Phân tích đa thức thành nhân tử
1. x3-2x2-5x+6
2. x3-7x2+15x-9
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1) x3 - 7x + 6
2) x3 - 9x2 + 6x + 16
3) x3 - 6x2 - x + 30
4) 2x3 - x2 + 5x + 3
5) 27x3 - 27x2 + 18x - 4
`1)x^3-7x+6`
`=x^3-x-6x+6`
`=x(x-1)(x+1)-6(x-1)`
`=(x-1)(x^2+x-6)`
`=(x-1)(x^2-2x+3x-6)`
`=(x-1)[x(x-2)+3(x-2)]`
`=(x-1)(x-2)(x+3)`
`2)x^3-9x^2+6x+16`
`=x^3-2x^2-7x^2+14x-8x+16`
`=x^2(x-2)-7x(x-2)-8(x-2)`
`=(x-2)(x^2-7x-8)`
`=(x-2)(x^2-8x+x-8)`
`=(x-2)[x(x-8)+x-8]`
`=(x-2)(x-8)(x+1)`
`3)x^3-6x^2-x+30`
`=x^3+2x^2-8x^2-16x+15x+30`
`=x^2(x+2)-8x(x+2)+15(x+2)`
`=(x+2)(x^2-8x+15)`
`=(x+2)(x^2-3x-5x+15)`
`=(x+2)[x(x-3)-5(x-3)]`
`=(x+2)(x-3)(x-5)`
`4)2x^3-x^2+5x+3`
`=2x^3+x^2-2x^2-x+6x+3`
`=x^2(2x+1)-x(2x+1)+3(2x+1)`
`=(2x+1)(x^2-x+3)`
`5)27x^3-27x^2+18x-4`
`=27x^3-9x^2-18x^2+6x+12x-4`
`=9x^2(3x-1)-6x(3x-1)+4(3x-1)`
`=(3x-1)(9x^2-6x+4)`
1) Ta có: \(x^3-7x+6\)
\(=x^3-x-6x+6\)
\(=x\left(x^2-1\right)-6\left(x-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x^2+x-6\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x+3\right)\left(x-2\right)\)
2) Ta có: \(x^3-9x^2+6x+16\)
\(=x^3-2x^2-7x^2+14x-8x+16\)
\(=x^2\left(x-2\right)-7x\left(x-2\right)-8\left(x-2\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x^2-7x-8\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x-8\right)\left(x+1\right)\)
3) Ta có: \(x^3-6x^2-x+30\)
\(=x^3+2x^2-8x^2-16x+15x+30\)
\(=x^2\left(x+2\right)-8x\left(x+2\right)+15\left(x+2\right)\)
\(=\left(x+2\right)\left(x^2-8x+15\right)\)
\(=\left(x+2\right)\left(x-3\right)\left(x-5\right)\)
4) Ta có: \(2x^3-x^2+5x+3\)
\(=2x^3+x^2-2x^2-x+6x+3\)
\(=x^2\left(2x+1\right)-x\left(2x+1\right)+6\left(2x+1\right)\)
\(=\left(2x+1\right)\left(x^2-x+6\right)\)
5) Ta có: \(27x^3-27x^2+18x-4\)
\(=27x^3-9x^2-18x^2+6x+12x-4\)
\(=9x^2\left(3x-1\right)-6x\left(3x-1\right)+4\left(3x-1\right)\)
\(=\left(3x-1\right)\left(9x^2-6x+4\right)\)
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x3-2x2-5x+6
b) x4+5x2+6
c) x3+4x2+5x+2
d) x4+324
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x 2 + x y − 5 x − 5 y
b) 25 − x 2 − y 2 − 2 x y
c) x 4 + x 3 + 2 x 2 + x + 1
x3 + 2x2 - 2x -1 → phân tích đa thức sau thành nhân tử ?
= x^3 - x^2 + 3x^2 - 3x + x - 1
= (x - 1)(x^2 + 3x + 1)
\(x^3+2x^2-2x-1\)
\(=\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)+2x\left(x-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x^2+3x+1\right)\)
Phân tích thành nhân tử rồi thực hiện phép chia
a) ( - 8 x 5 + x 3 - 2 x 2 ) : 2 x 2 ;
b) ( 14 x 6 - 21 x 4 - 35 x 2 ) : ( - 7 x 2 ) .
a) Kết quả - 2 x 4 + 3 x 2 + 5. b) Kết quả - 4 x 3 + 1 2 x − 1.
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử x 3 + 2 x 2 + 2 x + 1
Câu 1 (3,0 điểm): Tính
a) 3x2 (2x2 − 5x − 4)
b) (x + 1)2 + ( x − 2 )(x + 3 ) − 4x
c) (6 x5 y2 − 9 x4 y3 +12 x3 y4 ) : 3x3 y2
Câu 2 (4,0 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 7x2 +14xy b) 3x + 12 − (x2 + 4x)
c ) x2 − 2xy + y2 − z2 d) x2 − 2x −15
Câu 3 (0,5 điểm): Tìm x
a) 3x2 + 6x = 0 b) x (x − 1) + 2x − 2 = 0
Câu 4 (2,0 điểm): Cho hình bình hành ABCD (AB > BC). Tia phân giác của góc D cắt AB ở E, tia phân giác của góc B cắt CD ở F.
a) Chứng minh DE song song BF
b) Tứ giác DEBF là hình gì?
Câu 5 (0,5 điểm ):
Chứng minh rằng A= n3 + (n+1)3 + (n+2)3 chia hết cho 9 với mọi n ∈ N*
\(1,\\ a,=6x^4-15x^3-12x^2\\ b,=x^2+2x+1+x^2+x-3-4x=2x^2-x-2\\ c,=2x^2-3xy+4y^2\\ 2,\\ a,=7x\left(x+2y\right)\\ b,=3\left(x+4\right)-x\left(x+4\right)=\left(3-x\right)\left(x+4\right)\\ c,=\left(x-y\right)^2-z^2=\left(x-y-z\right)\left(x-y+z\right)\\ d,=x^2-5x+3x-15=\left(x-5\right)\left(x+3\right)\\ 3,\\ a,\Leftrightarrow3x\left(x+2\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-2\end{matrix}\right.\\ b,\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x+2\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-2\end{matrix}\right.\)
Câu 1
a)\(3x^2\left(2x^2-5x-4\right)=6x^4-15x^3-12x^2\)
b)\(\left(x+1\right)^2+\left(x-2\right)\left(x+3\right)-4x=x^2+2x+1+x^2+3x-2x-6-4x=2x^2-x-5\)
Bài 2
a) \(7x^2+14xy=7x\left(x+2y\right)\)
b) \(3x+12-\left(x^2+4x\right)=-x^2-x+12=\left(-x+3\right)\left(x+4\right)\)
c) \(x^2-2xy+y^2=\left(x-y\right)^2\)
d) \(x^2-2x-15=x^2+3x-5x-15=\left(x+3\right)\left(x-5\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử
a) 1+6x-6x2-x3
b) x3-4x2+8x-8
c) x3+2x2+2x+1
d) 8x3-12x2+6x-1
a) Ta có: \(1+6x-6x^2-x^3\)
\(=\left(1-x\right)\left(x^2+x+1\right)+6x\left(1-x\right)\)
\(=\left(1-x\right)\left(x^2+7x+1\right)\)
b:Ta có: \(x^3-4x^2+8x-8\)
\(=\left(x-2\right)\left(x^2+2x+4\right)-4x\left(x-2\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x^2-2x+4\right)\)
c: Ta có: \(x^3+2x^2+2x+1\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)+2x\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^2+x+1\right)\)
d: Ta có: \(8x^3-12x^2+6x-1\)
\(=\left(2x\right)^3-3\cdot\left(2x\right)^2\cdot1+3\cdot2x\cdot1^2-1^3\)
\(=\left(2x-1\right)^3\)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 – 2x2 + x.
x3 – 2x2 + x
= x.x2 – x.2x + x (Xuất hiện nhân tử chung là x)
= x(x2 – 2x + 1) (Xuất hiện hằng đẳng thức (2))
= x(x – 1)2
Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x3+ 2x2 +x
\(x^3+2x^2+x\)
\(=x\left(x^2+2x+1\right)\)
\(=x\left(x+1\right)^2\)
\(x\left(x^2+2x+1\right)=x\left(x+1\right)^2\)