giải nghia các từ sau
nao núng , thái tử , từ hôn , rung rinh
Giải nghĩa các từ : Hy sinh , Học sinh , sinh viên , giếng , rung rinh , phong , đềnh lền , trung niên , kinh ngạc , hoảng hốt , nao núng , lẫm liệt . Viết đoạn văn theo chủ đề quê hương , trường học, biển . Giúp mình nha
Giải nghĩa các từ sau : rung chuyển , rung rinh , thân mật , thân thiện , thân thiết , thân thích . Đặt câu với mỗi từ đó.
Giải thích:
rung chuyển: rung động mạnh, đến mức có thể làm lay chuyển cái vốn có nền tảng vững chắc mặt đất rung chuyển
rung rinh: rung động nhẹ và liên tiếp
thân mật: có những biểu hiện tình cảm chân thành và thân thiết với nhau
thân thiện: có biểu hiện tỏ ra tử tế và có thiện cảm với nhau
thân thiết: có quan hệ tình cảm gần gũi và gắn bó mật thiết với nhau
thân thích: người có quan hệ họ hàng gần gũi
Đặt câu:
Âm thanh rung rinh thật vui tai .
Mọi thứ bị rung chuyển khi có động đất .
Bạn Lan rất thân mật với mọi người .
Chị hàng xóm nhà tôi rất thân thiện .
Hoa và tôi vô cùng thân thiết với nhau .
Bạn Hà không có họ hàng thân thích .
Học tốt!
Giải thích các từ sau theo những các đã biết:
- giếng
- rung rinh
- hèn nhát.
- Giếng: hố đào thẳng đứng, sâu trong lòng đất có dáng hình trụ, dùng để lấy mạch nước ngầm
- Rung rinh: trạng thái rung động, đung đưa của sự vật
- Hèn nhát: sợ sệt, thiếu can đảm đến mức đáng khinh
Giải thích nghĩa của các từ ssau và cho biết từ đó giải thích bằng cách nào: giếng, hèn nhát, công quán, tập quán, rung rinh, dinh thự.
Giếng: là hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nước. Hèn nhát: là thiếu can đảm đến mức đáng khinh.
Công quán: nhà dành để tiếp các quan phương xa về kinh.
Tập quán: thói quen của một cộng đồng ( địa phương, dân tộc, v.v...) hình thành từ lâu trong đời sống, được mọi người làm theo.
Rung rinh: là rung động nhẹ và liên tiếp.
Dinh thự: nhà to, đẹp, dành riêng cho những người có chức tước cao.
giếng là hố đào thẳng đứng, sâu và lòng đất, thường để lấy nước;
- rung rinh là rung động nhẹ và liên tiếp;
- hèn nhát là thiếu can đảm đến mức đáng khinh.
Đặt câu với các từ sau:
Rung rinh, rung chuyển, rung động
Động từ
rung động nhẹ và liên tiếp
cánh hoa rung rinh trước gió
"Seo Mẩy đi trước. (...) Cái váy hoa rung rinh, xập xoè theo bước đi (...)"
(Ít dùng) như rung chuyển
xe chạy làm rung rinh mặt đường
Rung động
chuyển động qua lại liên tiếp không theo một hướng xác định, do một tác động từ bên ngoài
cành cây rung động vì gió
cánh cửa rung động
tác động đến tình cảm, làm nảy sinh cảm xúc
cảnh đẹp làm rung động lòng người
con tim rung động
Rung chuyển
Động từ
rung động mạnh, đến mức có thể làm lay chuyển cái vốn có nền tảng vững chắc
mặt đất rung chuyển
Những cánh hoa đang rung rinh trước nắng và gió .
Mặt đất rung chuyển dữ dội .
Tình yêu là sự rung động của bốn cái chân giường .
Những cánh hoa rung rinh trên cánh đồng.
Đất trời rung chuyển.
Nghe bài văn cảm thấy rung động trước tình cảm ấy.
Giải thích các từ sau theo cách đã biết :
Giếng:
Rung rinh:
Hèn nhát:
Giếng : hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nước.
Rung rinh : rung động nhẹ và liên tiếp.
Hèn nhát : thiếu can đảm đến mức đáng khinh. Khuất phục một cách hèn nhát.
_hok tốt_
giải thích các từ sau theo những cách đã biết
- giếng
-rung rinh
-hèn nhát
Giải thích :
- Giếng: là hố đào thẳng đứng, sâu và lòng đất, nơi chứa nước sinh hoạt hàng ngày được con người đào. Giếng thường xuất hiện ở các làng quê.
- Rung rinh: là rung động nhẹ và liên tiếp, một sự chuyển động qua lại nhẹ nhàng, nhưng đủ để thính giác con người có thể nghe thấy.
- Hèn nhát: là thiếu can đảm, sợ hãi trước một vấn đề gì đấy, không dũng cảm để đối mặt và vượt qua nó.
Bài làm
+ Giếng: Là một cái hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nước mà thời xưa hay dùng đến.
+ Rung rinh: Là một cách chuyển động rung động nhẹ và liên tiếp, liên tục.
+ Hèn nhát: Là hèn và nhát, thiếu can đảm đến mức đáng khinh.
# Học tốt #
Cái này trước tui cũng làm rồi :)
giải thích các từ sau theo những cách đã biết
- giếng:
Giếng
Mô tả
Giếng nước được tạo ra từ việc đào hay kết cấu xuống sâu bằng phương pháp như đào, xới hoặc khoan nhằm mục đích hút nước từ tầng chứa nước dưới đất. Wikipedia
-rung rinh:
Rung rinh
Động từ
rung động nhẹ và liên tiếp
cánh hoa rung rinh trước gió
"Seo Mẩy đi trước. (...) Cái váy hoa rung rinh, xập xoè theo bước đi (...)" (MVKháng; 13)
(Ít dùng) như rung chuyển
xe chạy làm rung rinh mặt đường
-hèn nhát: cùng nghĩa với yếu đuối (ko làm đc việc gì :) )
Giải thích các từ sau theo những cách đã biết :
_ giếng
_ rung rinh
_ hèn nhát
- Giếng : là nơi chứa nước sinh hoạt hàng ngày được con người đào. Giếng thường xuất hiện ở các làng quê.
- Rung rinh : là một sự chuyển động qua lại nhẹ nhàng, nhưng đủ để thính giác con người có thể nghe thấy.
- Hèn nhát : là sợ hãi trước một vấn đề gì đấy, không dũng cảm để đối mặt và vượt qua nó.
giếng là : hố đào sâu , nơi chứa nước sinnh hoạt , thường có ở làng quê
rung rinh là : sự chuyển động nhẹ nhàng
hèn nhát là : không dám đối diện với điều gì đó
- giếng : là hố đào thẳng đứng sâu và lòng đất, thường để lấy nước.
- rung rinh: là rung động nhẹ và liên tiếp.
- hèn nhát là thiếu can đảm đến mức đáng khinh.
Đặt câu với các từ :rung rinh ;rung chuyển ;thân mật ; thân thiện ;thân thiết ; thân thích
Âm thanh rung rinh thật vui tai .
Mọi thứ bị rung chuyển khi có động đất .
Bạn Lan rất thân mật với mọi người .
Chị hàng xóm nhà tôi rất thân thiện .
Hoa và tôi vô cùng thân thiết với nhau .
Bạn Hà không có họ hàng thân thích .
Bông hoa rung rinh trong gió.
Cô ấy và anh ta rất thân mật
Bạn ấy là người thân thiện.
Tôi và hắn là những người thân thích.