giải phương trình \(\left(16x^4+1\right)\left(y^4+1\right)=16x^2y^2\)
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
Giải phương trình:\(\left(1+x\right)^8+16x^4=\frac{1}{8}\left(1+x^2\right)^4\)
Tìm cặp (x; y) thỏa mãn: \(\left(16x^4+1\right)\left(y^4+1\right)=16x^2y^2\)
Ta có: \(16x^4+1\ge8x^2\) ; \(y^4+1\ge2y^2\)
\(\Rightarrow\left(16x^4+1\right)\left(y^4+1\right)\ge8x^2.2y^2=16x^2y^2\)
Dấu "=" xảy ra khi:
\(\left\{{}\begin{matrix}16x^4=1\\y^4=1\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=\pm\frac{1}{2}\\y=\pm1\end{matrix}\right.\)
1/ Chứng minh phương trình vô nghiệm:
a) \(-16x^2-8x+4=0\)
b) \(-x^2+4x-4=0\)
2/ Giải phương trình sau:
\(\left(x^2-2x-4\right)\left(2x^2-8x-1\right)=0\)
Bài 1:
b: \(\Leftrightarrow x-2=0\)
hay x=2
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
1) \(\dfrac{x-1}{3}=x+1\)
2) \(\sqrt{16x^2+8x+1}-2=x\)
3)\(\left\{{}\begin{matrix}2x+y=17\\x-2y=1\end{matrix}\right.\)
\(1,\dfrac{x-1}{3}=x+1\\ \Leftrightarrow x-1=3x+3\\ \Leftrightarrow3x-x=3+1\\ \Leftrightarrow x=2\)
PT có tập nghiệm S = {2}
\(2,\sqrt{16x^2+8x+1}-2=x\\ \Leftrightarrow\sqrt{\left(4x+1\right)^2}-2=x\\\Leftrightarrow 4x+1-2=x\\ \Leftrightarrow4x-x=2-1\\ \Leftrightarrow x=\dfrac{1}{3}\)
PT có tập nghiệm S = {1/3}
\(3,\left\{{}\begin{matrix}2x+y=17\\x-2y=1\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2x+y=17\\2x-4y=2\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left(2x+y\right)-\left(2x-4y\right)=17-2\\ \Leftrightarrow5y=15\\ \Leftrightarrow y=3\\ \Leftrightarrow2x+3=17\\ \Leftrightarrow2x=14\\ \Leftrightarrow x=7\)
PTHH có tập nghiệm (x; y) là (7; 3)
Tìm tất cả các cặp số thực (x; y) thỏa mãn:
\(16x^2y^2=\left(y^4+1\right)\left(1+16x^4\right)\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}y^4+1\ge2y^2\\16x^4+1\ge8x^2\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left(y^4+1\right)\left(16x^4+1\right)\ge16x^2y^2\)
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi: \(\left\{{}\begin{matrix}y^4=1\\16x^4=1\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}y=\pm1\\x=\pm\frac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}2\left(\dfrac{x^3}{y^2}+\dfrac{y^3}{x^2}\right)=\sqrt[4]{8\left(x^4+y^4\right)}+2\sqrt{xy}\\16x^5-20x^3+5\sqrt{xy}=\sqrt{\dfrac{y+1}{2}}\end{matrix}\right.\)
Mình đang cần gấp lắm, các bạn giúp mình với. Cảm ơn!
\(\left\{{}\begin{matrix}2\left(\dfrac{x^3}{y^2}+\dfrac{y^3}{x^2}\right)=\sqrt[4]{8\left(x^4+y^4\right)}+2\sqrt{xy}\left(1\right)\\16x^5-20x^3+5\sqrt{xy}=\sqrt{\dfrac{y+1}{2}}\left(2\right)\end{matrix}\right.\).
ĐKXĐ: \(xy>0;y\ge-\dfrac{1}{2}\).
Nhận thấy nếu x < 0 thì y < 0. Suy ra VT của (1) âm, còn VP của (1) dương (vô lí)
Do đó x > 0 nên y > 0.
Với a, b > 0 ta có bất đẳng thức \(\left(a+b\right)^4\le8\left(a^4+b^4\right)\).
Thật vậy, áp dụng bất đẳng thức Cauchy - Schwarz ta có:
\(\left(a+b\right)^4\le\left[2\left(a^2+b^2\right)\right]^2=4\left(a^2+b^2\right)^2\le8\left(a^4+b^4\right)\).
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a = b.
Áp dụng bất đẳng thức trên ta có:
\(\left(\sqrt[4]{8\left(x^4+y^4\right)}+2\sqrt{xy}\right)^4\le8\left[8\left(x^4+y^4\right)+16x^2y^2\right]=64\left(x^2+y^2\right)^2\)
\(\Rightarrow\left(\sqrt[4]{8\left(x^4+y^4\right)}+2\sqrt{xy}\right)^2\le8\left(x^2+y^2\right)\). (3)
Lại có \(4\left(\dfrac{x^3}{y^2}+\dfrac{y^3}{x^2}\right)^2=4\left(\dfrac{x^6}{y^4}+2xy+\dfrac{y^6}{x^4}\right)\). (4)
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có \(\dfrac{x^6}{y^4}+xy+xy+xy+xy\ge5x^2;\dfrac{y^6}{x^4}+xy+xy+xy+xy\ge5y^2;3\left(x^2+y^2\right)\ge6xy\).
Cộng vế với vế của các bđt trên lại rồi tút gọn ta được \(\dfrac{x^6}{y^4}+2xy+\dfrac{y^6}{x^4}\ge2\left(x^2+y^2\right)\). (5)
Từ (3), (4), (5) suy ra \(4\left(\dfrac{x^3}{y^2}+\dfrac{y^3}{x^2}\right)^2\ge\left(\sqrt[4]{8\left(x^4+y^4\right)}+2\sqrt{xy}\right)^2\Rightarrow2\left(\dfrac{x^3}{y^2}+\dfrac{y^3}{x^2}\right)\ge\sqrt[4]{8\left(x^4+y^4\right)}+2\sqrt{xy}\).
Do đó đẳng thức ở (1) xảy ra nên ta phải có x = y.
Thay x = y vào (2) ta được:
\(16x^5-20x^3+5x=\sqrt{\dfrac{x+1}{2}}\). (ĐK: \(x>0\))
PT này có một nghiệm là x = 1 mà sau đó không biết giải ntn :v
giải phương trình:
6x2-16x-2=11\(\sqrt{\left(x-2\right)\left(x^2-1\right)}\)
giải hệ phương trình: \(\hept{\begin{cases}16x^3y^3-9y^3=\left(2xy-y\right)\left(4xy^2+3\right)\\4x^2y^2-2xy^2+y^2=3\end{cases}}\)
giải hệ pt :
a,\(\left\{{}\begin{matrix}x^3+4y-y^3-16x=0\\y^2=5x^2+4\end{matrix}\right.\)
b, \(\left\{{}\begin{matrix}4x^2+y^4-4xy^3=1\\2x^2+y^2-2xy=1\end{matrix}\right.\)
c, \(\left\{{}\begin{matrix}x^3-y^3=9\\x^2+2y^2=x-4y\end{matrix}\right.\)
a.
\(\left\{{}\begin{matrix}x^3-y^3=16x-4y\\-4=5x^2-y^2\end{matrix}\right.\)
Nhân vế:
\(-4\left(x^3-y^3\right)=\left(16x-4y\right)\left(5x^2-y^2\right)\)
\(\Leftrightarrow21x^3-5x^2y-4xy^2=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(7x-4y\right)\left(3x+y\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=\dfrac{4y}{7}\\y=-3x\end{matrix}\right.\)
Thế vào \(y^2=5x^2+4...\)
b. Đề bài không hợp lý ở \(4x^2\)
c.
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x^3-y^3=9\\3x^2+6y^2=3x-12y\end{matrix}\right.\)
Trừ vế:
\(x^3-y^3-3x^2-6y^2=9-3x+12y\)
\(\Leftrightarrow x^3-3x^2+3x-1=y^3+6y^2+12y+8\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)^3=\left(y+2\right)^3\)
\(\Leftrightarrow x-1=y+2\)
\(\Leftrightarrow y=x-3\)
Thế vào \(x^2=2y^2=x-4y\) ...
b.
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}4x^2+y^4-4xy^3=1\\4x^2+2y^2-4xy=2\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow y^4-2y^2-4xy^3+4xy=-1\)
\(\Leftrightarrow\left(y^2-1\right)^2-4xy\left(y^2-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(y^2-1\right)\left(y^2-1-4xy\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}y=1\\y=-1\\x=\dfrac{y^2-1}{4y}\end{matrix}\right.\)
Thế vào \(2x^2+y^2-2xy=1\) ...
Với \(x=\dfrac{y^2-1}{4y}\) ta được:
\(2\left(\dfrac{y^2-1}{4y}\right)^2+y^2-2\left(\dfrac{y^2-1}{4y}\right)y=1\)
\(\Leftrightarrow5y^4-6y^2+1=0\)