Tìm giá trị của m để biểu thức A = m2- m + 1 đạt giá trị nhỏ nhất
Tìm giá trị của m để biểu thức A=m mũ 2-2m-5 đạt giá trị nhỏ nhất . Tính giá trị nhỏ nhất đó
\(A=m^2-2m-5\)
\(=m^2-2m+1-6\)
\(=\left(m-1\right)^2-6\ge-6\)
Dấu '' = '' xảy ra khi \(\left(m-1\right)^2=0\Leftrightarrow m=1\)
Vậy \(Min_A=-6\) khi \(m=1\)
\(A=m^2-2m-5\)
\(=\left(m^2-2m+1\right)-6\)
\(=\left(m-1\right)^2-6\ge-6\left(Vì\left(m-1\right)^2\ge0\forall m\right)\)
Min \(A=-6\Leftrightarrow m=1\)
Tìm giá trị của m để biểu thức A=m mũ 2-2m-5 đạt giá trị nhỏ nhất . Tính giá trị nhỏ nhất đó
`A=m^2-2m-5`
`A=m^2-2m+1-6`
`A=(m-1)^2-6`
Vì `(m-1)^2 >= 0 AA m`
`=>(m-1)^2-6 >= -6 AA m`
Hay `A >= -6 AA m`
Dấu "`=`" xảy ra `<=>(m-1)^2=0<=>m-1=0<=>m=1`
Vậy `GTN N` của `A` là `-6` khi `m=1`
tìm giá trị của m để biểu thức A=m^2-m+1 đạt giá trị nhỏ nhất
Ta có :\(A=m^2-m+1\)
\(\Rightarrow A=m^2-\frac{1}{2}m-\frac{1}{2}m+\frac{1}{4}+\frac{3}{4}\)
\(\Rightarrow A=m\left(m-\frac{1}{2}\right)-\frac{1}{2}\left(m-\frac{1}{2}\right)+\frac{3}{4}\)
\(\Rightarrow A=\left(m-\frac{1}{2}\right)\left(m-\frac{1}{2}\right)+\frac{3}{4}=\left(m-\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}\ge\frac{3}{4},với\forall m\in Q\)
Dấu"=" xảy ra khi \(MinA=\frac{3}{4}\Leftrightarrow m-\frac{1}{2}=0\Leftrightarrow m=\frac{1}{2}\)
Vậy...........
Cho phương trình m 2 + m + 1 x − m 2 − m + 1 = 0
a) Chứng minh phương trình là bậc nhất một ẩn với mọi giá trị của tham số m.
b) Tìm m để nghiệm của phương trình:
i) Đạt giá trị lớn nhất;
ii) Đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 4. ( 2 điểm) Cho phương trình (m là tham số)
1/ Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
2/ Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dậu
3/ Với giá trị nào của m thì biểu thức A = x12 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị đó
1: Δ=(2m-2)^2-4(2m-5)
=4m^2-8m+4-8m+20
=4m^2-16m+24
=4m^2-16m+16+8
=(2m-4)^2+8>=8>0 với mọi m
=>PT luôn có 2 nghiệm pb
2: Để pt có hai nghiệm trái dấu thì 2m-5<0
=>m<5/2
3: A=(x1+x2)^2-2x1x2
=(2m-2)^2-2(2m-5)
=4m^2-8m+4-4m+10
=4m^2-12m+14
=4(m^2-3m+7/2)
=4(m^2-2m*3/2+9/4+5/4)
=4(m-3/2)^2+5>=5
Dấu = xảy ra khi m=3/2
`1)` Ptr có: `\Delta'=[-(m-1)]^2-2m+5`
`=m^2-4m+4+2=(m-2)^2+2 > 0 AA m`
`=>` Ptr có `2` nghiệm phân biệt `AA m`
`2)` Ptr có `2` nghiệm trái dấu `<=>ac < 0`
`<=>2m-5 < 0<=>m < 5/2`
`3) AA m` ptr có `2` nghiệm phân biệt
`=>` Áp dụng Viét có: `{(x_1+x_2=-b/a=2m-2),(x_1.x_2=c/a=2m-5):}`
Ta có: `A=x_1 ^2+x_2 ^2`
`<=>A=(x_1+x_2)^2-2x_1.x_2`
`<=>A=(2m-2)^2-2(2m-5)`
`<=>A=4m^2-8m+4-4m+10`
`<=>A=4m^2-12m+14`
`<=>A=(2m-3)^2+5 >= 5 AA m`
`=>A_[mi n]=5`
Dấu "`=`" xảy ra `<=>2m-3=0<=>m=3/2`
Cho biểu thức M= x-3/căn(x-1) -căn (2)
tìm giá trị của x để M đạt giá trị nhỏ nhất và tìm giá trị nhỏ nhất đó
Cho biểu thức A=3/x-1
a. Tìm số nguyên x để A đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất.
b. Tìm số nguyên x để A đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất.
a) \(A=\dfrac{3}{x-1}\)
Điều kiện \(|x-1|\ge0\)
\(\Rightarrow A=\dfrac{3}{x-1}\ge0\)
\(GTNN\left(A\right)=0\) \(\Rightarrow x-1=+\infty\Rightarrow x\rightarrow+\infty\)
b) \(GTLN\left(A\right)\) không có \(\left(A=\dfrac{3}{x-1}\ge0\right)\)
Cho phương trình 2 x 2 + 2 m - 1 x + m 2 - 1 = 0 . Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn biểu thức A = x 1 - x 2 2 đạt giá trị lớn nhất.
Tìm giá trị của m để phương trình x 2 + (4m + 1)x + 2(m – 4) = 0 có hai nghiệm x 1 ; x 2 và biểu thức A = ( x 1 − x 2 ) 2 đạt giá trị nhỏ nhất
A. m = 1
B. m = 0
C. m = 2
D. m = 3
Phương trình x 2 + (4m + 1)x + 2(m – 4) = 0 có a = 1 ≠ 0 và
∆ = ( 4 m + 1 ) 2 – 8 ( m – 4 ) = 16 m 2 + 33 > 0 ; ∀ m
Nên phương trình luôn có hai nghiệm x 1 ; x 2
Theo hệ thức Vi-ét ta có x 1 + x 2 = − 4 m − 1 x 1 . x 2 = 2 n − 8
Xét
A = x 1 - x 2 2 = x 1 + x 2 2 - 4 x 1 x 2 = 16 m 2 + 33 ≥ 33
Dấu “=” xảy ra khi m = 0
Vậy m = 0 là giá trị cần tìm
Đáp án: B
Cho phương trình m 2 + 1 x − 2 m = 0 (m là tham số).
a) Chứng minh phương trình là bậc nhất một ẩn với mọi giá trị của m.
b) Tìm m để nghiệm của phương trình:
i) Đạt giá trị lớn nhất;
ii) Đạt giá trị nhỏ nhất.