tìm điều kiện xác định của các phương trình sau:
a, 3x^2-2x=0
Tìm điều kiện xác định của phương trình sau:
3 x - 2 = 2 x - 1 x - 2 - x
x – 2 ≠ 0 khi x ≠ 2
Vậy ĐKXĐ của phương trình là x ≠ 2.
tìm điều kiện xác định của các phương trình sau
\(a,3x^2-2x=0\) \(b,\dfrac{1}{x-1}=3\)
\(c,\dfrac{2}{x-1}=\dfrac{x}{2x-4}\) \(d,\dfrac{2x}{x^2-9}=\dfrac{1}{x+3}\)
\(e,2x=\dfrac{1}{x^2-2x+1}\) \(f,\dfrac{1}{x-2}=\dfrac{2x}{x^2-5x+6}\)
giúp mik với , mik cần gấp
a)\(x\in R\)
b)\(x\ne1\)
c) \(x\notin\left\{1;2\right\}\)
d) \(x\notin\left\{3;-3\right\}\)
e) \(x\ne1\)
f) \(x\notin\left\{2;3\right\}\)
a) x∈R
b) x≠1
c) x∉{1;2}
d) x∉{3;−3}
e) x≠1
f) x∉{2;3}
Điều kiện xác định của phương trình 2 x + 1 x 2 + 3 x = 0 là:
A. x > − 1 2 và x ≠ 0
B. x ≥ − 1 2 và x ≠ 3
C. x ≥ − 1 2 và x ≠ 0
D. x ≠ 3 và x ≠ 0
Phương trình xác định khi 2 x + 1 ≥ 0 x 2 + 3 x ≠ 0 ⇔ x ≥ − 1 2 x ≠ 0 x ≠ − 3 ⇔ x ≥ − 1 2 x ≠ 0
Đáp án cần chọn là: C
Câu 1 Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn x ? A. xy+2 =0 B. C. 2x - y = 0. D. 4x + 3 = 0. Câu 2 Điều kiện xác định của phương trình là: A hoặc x ≠ 2. B.. C. và x ≠ 2. D. x ≠ 2. Câu 3 Giá trị x = 1 là nghiệm của phương trình A. x +1 = 0. B. x-1 = 0. C. 2x +1 = 0. D. 3x - 2 = 0. Câu 4 Bất phương trình x +1 < 0 tương đương với bất phương trình A.x - 1. C.x- 1.D. x -1. Câu 5 Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x 3 trên trục số , ta được Câu 6 Cho AB=25cm,CD=10dm.Tỉ số giữa AB và CD bằng: A.4. B. C. D. Câu 7 Trªn h×nh 1 cã MN//BC ®¼ng thøc nµo ®óng ? . . H×nh 1 Câu 8 ChoABCDE F có . Số đo của góc DEF là A.30o. B. 120o. C. 60o. D. 90o. Câu 9Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A/B/C/D/ như hình vẽ. 1/ Hình hộp chữ nhật ABCD.A/B/C/D/ có bao nhiêu mặt bên? A.2. B.4. C. 6. D.8. 2/ Hình hộp chữ nhật ABCD.A/B/C/D/ có bao nhiêu cạnh đáy ? A.4. B.6. C. 8. D.12. 3/
Tìm điều kiện xác định của các phương trình sau ( x - 1 ) ( 1 - 2 x ) = 1
Ta thấy 1 - 2x ≠ 0 khi x ≠ 1/2.
Do đó ĐKXĐ của phương trình (x - 1)/(1 - 2x) = 1 là x ≠ 1/2.
Cho phương trình, tìm điều kiện xác định của phương trình sau 2 x + 1 x 2 - 4 + 2 x + 1 = 3 2 - x
A. x ≠ ± 2
B. x ≠ - 1
C. x ≠ ± 2 , x ≠ - 1
D. x ≠ 2
Chọn kết quả đúng.
Điều kiện xác định của phương trình 5 x + 3 x + 2 + 2 x x 2 - 4 = 2 x + 3 x là:
A. x ≠ 0; x ≠ 2
B. x ≠ 2; x ≠ - 2
C. x ≠ 0; x ≠ -2
D. x ≠ 0; x ≠ ±2
Điều kiện xác định của phương trình 1 x - 1 + 2 x - 2 + 3 x - 3 = 6 x - 6 là
A. x ≠ 1
B. x ≠ 2, x ≠ 3.
C. x ≠ 1, x ≠ 2, x ≠ 3.
D. x ≠ 1, x ≠ 2, x ≠ 3, x ≠ 6.
Chọn D
Điều kiện để phương trình xác định là:
x – 1 ≠ 0 và x - 2 ≠ 0 và x – 3 ≠ 0 và x – 6 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1, x ≠ 2, x ≠ 3, x ≠ 6
Điều kiện xác định của phương trình 14 3 x - 12 - 2 + x x - 4 = 3 8 - 2 x - 5 6 là
A. x ≠ 4.
B. x ≠ 3
C. x ≠ -4, x ≠ 4.
D. x ≠ -4
Điều kiện xác định của phương trình x + 2 x = 2 x 2 + 3 x − 4 là
A. x ∈ (−2; +∞) ∖ {0, 1}
B. x ∈ [−2; +∞)
C. x ∈ [−2; +∞) ∖ {0, 1}
D. x ∈ [−2; +∞] ∖ {0, 1}
Điều kiện xác định x + 2 ≥ 0 x ≠ 0 x 2 + 3 x − 4 ≠ 0 ⇔ x ≥ − 2 x ≠ 1 x ≠ 0 x ≠ − 4 ⇔ x ∈ [ - 2 ; + ∞ ) \ 0 ; 1
Đáp án cần chọn là: C