NaCl➜NaOH➜Na2CO3➜Na2SO4➜NaNO3➜NaNO2
HOÀN THÀNH CHUỖI PHƯƠNG TRÍNH GIÚP MIK NHÉ. CẢM ƠN MỌI NGƯỜI
1.Nhận biết:
Ba(NO3)2,Na2SO4,Na2CO3,KOH.
2.Hoàn thành PTHH sau:
a. ?----->KCl+?
b. ?+ NaOH------>Na2CO3+H2O
3. Hoàn thành chuỗi phản ứng:
a. NaCl------->NaOH------->Na2CO3------->CO2.
Trả lời giúp mình với ạ! Mình cảm ơn nhiều!
1.Cho H2SO4 vào từng mẫu thử
+ Có khí thoát ra : Na2CO3
\(Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+CO_2\uparrow+H_2O\)
+ Có kết tủa xuất hiện : Ba(NO3)2
\(Ba\left(NO_3\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HNO_3\)
+ Không hiện tượng: KOH, Na2SO4
\(2KOH+H_2SO_{\text{ 4 }}\rightarrow K_2SO_{\text{ 4}}+2H_2O\)
Cho quỳ tím vào 2 mẫu không hiện tượng
+ Hóa xanh : KOH
+ Không đổi màu: Na2SO4
2. a) \(KClO_3-^{t^o}\rightarrow KCl+\dfrac{3}{2}O_2\)
b) \(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
3.a) \(2NaCl+2H_2O-^{dpddcmn}\rightarrow2NaOH+Cl_2+H_2\)
\(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O+CO_2\)
Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
Na → NaOH → Na2SO3 → Na2SO4 → NaCl → NaOH → NaCl → NaNO3
$2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2$
$2NaOH + SO_2 \to Na_2SO_3 + H_2O$
$Na_2SO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + SO_2 + H_2O$
$Na_2SO_4 + BaCl_2 \to 2NaCl + BaSO_4$
$2NaCl + 2H_2O \xrightarrow{dpdd,cmn} 2NaOH + H_2 + Cl_2$
$NaOH + HCl \to NaCl + H_2O$
$NaCl + AgNO_3 \to AgCl + NaNO_3$
\(\left(1\right)Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\\ \left(2\right)2NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\\ \left(3\right)Na_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O+SO_2\uparrow\\ \left(4\right)Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_4\downarrow\\ \left(5\right)2NaCl+2H_2O\rightarrow^{\left(đpdd,cmm\right)}2NaOH+Cl_2\uparrow+H_2\uparrow\\ \left(6\right)NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\\ \left(7\right)NaCl+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgCl\downarrow\)
Câu 3: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Na → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaNO3.
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
\(2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)
\(NaCl+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgCl\downarrow\)
Câu 4:Trình bày phương pháp hóa học đểphân biệt các dung dịch sau:
a) NaOH, NaCl, H2SO4, NaNO3.
b) HCl, H2SO4, Na2SO4.
c) NaCl, Na2CO3, Na2SO4, NaNO3.
d)H2SO4, HCl, Ba(OH)2, NaCl, K2SO4.
a) Trích mỗi lọ 1 ít ra làm mẩu thử
Dùng quỳ tím phân biệt được : NaOH (bazơ) , H2SO4 (axit)
: NaCl và NaNO3 không có hiện tượng
Cho 2 chất còn lại tác dụng với AgNO3 : NaCl tạo ra kết tủa
: NaNO3 Không có hiện tượng
d) Dùng quỳ tím phân biệt được Ba(OH)2 và nhóm H2SO4 , HCl (axit) và nhóm NaCl , K2SO4 ( muối )
Dùng AgNO3 vào từng nhóm : nhóm axit phân biệt được HCl (kết tủa ) và H2SO 4
: nhóm muối giống câu a
Trích mỗi chất một ít ra ống nghiệm làm thuốc thử :
Cho quỳ tím lần lượt vào từng mẫu thử :
- Hóa đỏ : HCl , H2SO4 (1)
- Hóa xanh : NaOH
- Không hiện tượng : Na2SO4 , Na2SO3 , NaCl , NaNO3 (2)
Cho dung dịch Ba(OH)2 lần lượt vào các chất ở nhóm (1) :
- Kết tủa trắng : H2SO4
- Không hiện tượng : HCl
\(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\)
Cho dung dịch HCl lần lượt vào từng chất ở nhóm (2) :
- Sủi bọt khí : Na2SO3
- Không hiện tượng : Na2SO4, NaCl , NaNO3 (3)
\(Na_2SO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+SO_2\uparrow+H_2O\)
Cho dung dịch BaCl2 lần lượt vào các chất ở (3) :
- Kết tủa trắng : Na2SO4
- Không hiện tượng : NaCl , NaNO3
\(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaCl\)
Cho dung dịch AgNO3 vào hai chất còn lại :
- Kết tủa trắng : NaCl
- Không hiện tượng : NaNO3
\(AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl\downarrow+NaNO_3\)
- Trích mẫu thử
- Cho quỳ tím vào các mẫu thử
+ Quỳ tím hóa đỏ: \(HCl,H_2SO_4\left(I\right)\)
+ Quỳ tím hóa xanh: \(NaOH\)
+ Quỳ tím không đổi màu: \(Na_2SO_4,Na_2SO_3,NaCl,NaNO_3\left(II\right)\)
- Cho \(ddBaCl_2\) lần lượt vào các mẫu thử ở nhóm I
+ Xuất hiện kết tủa trắng: \(H_2SO_4\)
\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)
+ Không hiện tương: \(HCl\)
- Cho \(ddBaCl_2\) lần lượt vào các mẫu thử ở nhóm II
+ Xuất hiện kết tủa trắng: \(Na_2SO_4\)
\(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaCl\)
+ Không hiện tượng: \(Na_2SO_3,NaCl,NaNO_3\)
- Cho \(ddAgNO_3\) vào các mẫu thử chưa nhận biết ở nhóm II
+ Xuất hiện kết tủa trắng: \(NaCl\)
\(AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl\downarrow+NaNO_3\)
+ Không hiên tượng: \(Na_2SO_3,NaNO_3\)
- Cho \(ddHCl\) vào 2 mẫu thử còn lại
+ Sủi bọt khí:\(Na_2SO_3\)
\(Na_2SO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+SO_2\uparrow+H_2O\)
+ Không hiện tượng: \(NaNO_3\)
nhận biết các chất:
A. các dd: HCl, NaOH, NaCl, K2SO4
B. Các dd: Na2S, NaCl, Na2SO4, NaNO3
(làm giúp em, em cảm ơn ạ)
- Trích một ít các dd làm mẫu thử
a)
- Cho các dd tác dụng với giấy quỳ tím:
+ QT chuyển đỏ: HCl
+ QT chuyển xanh: NaOH
+ QT không chuyển màu: NaCl, K2SO4 (1)
- Cho các dd ở (1) tác dụng với dd BaCl2
+ Không hiện tượng: NaCl
+ Kết tủa trắng: \(K_2SO_4\)
\(K_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2KCl+BaSO_4\downarrow\)
b)
- Cho các dd tác dụng với dd Pb(NO3)2
+ Kết tủa đen: Na2S
\(Na_2S+Pb\left(NO_3\right)_2\rightarrow PbS\downarrow+2NaNO_3\)
+ Kết tủa trắng: NaCl, Na2SO4 (1)
\(2NaCl+Pb\left(NO_3\right)_2\rightarrow PbCl_2\downarrow+2NaNO_3\)
\(Na_2SO_4+Pb\left(NO_3\right)_2\rightarrow PbSO_4\downarrow+2NaNO_3\)
+ Không hiện tượng: NaNO3
- Cho các dd ở (1) tác dụng với dd BaCl2
+ Không hiện tượng: NaCl
+ Kết tủa trắng: Na2SO4
\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaCl\)
A. các dd: HCl, NaOH, NaCl, K2SO4
Ta nhúm quỳ tím :
+Quỳ chuyển đỏ :HCl
+Quỳ chuyển xanh là NaOH
+Quỳ ko chuyển màu là NaCl, K2SO4
- Ta nhỏ BaCl2 vào dd :
+Chất kết tủa là K2SO4
+Còn lại là NaCl
K2SO4+BaCl2->2KCl+BaSO4
B. Các dd: Na2S, NaCl, Na2SO4, NaNO3
Ta nhỏ AgNO3
-Chất tạo kết tủa đen là Na2S
-Chất tạo kết tủa trắng là NaCl, Na2SO4
- Chất ko hiện tượng là NaNO3
+Ta nhỏ BaCl2:
-Có chất kết tủa là Na2SO4
-Chất ko hiện tượng là NaCl
Na2S+2AgNO3->Ag2S+2NaNO3
NaCl+AgNO3->NaNO3+AgCl
Na2SO4+2AgNO3->Ag2SO4+2NaNO3
Na2SO4+BaCl2->BaSO4+2NaCl
Nhận biết các dd ko nhãn sau:
1. Ca(OH)2, NaOH, KCl, KNO3
2. Na2SO4, NaCl, H2SO4
Hthành chuỗi PTHH sau:
Na2O → NaOH → Na2SO4 → NaCl → NaOH
↓
Na2SO3 → Na2SO4 → NaNO3
1. - Trích mẫu thử.
- Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.
+ Quỳ hóa xanh: Ca(OH)2, NaOH. (1)
+ Quỳ không đổi màu: KCl, KNO3. (2)
- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với CO2.
+ Dd thu được vẩn đục: Ca(OH)2
PT: \(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_{3\downarrow}+H_2O\)
+ Không hiện tượng: NaOH.
- Cho mẫu thử nhóm (2) pư với dd AgNO3.
+ Có tủa trắng: KCl.
PT: \(KCl+AgNO_3\rightarrow KNO_3+AgCl_{\downarrow}\)
+ Không hiện tượng: KNO3.
- Dán nhãn.
Chuỗi PT:
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_4\)
\(2NaCl+2H_2O\xrightarrow[_{cmn}]{^{đpdd}}2NaOH+Cl_2+H_2\)
\(2NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)
\(Na_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+H_2O\)
\(Na_2SO_4+Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow2NaNO_3+BaSO_4\)
2. - Trích mẫu thử.
- Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.
+ Quỳ hóa đỏ: H2SO4.
+ Quỳ không đổi màu: Na2SO4, NaCl. (1)
- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với dd BaCl2.
+ Có tủa trắng: Na2SO4.
PT: \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_{4\downarrow}\)
+ Không hiện tượng: NaCl.
- Dán nhãn.
Cho các dung dịch muối: Na2CO3 (1), NaNO3 (2), NaNO2 (3), NaCl (4), Na2SO4 (5), CH3COONa (6), NH4HSO4 (7), Na2S (8). Những dung dịch muối làm quỳ hóa xanh là:
A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (3), (5), (6)
C. (1), (3), (6), (8)
D. (2), (5), (6), (7)
Hãy nêu phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch trong suốt, không màu sau:
a) Ca(NO3)2, HCl, Ba(OH)2
b) Na2CO3, NaOH, NaCl, HCl.
c) HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl, NaNO3.
a)
- Cho các dd tác dụng với quỳ tím
+ QT chuyển đỏ: HCl
+ QT chuyển xanh: Ba(OH)2
+ QT không chuyển màu: Ca(NO3)2
b)
- Cho các dd tác dụng với quỳ tím
+ QT chuyển xanh: Na2CO3, NaOH (1)
+ QT chuyển đỏ: HCl
+ QT không chuyển màu: NaCl
- Cho dd ở (1) tác dụng với dd HCl
+ Có khí thoát ra: Na2CO3
Na2CO3 + 2HCl --> 2NaCl + CO2 + H2O
+ Không hiện tượng: NaOH
NaOH + HCl --> NaCl + H2O
c)
- Cho các chất tác dụng với quỳ tím
+ QT chuyển đỏ: HCl
+ QT chuyển xanh: NaOH
+ QT không chuyển màu: Na2SO4, NaCl, NaNO3 (1)
- Cho các chất ở (1) tác dụng với dd Ba(OH)2
+ Không hiện tượng: NaCl, NaNO3 (2)
+ Kết tủa trắng: Na2SO4
Na2SO4 + Ba(OH)2 --> BaSO4\(\downarrow\) +2NaOH
- Cho chất ở (2) tác dụng với dd AgNO3
+ Kết tủa trắng: NaCl
NaCl + AgNO3 --> AgCl\(\downarrow\) + NaNO3
+ Không hiện tượng: NaNO3
Phân biệt các hóa chất đựng trong các lọ riêng biệt:
a) 4 dd: H2SO4, Na2SO4, NaOH, HCl
b) H2SO4, BaCl2, Ba(OH)2, NaSO4
c) Na2SO4, Na2CO3, NaCl, BaCl2
Mọi người giúp em với ạ. Em đang cần gấp lắm ạ. Em cảm ơn
aNhận biết: HCl; H2SO4; Na2SO4; NaOH
trích mẫu thử
- cho quỳ tím vào mỗi mẫu
+ mẫu làm quỳ tím hóa đỏ là HCl và H2SO4 (*)
+ mẫu làm quỳ hóa xanh là NaOH
+ mẫu không làm quỳ tím đổi màu là Na2SO4
- cho dd BaCl2 vào (*)
+ mẫu tạo ra kết tủa trắng là H2SO4
+ mẫu không hiện tượng là HCl
pthh : BaCl2 + H2SO4 => BaSO4 + 2HCl
b)
Quỳ tím
Hóa xanh: Ba(OH)2
Hóa đỏ: H2SO4
Không đổi màu:Na2SO4, BaCl2
Cho Ba(OH)2 vào nhóm không đổi màu, có kết tủa là Na2SO4.