Phân tích đa thức thành nhân tử: 4x2-4x+1
Bài 3 : Phân tích đa thức thành nhân tử
a, x3 + 4x2 + 4x -xz2
b, x3 - 4x2 + 4x - 9y2
a: \(=x\left(x^2+4x+4-z^2\right)\)
\(=x\left(x+2-z\right)\left(x+2+z\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử: a)4x2 +4x+1. b)x2+6x-y2+9
a) $4x^2+4x+1$
$=(2x)^2+2\cdot2x\cdot1+1^2$
$=(2x+1)^2$
b) $x^2+6x-y^2+9$
$=(x^2+6x+9)-y^2$
$=(x^2+2\cdot x\cdot3+3^2)-y^2$
$=(x+3)^2-y^2$
$=(x+3-y)(x+3+y)$
$\text{#}Toru$
a: \(4x^2+4x+1\)
\(=\left(2x\right)^2+2\cdot2x\cdot1+1^2\)
\(=\left(2x+1\right)^2\)
b: \(x^2+6x-y^2+9\)
\(=\left(x^2+6x+9\right)-y^2\)
\(=\left(x+3\right)^2-y^2\)
\(=\left(x+3+y\right)\left(x+3-y\right)\)
Bài 3 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a, x3 + 4x2 + 4x -9y2
b, x3 - 4x2 + 4x - 9y2
Nguyễn Hoàng Minh
Bài 1. Phân tích đa thức 2x – 4y thành nhân tử được kết quả là:
A.2(x – 2y) B. 2( x + y) C. 4(2x – y) D. 2(x + 2y)
Bài 2. Phân tích đa thức 4x2 – 4xy thành nhân tử được kết quả là:
A.4(x2 – xy) B. x(4x – 4y) C. 4x(x – y) D. 4xy(x – y)
Bài 3. Tại x = 99 giá trị biểu thức x2 + x là:
A.990 B. 9900 C. 9100 D. 99000
Bài 4. Các giá trị của x thỏa mãn biểu thức x2 – 12x = 0 là:
A.x = 0 B. x = 12 C. x = 0 và x = 12 D. x = 11
Giúp mik với mik cảm ơn
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phối hợp nhiều phương pháp
a) x4-4x2-4x-1
b) 10x4y2-10x3y2-10x2y2+10xy2
a) \(x^4-4x^2-4x-1=\left(x^4-1\right)-4x\left(x+1\right)=\left(x^2+1\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)-4x\left(x+1\right)=\left(x+1\right)\left[\left(x^2+1\right)\left(x-1\right)-4x\right]=\left(x+1\right)\left(x^3-x^2+x-1-4x\right)=\left(x+1\right)\left(x^3-x^2-3x-1\right)\)
b) \(10x^4y^2-10x^3y^2-10x^2y^2+10xy^2=10xy^2\left(x^3-x^2-x+1\right)=10xy^2\left(x-1\right)^2\left(x+1\right)\)
a: \(x^4-4x^2-4x-1\)
\(=\left(x^4-1\right)-4x\left(x+1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x^2+1\right)-4x\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^3+x-x^2-1-4x\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^3-x^2-3x-1\right)\)
b: \(10x^4y^2-10x^3y^2-10x^2y^2+10xy^2\)
\(=10xy^2\left(x^3-x^2-x+1\right)\)
\(=10xy^2\cdot\left[\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)-x\left(x+1\right)\right]\)
\(=10xy^2\cdot\left(x+1\right)\left(x-1\right)^2\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a, 3xy2 – 6x2y
b, 3x – 3y + x2 – y2
c, x3 + 4x2 + 4x – xy2
d. Tìm x biết x3 – 4x = 0
\(a,=3xy\left(x-2y\right)\\ b,=3\left(x-y\right)+\left(x-y\right)\left(x+y\right)=\left(x+y+3\right)\left(x-y\right)\\ c,=x\left[\left(x+2\right)^2-y^2\right]=x\left(x+y+2\right)\left(x-y+2\right)\\ d,\Leftrightarrow x\left(x^2-4\right)=0\Leftrightarrow x\left(x-2\right)\left(x+2\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=2\\x=-2\end{matrix}\right.\)
x4 -2x3 -4x2 + 4x-3 phân tichs đa thức thành nhân tử
\(=x^4-3x^3+x^3-3x^2-x^2+3x+x-3\)
\(=\left(x-3\right)\left(x^3+x^2-x+1\right)\)
Đa thức 4 x 2 - 12 x + 9 phân tích thành nhân tử là:
A. ( 2 x - 3 ) 2
B. 2x+3
C. 4x-9
D. ( 2 x + 3 ) 2
câu 1:tính
a) 4x2-9y2 b) ( 3x+y)3
câu 2 phân tích đa thức thành nhân tử
b) 4x2-12x+9
câu 3:tìm x,biết:6x3+16x2-150x-400=0
câu 4:phân tích đa thức thành nhân tử:D=(x+1)(x+3)(x+5)(x+7)+15
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x2 – 9 b) 4x2 -1 c) x4 - 16
d) x2 – 4x + 4 e) x3 – 8 f) x3 + 3x2 + 3x + 1
a) x² - 9
= x² - 3²
= (x - 3)(x + 3)
b) 4x² - 1
= (2x)² - 1²
= (2x - 1)(2x + 1)
c) x⁴ - 16
= (x²)² - 4²
= (x² - 4)(x² + 4)
= (x² - 2²)(x² + 4)
= (x - 2)(x + 2)(x + 4)
d) x² - 4x + 4
= x² - 2.x.2 + 2²
= (x - 2)²
e) x³ - 8
= x³ - 2³
= (x - 2)(x² + 2x + 4)
f) x³ + 3x² + 3x + 1
= x³ + 3.x².1 + 3.x.1² + 1³
= (x + 1)³