ghép các tiếng sua thành các từ ghép và giải nghĩa:tổ , quốc,gia,đình,tiên
Ghép các tiếng cô, chú , bác , cháu để có sáu từ gộp những người trong gia đình
tick cho 5 bạn đầu tiên và kb
cô chú,bác cháu!
Trả lời:
Các từ ngữ đó là: ông bà, ông cha, cha ông, cha chú, chú bác, cha anh, chú dì, dì dượng, cô chú, chú cô, cậu mợ, bác cháu, chú cháu, dì cháu, cô cháu, cha mẹ, mẹ cha. thầy u, cha con, ba con, mẹ con, má con, anh em, chị em …
~HT~
cô: cô cháu, cô chú, cô bác,...
chú: chú dì, chú bác, chú cháu,...
cháu: cháu bác,...
bác: bác cháu, bác bá,...
“Tổ quốc” là 1 từ ghép gốc Hán (từ Hán Việt). Em hãy:
- Tìm 4 từ ghép trong đó có tiếng “tổ ”.
- Tìm 4 từ ghép trong đó có tiếng “quốc ’’.
Các bạn giải giùm mình với! Thank you các bạn!
1. 4 từ ghép có từ "tổ"
- tổ dân phố
- tổ ong
- tổ chức
- tổ đội
2. 4 từ ghép có từ "quốc"
- quốc gia
- quốc tịch
- quốc ca
- quốc huy
Mong bn nhớ tới mình. Mình sẽ júp :)
ghép các tiếng cô, chủ, bác ,cháu đế có 6 từ gồm từ gia đình
như này đúng ko:
-cô chú
-chú dì
-bác cháu
-chú cháu
hok tốt nha
Tìm những từ ghép có yếu tố Hán Việt trong bảng sau (cột hai) và giải thích ý nghĩa của những từ đó:
STT | Yếu tố Hán Việt | Từ ghép Hán Việt |
1 | Quốc (nước) | Quốc gia, ... |
2 | Gia (nhà) | Gia đình, ... |
3 | Gia (tăng thêm) | Gia vị, ... |
4 | Biến (tai họa) | Tai biến, ... |
5 | Biến (thay đổi) | Biến hình, ... |
6 | Hội (họp lại) | Hội thao, ... |
7 | Hữu (có) | Hữu hình, ... |
8 | Hóa (thay đổi, biến thành) | Tha hóa, ... |
Tiếng gà trưa:
a)Thể thơ:
PTBĐ:
b)Biện pháp tu từ ở khổ cuối:
-》Tác dụng:
Điệp ngữ:
c) Nội dung:-Tiếng việt: từ ghép, từ trái nghĩa, thành ngữ, điệp từ.
a)Thể thơ:
PTBĐ:
b)Các từ sau đây: ái quốc, sơn hà, xâm phạm, thiên thư
+Từ ghép đẳng lập:
+ Từ ghép chính phụ:
Ghi nhớ từ ghép:
c) Nội dung bài thơ thể hiện:-Bánh trôi nước:
a) Thể thơ:
PTBĐ:
b)Nghệ thuật:
Từ trái nghĩ của bài:
Ý nghĩa thàng ngữ:
Ghi nhớ bài thành ngữ:
c)Thái đọ tác giả qua bài thơ
tìm thêm các tiếng ghép với các tiếng đã cho sau đây để tạo thành từ láy và từ ghép
các từ cần tạo từ láy và ghép: lạnh,xanh,đỏ,nhanh,trơ mỗi từ cần 5 câu láy và 5 câu ghép
lành lạnh, lạnh lẽo, lo lạnh mk chỉ tìm đc mấy từ thôi thông cảm
lạnh giá lạnh ngắt lạnh cóng
xanh xanh xanh ngắt xanh đỏ
đo đỏ đỏ đỏ đỏ quá
nhanh nhẹn nhanh chóng nhanh lên .....
Bài tập 3: Điền thêm tiếng vào sau các tiếng dưới đây để tạo thành từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ.
a. Tạo thành từ ghép đẳng lập.
- Mặt …
- Tươi…
- Xinh…
- Núi…
b. Tạo thành từ ghép chính phụ:
- Mưa…
- Làm…
- Hoa…
- Ong…
Bài tập 3: Điền thêm tiếng vào sau các tiếng dưới đây để tạo thành từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ.
a. Tạo thành từ ghép đẳng lập.
- Mặt …trăng
- Tươi…vui
- Xinh…đẹp
- Núi…cao
Bài tập 3: Điền thêm tiếng vào sau các tiếng dưới đây để tạo thành từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ.
a. Tạo thành từ ghép đẳng lập.
- Mặt mày
- Tươi cười
- Xinh xắn
- Núi non
b. Tạo thành từ ghép chính phụ:
- Mưa bụi
- Làm lụng
- Hoa hồng
- Ong bướm
Tham khảo:
a. Tạo thành từ ghép đẳng lập.
- Mặt: mặt mũi, mặt mày
- Tươi: tươi vui, tươi cười
- Xinh: xinh đẹp, xinh tươi
- Núi: núi non, núi rừng
b. Tạo thành từ ghép chính phụ:
- Mưa: mưa đá, mưa phùn
- Làm: làm việc, làm ăn
- Hoa: hoa hồng
- Ong: ong mật, ong thợ
a) Các từ ái quốc, thủ môn, chiến thắng thuộc loại từ ghép gì? Trật tự của các yếu tố trong các từ này có giống trật tự các tiếng trong từ ghép thuần Việt cùng loại không?
b) Các từ thiên thư (trong bài Nam quốc sơn hà), thạch mã (trong bài Tức sự), tái phạm (trong bài Mẹ tôi) thuộc loại từ ghép gì?Trong các từ ghép này, trật tự của các yếu tố có gì khác so với trật tự các tiếng trong từ ghép thuần Việt cùng loại?
a, Các từ ái quốc, thủ môn, chiến thắng thuộc loại từ ghép chính phụ. Yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau
b, Các từ thiên thư, thạch mã, tái phạm thuộc loại từ ghép chính phụ, có trật tự từ ngược lại với trật tự từ các tiếng trong từ ghép thuần Việt. Tiếng phụ đứng trước, tiếng chính đứng sau.
tìm thêm các tiếng ghép với các tiếng cho sau đây để tạo thành từ láy và từ ghép
lạnh,xanh,đỏ,nhanh,trơ
từ láy: lạnh lùng, xanh rờn, đỏ rực, nhanh nhẹn, trơ trẽn
từ ghép: lanh giá, xanh lá, nhanh tay, trơ trụi
Từ láy :
lành lạnh , xanh xanh , đo đỏ , nhanh nhẹn , trơ trác .
Từ ghép :
lạnh ngắt , xanh lơ , đỏ tía , nhanh tay , trơ khấc .
............. Hok Tốt nhé ..............
........ Nhớ k cho mik nhé .........
............. Thỏ Ruby .............