Câu 1 lập pthh:
NaOH + Mg(NO\(_3\))\(_2\) --->Mg(OH)\(_2\) + NaNO\(_3\)
Viết PTHH của các chất: \(KOH;NaOH;Ca\left(OH\right)_2;Ba\left(OH\right)_2;Cu\left(OH\right)_2;Al\left(OH\right)_3;Mg\left(OH\right)_2;Zn\left(OH\right)_2;Fe\left(OH\right)_2;Fe\left(OH\right)_3\) với \(CO_2\) và \(SO_2\)
Lập pt hóa học phản ứng
a)...+Fe\(\rightarrow\) FeSO\(_4\)+Cu
b)ZnSO\(_4\)+NaOH\(\rightarrow\) Na\(_2\)SO\(_4\)+...
c)...+AgNO\(_3\)\(\rightarrow\)AgCl+HNO\(_3\)
d)BaSO\(_3\)\(\rightarrow\)...+SO\(_2\)
e)Na\(_2\)CO\(_3\)+Ca(NO\(_3\))\(_{\rightarrow}\)NaNO\(_3\)+...
a) CuSO4+Fe→FeSO4+Cu
b) ZnSO4+ 2NaOH→Na2SO4+ Zn(OH)2
c) HCl+AgNO3→AgCl+HNO3
d) BaSO3→ BaO+SO2
e)Na2CO3+Ca(NO3)2→ 2NaNO3+ CaCO3
hãy phân loại, đọc tên:
Ca(H\(_2\)PO\(_4\))\(_2\)
NaHSO\(_4\)
CaCO\(_3\)
Fe(OH)\(_2\)
Mg(NO\(_3\))\(_2\)
FeS
NaCL
BaCL\(_2\)
CuSO\(_4\)
Cu(HSO\(_4\))\(_2\)
Cu(H\(_2\)PO\(_4\))\(_2\)
Ca(H2PO4)2: muối axit: canxi đihiđrophotphat
NaHSO4: muối axit: natri hiđrosunfat
CaCO3: muối trung hòa: canxi cacbonat
Fe(OH)2: sắt (II) hiđroxit
Mg(NO3)2: muối trung hòa: magie nitrat
FeS: muối trung hòa: sắt (II) sunfua
NaCl: muối trung hòa: natri clorua
BaCl2: muối trung hòa: bari clorua
CuSO4: muối trung hòa: đồng (II) sunfat
Cu(HSO4)2: muối axit: đồng (II) hiđrosunfat
Cu(H2PO4)2: muối axit: đồng (II) đihiđrophotphat
hãy phân loại các chất:
KNO\(_3\)
FeCL\(_2\)
HCL
Na\(_2\)CO\(_3\)
NaHCO\(_3\)
Mg(OH)\(_2\)
Muối: KNO3, FeCl2, Na2CO3, NaHCO3
Axit: HCl
Bazơ: Mg(OH)2
Bài 1: Em hãy lập PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau:
1. \(NaOH+Fe_{_{ }2}\left(SO_4\right)_3---->Fe\left(OH\right)_3+Na_2SO_4\)
2. \(Mg+AgNO_3--->Mg\left(NO_3\right)_2+Ag\)
3. \(Na+O_2--->..........\)
4. \(.....+HCl--->AlCl_3+.......\)
Giúp em với ..sắp kiểm tra rùi ạ
1. \(6NaOH+Fe_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow2Fe\left(OH\right)_3+3Na_2SO_4\)
2. \(Mg+2AgNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
3.\(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)
4.\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
chúc bn học tốt
1. 6NaOH + Fe2(SO4)3 ➝ 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
2. Mg + 2AgNO3 ➝ Mg(NO3)2 + 2Ag
3. 4Na + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Na2O
4. 2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2
1. Khử hoàn toàn 65,4 gam hh gồm Al\(_2\)O\(_3\), Fe\(_2\)O\(_3\), Fe\(_3\)O\(_4\) và CuO cần dùng 20,16 lít khí hidro (ở đktc). Kết thúc phản ứng thu được a gam chất rắn. Viết PTHH xảy ra và tính a.
2. Hòa tan hoàn toanf18,6 gam hh kim loại A gồm Mg, Al, Fe bằng đ HCl. Kết thúc phản ứng thu được 14,56 lít khí hidro ( ở đktc). mặt khác, đốt cáy hết 0.55 mol hh A cần dùng hết 7,84 lít khí oxi ( ở đktc ). Tính % khối lượng các kim loại có trong hỗn hợp A.
Giải hộ e với ạ, e cảm ơn nhiều ạ~~ !!!
\(1) Fe_2O_3 + 3H_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3H_2O\\ Fe_3O_4 + 4H_2 \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4H_2O \text{Theo PTHH }\\ n_{H_2O} = n_{H_2} = \dfrac{20,16}{22,4}=0,9(mol)\\ \text{Bảo toàn khối lượng : }\\ a = m_{hh} + m_{H_2} - m_{H_2O} = 65,4 + 0,9.2 - 0,9.18 = 51(gam)\)
2)
\(n_{Mg} = a ; n_{Al} = b ; n_{Fe} = c\\ \Rightarrow 24a + 27b + 56c = 18,6(1)\\ Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2\\ 2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2\\ Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2\\ n_{H_2} = a + 1,5b + c = \dfrac{14,56}{22,4}=0,65(2)\\ 2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO\\ 4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3\\ 3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\\ n_{O_2} = \dfrac{7,84}{22,4} = 0,35\)
Ta có :
\(\dfrac{a + b + c}{0,5a + 0,75b + \dfrac{2}{3}c} = \dfrac{0,55}{0,35}(3)\\ (1)(2)(3) \Rightarrow a = 0,2 ; b = 0,2 ; c= 0,15\\ \%m_{Mg} = \dfrac{0,2.24}{18,6}.100\% = 25,81\%\\ \%m_{Al} = \dfrac{0,2.27}{18,6}.100\% = 29,03\%\\ \%m_{Fe} = 100\% - 25,81\% -29,03\% = 45,16\%\)
hãy tính % theo khối lượng của nguyên tố có trong phản ứng trong hợp chất:
a) NaNO\(_3\)
b) Al\(_2\)(CO\(_3\))\(_3\)
c) NH\(_4\)NO\(_3\)
\(a,\%Na=\dfrac{23}{85}.100\%=27,06\%\\ \%N=\dfrac{14}{85}.100\%=16,47\%\\ \%O=100\%-27,06\%-16,47\%=56,47\%\\ b,\%Al=\dfrac{54}{234}.100\%=27,1\%\\ \%C=\dfrac{36}{234}.100\%=15,4\%\\ \%O=100\%-27,1\%-15,4\%=57,5\%\)
\(c,\%N=\dfrac{28}{79}.100\%=35,4\%\\ \%H=\dfrac{4}{79}.100\%=5,1\%\\ \%O=100\%-35,4\%-5,1\%=59,5\%\)
\(M_{NaNO_3}=23+14+16.3=85\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ \Rightarrow\%m_{Na}=\dfrac{23.100\%}{85}=27\%\\ \%m_N=\dfrac{14.100\%}{85}=16,47\%\\ \Rightarrow\%m_O=100\%-\left(16,47\%+27\%\right)=56,53\)
Cân bằng PTHH sau:
u) \(S+HNO_3\rightarrow H_2SO_4+NO\)
v) \(Ba\left(NO_3\right)_2+Al_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow BaSO_4+Al\left(NO_3\right)_3\)
w) \(Ba\left(OH\right)_2+P_2O_5\rightarrow Ba_3\left(PO_4\right)_2+H_2O\)
x)\(Fe_2O_3+C\rightarrow Fe+CO_2\)
$\rm u)S + 2HNO_3 \rightarrow H_2SO_4 + 2NO \uparrow$
$\rm v)3Ba(NO_3)_2 + Al_2(SO_4)_3 \rightarrow 3BaSO_4 \downarrow + 2Al(NO_3)_3$
$\rm w)3Ba(OH)_2 + P_2O_5 \rightarrow Ba_3(PO_4)_3 \downarrow + 3H_2O$
$\rm x)2Fe_2O_3 + 3C \xrightarrow{t^o} 4Fe + 3CO_2 \uparrow$
Viết PTHH hoàn thành sơ đò chuỗi phản ứng sau
Al(OH)\(_{ }\)\(_3\) \(\underrightarrow{\left(1\right)}\) Al\(_2\)O\(_3\)\(\underrightarrow{\left(2\right)}\) Al\(_2\)(SO\(_4\))\(_3\)\(\underrightarrow{\left(3\right)}\) BaSO\(_4\)
\(1\\ 2Al\left(OH\right)_3\rightarrow\left(t^o\right)Al_2O_3+3H_2O\\ 2\\ Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ Al_2\left(SO_4\right)_3+3BaCl_2\rightarrow3BaSO_4+2AlCl_3\)