- Giếng: hố đào thẳng đứng, sâu trong lòng đất có dáng hình trụ, dùng để lấy mạch nước ngầm
- Rung rinh: trạng thái rung động, đung đưa của sự vật
- Hèn nhát: sợ sệt, thiếu can đảm đến mức đáng khinh
- Giếng: hố đào thẳng đứng, sâu trong lòng đất có dáng hình trụ, dùng để lấy mạch nước ngầm
- Rung rinh: trạng thái rung động, đung đưa của sự vật
- Hèn nhát: sợ sệt, thiếu can đảm đến mức đáng khinh
giải thích các từ sau theo những cách đã biết
- giếng
-rung rinh
-hèn nhát
Giải thích các từ sau theo cách đã biết :
Giếng:
Rung rinh:
Hèn nhát:
Bài 1: giải thích các từ sau theo những cách đã biết:
- giếng:......................................................................................
- rung rinh:.............................................................................................
- hèn nhát:...........................................................................
Hepls me!!!!!!!!!!!!!!!!
Giải thích nghĩa của các từ ssau và cho biết từ đó giải thích bằng cách nào: giếng, hèn nhát, công quán, tập quán, rung rinh, dinh thự.
Hãy giải nghĩa những từ sau đây :
giếng
rung rinh
hèn nhát
Nghĩa các từ sau đây là gì
trung gian trung niên trung bình giếng rung rinh hèn nhát
Giải nghĩa các từ sau : rung chuyển , rung rinh , thân mật , thân thiện , thân thiết , thân thích . Đặt câu với mỗi từ đó.
Từ sau đây được giải thích nghĩa theo cách nào?
Hèn nhát: chỉ sự thiếu dũng cảm, thiếu can đảm đến mức đáng khinh.
A. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
B. Miêu tả sự vật cần biểu thị.
C. Đưa ra những từ đồng nghĩa với từ cần giải thích.
D. Đưa ra những từ trái nghĩa với từ cần giải thích.
giải nghia các từ sau
nao núng , thái tử , từ hôn , rung rinh