em hãy tìm 5 từ cùng nghĩa với từ mẹ
Hãy tìm các từ cùng nghĩa với từ "cùng":
VD: với,...
Tìm đủ 5 từ (ko tính từ mk VD) mk sẽ tick
- Tìm 5 từ trái nghĩa với từ lười biếng:
- Tìm 5 từ có tiếng CHÂN mang nghĩa chuyển:
- Với từ nặng, em hãy đặt 1 câu mang nghĩa chuyển, 1 câu mang nghĩa gốc.
1) siêng năng, chăm chỉ, năng động,hoạt bát, lanh lợi.
2) chân bàn, chân núi, chân trời, chân lí, chân chính.
3)- nghĩa chuyển: em là gánh nặng cho gia đình.
- nghĩa gốc: cái tạ này nặng quá.
- 5 từ trái nghĩa với lười biếng là : chăm chỉ, siêng năng, cần cù, chịu khó, chăm làm
- 5 từ có tiếng chân mang nghĩa chuyển : chân trời, chân mày, chân đường, chân biển, chân tháp
Câu mang nghĩa gốc : Thùng hàng này nặng quá !
Câu mang nghĩa chuyển : Cô giáo chỉ em chữ bị thiếu dấu nặng.
5 từ trái nghĩa với luời biếng: chăm chỉ, siêu năng , cần cù, chịu khó,chuyên cần
5 từ tiếng chân mang nghĩa chuyển:chân trời , chân bàn, chân ghế,chân chính,chân lí
câu nghĩa gốc : bố em rất nặng
câu nghĩa chuyển : bài kiểm tra nó bị trừ 0,5 điểm vì quên đánh dấu nặng
“Anh em nào phải người xa,
Cùng chung bác mẹ, một nhà cùng thân.
Yêu nhau như thể tay chân,
Anh em hòa thuận, hai thân vui vầy.”
a. Bài ca dao trên nằm trong chùm bài ca dao nào mà em đã học?
b. Tìm từ đồng nghĩa với từ “bác mẹ”.
c. Bài ca dao sử dụng biện pháp tu từ nào?
d. Bài ca dao viết về nội dung gì?
a, Những câu ca dao về tình cảm gia đình
b, Từ đồng nghĩa, ba mẹ, cha mẹ
c, So sánh
d, Nội dung: Anh em trong gia đình phải biết yêu thương, giúp đỡ lẫn nhau
a) Em hãy điền một từ trái nghĩa thích hợp vào ô trống (…) dưới đây.
- Khoai ruộng lạ, mạ ruộng ……….…
- Chỗ ướt mẹ nằm, chỗ ………. con lăn
- Lên thác ……… ghềnh
- Của ít lòng………...
b) Hãy đặt câu với một trong những từ tìm được.
- Khoai ruộng lạ, mạ ruộng ……quen….…
- Chỗ ướt mẹ nằm, chỗ ……khô…. con lăn
- Lên thác …xuống…… ghềnh
- Của ít lòng……nhiều…...
a) Em hãy điền một từ trái nghĩa thích hợp vào ô trống (…) dưới đây.
- Khoai ruộng lạ, mạ ruộng ……quen….…
- Chỗ ướt mẹ nằm, chỗ ……ráo…. con lăn
- Lên thác …xuống…… ghềnh
- Của ít lòng……nhiều…...
b) Hãy đặt câu với một trong những từ tìm được.
VD: Chúng tôi quen nhau được 2 năm.
a) Em hãy điền một từ trái nghĩa thích hợp vào ô trống (…) dưới đây.
- Khoai ruộng lạ, mạ ruộng …quen…….…
- Chỗ ướt mẹ nằm, chỗ …khô……. con lăn
- Lên thác xuống……… ghềnh
- Của ít lòng…nhiều……...
b) Đặt câu : Học thì ít mà chơi thì nhiều
Giải nghĩa từ "bác mẹ " ( viết từ 4-5 câu)
Giải nghĩa từ "hai thân vui vầy " (viết từ 4-5 câu)
ai biết giúp em với ạ
Bác mẹ là chỉ cha mẹ
Hai thân vui vầy là cha mẹ vui vẻ, hạnh phúc.
Mình biết vậy thui mong có ích cho bạn!
1/ Em hãy tìm 3 từ trở lên được dùng với phong cách nghệ thuật văn chương và giải thích ý nghĩa của từ đó ?
2/ Tìm 5 từ thuộc phong cách giao tiếp sinh hoạt và đặt câu với mỗi từ đó.
3/ Cho câu thơ sau :
Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng
Trong 2 câu thơ trên, từ nào là từ dùng hay? Vì Sao !
TL:
gốc: bàn gỗ
chuyển: bàn bạc
mình sửa chút: mẹ em đang bàn bạc với em(thêm chữ bạc)
Mẹ em muốn mua chiếc bàn(đúng gùi)
~HT~
Em hãy đặt câu với từ " hợp " có nghĩa là gặp lại thành cái lớn hơn
Em hãy đặt câu để phân biệt từ đồng âm " đường "
Tìm từ trái nghĩa với từ " buồn bã " và đặt câu với từ vừa tìm được
a chúng ta cùng nhau hợp sức
b những lời đường mật
con đường này dài quá
c vui vẻ
tính tình bạn ấy rất vui vẻ
mảnh vườn nhà em hợp với ít đất ngoài đường nên nó to lớn hơn
em đánh rơi lọ đường ở đường vào nhà em
chúng em bước vào giờ học với trạng thái vui vẻ
Em hãy tìm 5 từ đồng âm khác nghĩa.Từ đó hãy phân biệt từ nhiều nghĩa và từ đồng âm khác nghĩa
a) Đậu tương - Đất lành chim đậu – Thi đậu.
b) Bò kéo xe – 2 bò gạo – cua bò.
c) Sợi chỉ - chiếu chỉ - chỉ đường - chỉ vàng.