Tìm các cặp số nguyên (x,y) thỏa mãn \(^{x^2+x+3=y^2}\)
a) Tìm cặp số x,y nguyên dương thỏa mãn \(x^2+y^2\left(x-y+1\right)-\left(x-1\right)y=22\)
b) Tìm các cặp số x,y,z nguyên dương thỏa mãn \(\dfrac{xy+yz+zx}{x+y+z}=4\)
Tìm các cặp số nguyên \(\left(x;y\right)\) thỏa mãn: \(x^2+x+3=y^2\)
Nếu \(x< -3\) thì \(x^2+x+3< x^2\) và \(x^2+x+3>\left(x+1\right)^2\), vô lý.
Nếu \(x>2\) thì \(x^2+x+3>x^2\) và \(x^2+x+3< \left(x+1\right)^2\), cũng vô lý.
Do đó \(x\in\left\{-3;-2;-1;0;1;2\right\}\)
Thử từng giá trị, ta thấy \(\left(x;y\right)\in\left\{\left(-3;3\right);\left(-3;-3\right)\right\}\) là các cặp số thỏa ycbt.
Tìm các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn y(x + 3) - 5x - 15 = 2
\(y\left(x+3\right)-5x-15=2\\ \Rightarrow y\left(x+3\right)-\left(5x+15\right)=2\\ \Rightarrow y\left(x+3\right)-5\left(x+3\right)=2\\ \Rightarrow\left(y-5\right)\left(x+3\right)=2\)
Vì \(x,y\in Z\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}y-5,x+3\in Z\\y-5,x+3\inƯ\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
Ta có bảng:
x+3 | 1 | 2 | -1 | -2 |
y-5 | 2 | 1 | -2 | -1 |
x | -2 | -1 | -4 | -5 |
y | 7 | 6 | 3 | 4 |
Vậy \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(-2;7\right);\left(-1;6\right);\left(-4;3\right);\left(-5;4\right)\right\}\)
=>y.(x+3)-5(x+3)=2
=>(y-5).(x+3)=2
x+3 | 1 | -1 | 2 | -2 |
y-5 | 1 | -1 | 2 | -2 |
x | -2 | -1 | -4 | -5 |
y | 7 | 6 | 3 | 4 |
tìm các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn |x+2|+|x-1|=3-(y+2)^2
Ta thấy :
\(\left|x+2\right|+\left|x-1\right|=\left|x+2\right|+\left|1-x\right|\ge\left|x+2+1-x\right|=3\)
\(\left(y+2\right)^2\ge0\Rightarrow3-\left(y+2\right)^2\le3\)
\(\Rightarrow VT\ge3\ge VP\)
Để \(VP=VT\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}\left|x+2\right|+\left|x-1\right|=3\\3-\left(y+2\right)^2=3\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=-2;-1;0;1\\y=-2\end{cases}}\)
Vậy các cặp (x;y) nguyên là (-2;-2) ; (-1;-2) ; (0;2) ; (1;2)
Tìm các cặp số nguyên x, y thỏa mãn điều kiện x(x-2)-(2-x).y-2.(x-2) =3
<=> (x-2)(x+y-2)=3
=>\(\hept{\begin{cases}x-2=1\\x+y-2=3\end{cases};\hept{\begin{cases}x-2=-1\\x+y-2=-3\end{cases};\hept{\begin{cases}x-2=3\\x+y-2=1\end{cases};\hept{\begin{cases}x-2=-3\\x+y-2=-1\end{cases}}}}}\)
=> \(\hept{\begin{cases}x=3\\y=2\end{cases};\hept{\begin{cases}x=1\\y=-2\end{cases};\hept{\begin{cases}x=5\\y=-2\end{cases};\hept{\begin{cases}x=-1\\y=2\end{cases}}}}}\)
Tìm các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn: y^2=3-2|2x+3|
Ta có \(y^2=3-2\left|2x+3\right|\ge0\Leftrightarrow0\le\left|2x+3\right|\le\dfrac{3}{2}\)
Mà \(x,y\in Z\Leftrightarrow\left|2x+3\right|\in\left\{0;1\right\}\)
Với \(\left|2x+3\right|=0\Leftrightarrow x=-\dfrac{3}{2}\left(loại\right)\)
Với \(\left|2x+3\right|=1\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=-2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow y^2=1\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}y=1\\y=-1\end{matrix}\right.\)
Vậy PT có nghiệm \(\left(x;y\right)\) là \(\left(-1;1\right);\left(-1;-1\right);\left(-2;1\right);\left(-2;-1\right)\)
tìm các cặp số nguyên x,y thỏa mãn x^3-6x^2+12x=y^3+27
ta có \(\left(x-2\right)^3=x^3-6x^2+12x-8>x^3-6x^2+12x-27=y^3\)
ta có \(6x^2-12x+27>0vớimoix\)
\(=>-6x^2+12x-27< 0\)
\(=>y^3>x^3\)
mà x y nguyên nên y^3 nguyên =>\(y^3=\left(x-1\right)^3\)
Tìm các cặp số nguyên x,y thỏa mãn:
| x+1| +| 3 - y| = 2
|X-3|+|y-5|=0
Tìm tất cả các cặp số nguyên (x,y) thỏa mãn : x^3-x^2y+2x-y=2
x^2y là sao bạn hình như sai ở chỗ đó
x^3-x^2.y+2x-y=2
=>x^2(x-y)+(x-y)+(x-2)=0
=>(x^2+1)(x-y)+(x-2)=0
Có x^2+1 >=0 với mọi x
để PT trên bằng 0 thì x-y=0 <=>x=y
Và x-2=0 <=> x=2
Vậy x=y=2 thì Pt đã cho bằng 0
Sợ không đúng thôi
Tìm các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn:
(x - 3)(x - 5) + |y - 2| = 0