còn thiếu và chọn hệ số thích hợp vào chỗ trống. Phản ứng nào là phản ứng hoá hợp?
a)Na +....... →Na2O
b).....+O2→MgO
c).....+O2→P2O5
d).....+O2→Al2O3
e).....+....→Fe3O4
f)H2O→.....+O2
g)CaCO3→.....+CaO
h)CH4+......→ CO2+.......
i) .....→KCl+O2
k).....+.......→CuCl2
a: \(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)
b: \(2Mg+O_2\rightarrow2MgO\)
c: \(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
d: \(4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)
e: \(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
f: \(2H_2O\rightarrow4H+O_2\)
Tìm CTHH thích hợp điền vào chỗ trống hay dấu?và hoàn thành PTHH
1) CO2+Ca(OH)2---> CaCO3 + ................
2) Na2SO4 + ................ ---> NaOH + BaSO4
3) N2 + .............. ----> NH3
4) Fe2O3 + HCl ----> ................ + H2O
5) 2Al + 3CuSO4 -----> Al2(SO4)3 + ?
6) Na2O + 2HCl ----> ? + H2O
7) ?Fe + ? ----> FeCl3
8) KNO3----> KNO2 + ?
1. \(2CO_2+2Ca\left(OH\right)_2->2CaCO_3+2H_2\)
2. \(Na_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2->2NaOH+BaSO_4\)
3. \(N_2+3H_2->2NH_3\)
4. \(Fe_2O_3+6HCl->2FeCl_3+3H_2O\)
5. \(2Al+3CuSO_4->Al_2\left(SO_4\right)_3+3Cu\)
6. \(Na_2O+2HCl->2NaCl+H_2O\)
7. \(Fe+3Cl->FeCl_3\)
8. \(KNO_3->KNO_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống để có định nghĩa đúng về ngẫu lực.
Ngẫu lực là hệ hai lực _________ có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật.
A. song song, cùng chiều B. song song, ngược chiều
C. cân bằng nhau D. trực đối nhau
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
“ Trong 1 phản ứng hóa học ..... khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng”
A. Tổng
B. Tích
C. Hiệu
D. Thương
Chọn chất thích hợp để để điền vào chỗ trống và cân bằng phương trình hóa học sau 1) K2O + - -} KOH 2) ? + H2O - -} H2SO4 3) ZN + HCL - -} ZNCL2 + ? 4) KMNO4 - -} K2MNO4 + ? + ? Đang cần gấp
1) K2O + H20 -> 2KOH
2) SO3 + H20 -> H2SO4
3)2 ZN + 2HCl -> 2ZNCl + H2
4)2 KMn04 -> K2MnO4 + MnO2+ O2
Cân bằng PTHH và cho biết tỉ lệ các chất trong phương trình:
a/ Na + O2 → Na2O b/ Fe + Cl2 → FeCl3
c/ Fe3O4 + CO → Fe + CO2 d/ P2O5 + H2O → H3PO4
e/ CO + O2 → CO2 f/ KMnO4 → K2MnO4 + O2 + MnO2
h/ R + HCl→RCla + H2. g/ CaCO3 + HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
Ai giúp em với ạ thứ 2 em thi rồi cảm ơn nhiều ạ!
a,4Na + O2 --\(t^o\)--> 2Na2O
b, 2Fe + 3Cl2 --\(t^o\)--> 2FeCl3
c, Fe3O4 + 4CO --\(t^o\)--> 3Fe + 4CO2
d/ P2O5 + 3H2O --\(t^o\)--> 2H3PO4
e/ 2CO + O2 --\(t^o\)--> 2CO2
f/ 2KMnO4 --\(t^o\)--> K2MnO4 + O2 + MnO2
g/ CaCO3 + 2HNO3 --\(t^o\)--> Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
Câu 11. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ Na2SO4 +SO2+ H2O
A. Na2CO3 B. K2SO3 C. Na2SO3 D. CaSO3
Câu 12. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
NaCl + ...............→ AgCl + NaNO3
A. Ag(NO3)3 B. Ag(NO3)2 C. Ag D. AgNO3
Câu 13. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2KOH + ...............→ K2SO4 + Fe(OH)2
A. FeSO4 B. FeCl2 C. Fe2(SO4)3 D. FeS
Câu 14. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CuSO4 + ...............→ Na2SO4 + Cu(OH)2
A. Na2OH B. 2NaOH C. Na(OH)2 D. Na2SO3
Câu 15. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CaCO3
0
⎯⎯→t
...........+ CO2
A. Ca2O B. CaO2 C. CaO D. Ca
Câu 16. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
Cu + ...............→ Cu(NO3)2 + 2Ag
A. AgCl B. Ag2NO3 C. Ag(NO3)2 D. AgNO3
Câu 17. Cho các chất sau: CaO, CO2, KCl, H2SO4, CuSO4, NaOH. Số chất tác dụng
với dd KOH là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
GV: Phạm Chí Hiệp Hóa học 9
Câu 18. Cho các chất sau: Na2SO3, CuO, Cu, NaOH, KCl, Fe(OH)3. Số chất tác dụng
với dd H2SO4 là
A. BaCl2 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và Na2SO4 là
A. BaCl2 B. BaSO4 C. BaCO3 D. BaSO3
Câu 20. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO4 là
A. BaCl2 B. HCl C. Pb(NO3)2 D. Ba(OH)2
Câu 11. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ Na2SO4 +SO2+ H2O
A. Na2CO3
B. K2SO3
C. Na2SO3
D. CaSO3
Câu 12. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
NaCl + ...............→ AgCl + NaNO3
A. Ag(NO3)3
B. Ag(NO3)2
C. Ag
D. AgNO3
Câu 13. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2KOH + ...............→ K2SO4 + Fe(OH)2
A. FeSO4
B. FeCl2
C. Fe2(SO4)3
D. FeS
Câu 14. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CuSO4 + ...............→ Na2SO4 + Cu(OH)2
A. Na2OH
B. 2NaOH
C. Na(OH)2
D. Na2SO3
Câu 15. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CaCO3⎯⎯to→...........+ CO2
A. Ca2O
B. CaO2
C. CaO
D. Ca
Câu 16. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
Cu + ...............→ Cu(NO3)2 + 2Ag
A. AgCl
B. Ag2NO3
C. Ag(NO3)2
D. AgNO3
Câu 17. Cho các chất sau: CaO, CO2, KCl, H2SO4, CuSO4, NaOH. Số chất tác dụng
với dd KOH là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Các chất đó là: CO2, H2SO4, CuSO4
Câu 18. Cho các chất sau: Na2SO3, CuO, Cu, NaOH, KCl, Fe(OH)3. Số chất tác dụng
với dd H2SO4 là
A. BaCl2 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và Na2SO4 là
A. BaCl2
B. BaSO4
C. BaCO3
D. BaSO3
Chất nào tạo kết tủa là Na2SO4, không hiện tượng là NaCl
Câu 20. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO4 là
A. BaCl2
B. HCl
C. Pb(NO3)2
D. Ba(OH)2
Chất nào phản ứng có khí thoát ra là Na2CO3, không hiện tượng là Na2SO4
11. C
12. D
13. A
14. B
15. C
16. D
17. A
18. D
19. A
20. D
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống “Cao su là chất…., có tính chất đàn hồi, chịu được ăn mòi nên được dùng chế tạo lốp xe”
A. Thấm nước
B. Không thấm nước
C. Axit
D. Muối
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống“ Trong 1 phản ứng hóa học tổng khối lượng của các chất sản phẩm ……. tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng” *
A. Nhỏ hơn
B. Lớn hơn
C. Bằng
D. Nhỏ hơn hoặc bằng
A. Nhỏ hơn
B. Lớn hơn
C. Bằng
D. Nhỏ hơn hoặc bằng