tìm số tự nhiên a biết
84 chia hết cho a
70chia hết cho a
Và 2<a<8
Cho 2 số tự nhiên avà b.Tìm tất cả các số tự nhiên c ,sao cho :tích của 2 số luôn chia hết cho số còn lại.
1. tìm số tự nhiên a biết 72 chia hết cho a, 36 chia hết cho a và a > 2
2. tìm số tự nhiên a biết 45 chia hết cho a, 135 chia hết cho a và a > 3
(((
FFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFF
Bài 3: Tìm số tự nhiên x, biết:
126 chia hết cho x, 210 chia hết cho x, biết 15<x<30
Bài 4: Tìm số tự nhiên a lớn nhất thoả mãn:
a) 320 chia hết cho a và 480 chia hết cho a, b) 360 chia hết cho a và 600 chia hết cho a
Bài 5: Tìm số tự nhiên a lớn hơn 25, biết rằng các số 525; 875 và 280 đều chia hết cho a
Bài 3
126 ⋮ x và 210 ⋮ x
⇒ x ∈ ƯC(126; 210)
Ta có:
126 = 2.3².7
210 = 2.3.5.7
⇒ ƯCLN(126; 210) = 2.3.7 = 42
⇒ ƯC(126; 210) = Ư(42) = {1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42}
Mà 15 < x < 30
⇒ x = 21
Bài 4
a) 320 ⋮ a; 480 ⋮ a và a là số lớn nhất
⇒ a = ƯCLN(320; 480)
Ta có:
320 = 2⁶.5
480 = 2⁵.3.5
⇒ a = ƯCLN(320; 480) = 2⁵.5 = 160
b) 360 ⋮ a; 600 ⋮ a và a là số lớn nhất
⇒ a = ƯCLN(360; 600)
Ta có:
360 = 2³.3².5
600 = 2³.3.5²
⇒ a = ƯCLN(360; 600) = 2³.3.5 = 120
Bài 5
525 ⋮ a; 875 ⋮ a; 280 ⋮ a
⇒ a ∈ ƯC(525; 875; 280)
Ta có:
525 = 3.5².7
875 = 5³.7
280 = 2³.5.7
⇒ ƯCLN(525; 875; 280) = 5.7 = 35
⇒ x ∈ ƯC(525; 875; 280) = Ư(35) = {1; 5; 7; 35}
Mà x > 25
⇒ x = 35
Bài 1: Cho M = 48+20+a với a là số tự nhiên
Tìm a để M chia hết cho 4, không chia hết cho 4
Bài 2: Tích A =1.2.3.4.5....20 có chia hết cho 400 không
Bài 3:
a, Tìm số tự nhiên n để n+10 chia hết cho n+1
b, Tìm số tự nhiên n để3n +40 chia hết cho n+2
Hông biết kho và nhiều thế
\(B1:\)-Ta xát tổng của M
48 chia hết cho 4
20 chia hết cho 4
Ta áp dụng công thức a chia hết cho d;b chia hết cho d;c chia hết cho d
=>a+b+c chia hết cho d
=>Để m chia hết cho 4 thì a cũng phải chia hết cho 4
Để M không chia hết cho 4 thì a phải không chia hết cho 4
\(B2:\)1x2x3x4x5x...x20
=(5x20x4)x1x2x3x...
=400x1x2x3x...
Ta có 400 chia hết cho 400
Ta áp dụng công thức
a chia hết cho b thì a nhân với bất kì số nào cũng chia hết cho b
=>A chia hết cho 400
\(B3:\)Ta có n+10 chia hết cho n+1;n+1 chia hết cho n+1
=>(n+10)-(n+1) chia hết cho n+1
a,(n+10)-(n+1)=9
=>9 là bội của n+1
Ư(9)=(1;-1;3;-3;9;-9)
n+1 | 1 | -1 | -3 | 3 | 9 | -9 | |
n | 0 | -2 | -4 | 2 | 8 | -10 |
=.n=(0;-2;-4;2;8;-10
Bài 1:
a, a chia hết cho 24, a chia hết cho 36, a chia hết cho 18 và 250<a<350
b, tìm số tự nhiên x, biết x chia hết cho 9, x chia hết cho 12 và 50<x<80
c, A = { x thuộc N / x chia hết cho 12, x chia hết cho 15, x chia hết cho 18 và 0<x<300 }
d, tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết 240 chia hết cho a, 700 chia hết cho a
e, 144 chia hết cho x, 192 chia hết cho x và x>20
f, tìm số tự nhiên a, biết 126 chia hết cho a, 210 chia hết cho a và 15<a<30
g, tìm số tự nhiên a, biết 30 chia hết cho a và 45 chia hết cho a
1)Tìm số tự nhiên a mà 144 chia hết cho a;192 chia hết cho a và a>20
2)Tìm số tự nhiên X, biết rằng x chia hết cho 12; x chia hết cho 21; x chia hết cho 28 và 150<x<300
Bài 2
x chia hết cho 12; 21; 28 => x ∈ BC(12;21;28)
12 = 22.3 ; 21 = 3.7; 28 = 22.7 => BCNN (12;21;28) = 22.3,7 = 84
=> x ∈ {0;84; 168; 252; 336;...}
Vì 150 < x < 300 nên x = 168 hoặc x = 252
ta có : 144=24.32
Bài 1 : ta có : 192=26.3 và 144=24.32
Vậy ƯCLN(144;192)=24.3=48
Vậy ƯC(144;192)={1;2;3;4;6;8;12;16;24;48}
Vậy các số cần tìm là : 24;48
\(1,\) Ta có \(144=3^2\cdot2^4;192=3\cdot2^6\)
\(\RightarrowƯCLN\left(144;192\right)=3\cdot2^4=48\)
\(\Rightarrow a\inƯ\left(48\right)=\left\{1;2;34;6;8;12;16;24;48\right\}\)
Mà \(a>20\)
\(\Rightarrow a\in\left\{24;48\right\}\)
Cho 2 số avà b khác nhau biết a chia hết cho b và b cũng chia hết cho a.
a) Tìm số tự nhiên x biết x chia hết cho 40 x chia hết cho 50 và x không vượt quá 500
b) Tìm số tự nhiên a biết A chia hết cho 140, A chia hết cho 350, A chia hết cho 700 và 1200 < a < 1500
giúp em với ạ
a) Do x chia hết cho 40 và chia hết cho 50 nên:
\(x\in BC\left(40,50\right)\)
Ta có:
\(B\left(40\right)=\left\{0;40;80;120;160;200;240;280;320;360;400;440;480;520;..\right\}\)
\(B\left(50\right)=\left\{0;50;100;150;200;250;300;350;400;450;500;550...\right\}\)
\(\Rightarrow BC\left(40,50\right)=\left\{0;200;400;600;...\right\}\)
Mà: \(x< 500\)
\(\Rightarrow x\in\left\{0;200;400\right\}\)
b) A chia hết cho 140 và A chia hết cho 350 nên:
\(\Rightarrow A\in BC\left(140,350\right)\)
Ta có:
\(B\left(140\right)=\left\{0;140;280;420;560;700;840;980;1120;1260;1400;1540\right\}\)
\(B\left(350\right)=\left\{0;350;700;1050;1400;1750;...\right\}\)
\(\Rightarrow BC\left(140;350\right)=\left\{0;700;1400;...\right\}\)
Mà: \(1200< A< 1500\)
\(\Rightarrow A\in\left\{1400\right\}\)
a) Tìm số tự nhiên x biết x chia hết cho 40 x chia hết cho 50 và x không vượt quá 500
b) Tìm số tự nhiên a biết A chia hết cho 140, A chia hết cho 350, A chia hết cho 700 và 1200 < a < 1500
giúp em với ạ
a, Tìm số tự nhiên x, biết: 8 (chia hết cho) (3x+2)
b, Tìm số tự nhiên n sao cho n+5 chia hết cho n-1
a) 8 chia hết cho 3x+2
=> 3x+2 thuộc Ư(8)={1,2,4,8}
Ta có bảng :
3x+2 | 1 | 2 | 4 | 8 |
x | -1/3 (loại) | 0 | 2/3 (loại) | 2 |
Vậy x=0 hoặc x=2
b) n+5 chia hết n-1
=> n-1+6 chia hết cho n-1
=> n-1 chia hết n-1 ; 6 chia hết cho n-1
=> n-1 thuộc Ư(6)={1,2,3,6}
Ta có bảng :
n-1 | 1 | 2 | 3 | 6 |
n | 2 | 3 | 4 | 7 |
Vậy n={2,3,4,7}