Viết các số thập phân sau dươi dạng phân số tối giản: 0,28; -0,425
Bài 2 : Viết các số thập phân hữu hạn sau dười dạng phân số tối giản .
a) 0,35 0,016 -0,15 1,18.
b) -0,175 -0,56 0,28 -0,425
c) 0,2(3) -2,37(1) -0,41(356) -2,15(16).
Giúp mik với ༼ つ ◕_◕ ༽つ
a. 0,35 = \(\dfrac{7}{20}\)
0,016 = \(\dfrac{2}{125}\)
-0,15 = \(\dfrac{-3}{20}\)
1,18 = \(\dfrac{59}{50}\)
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản: -0,025; -0,033.
\(-0.025=\dfrac{-25}{1000}=\dfrac{-1}{40}\)
\(-0.033=\dfrac{-33}{1000}\)
-0,025= \(\dfrac{-1}{40}\)
-0,033= \(\dfrac{-33}{1000}\)
-0,025 = \(\dfrac{-25}{1000}\)=\(\dfrac{-1}{40}\)
-0,033 = \(\dfrac{-33}{1000}\)
Viết các số thập phân sau khi dưới dạng phân số tối giản: -0,225; -0,033
-0,225=-9/40
-0,033=-33/1000
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:
a) 0,84
b) -2,38.
Viết các số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng phân số tối giản -3,12
Viết các số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng phân số tối giản 0,32
Viết các số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng phân số tối giản 1,28
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:
a) 1,32
b) -3,5.
Viết các số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng phân số tối giản -0,124