tìm x biết : x2+x-6=0
Bài 2: Tìm x , biết
a) 6x3 + x2 : 2x - 3x + 2 = 0 b) 5x4 - 3x2 : x2 - x(5x + 6) = 0
Bạn xem đã viết đúng đề chưa vậy?
Bài 2: Tìm x , biết
a) 6x3 + x2 : 2x - 3x + 2 = 0 b) 5x4 - 3x2 : x2 - x(5x + 6) = 0
Tìm x biết x 2 - 5 x + 6 + ( x - 1 ) ( x - 2 ) = 0
Tìm x, biết:
a) 8 x 3 - 50x = 0;
b) 2(x + 3)- x 2 - 3x = 0;
c) 6 x 2 - 15x - (2x - 5)(2x + 5) = 0.
Tìm biết: a) x (x - 6) = 0; b) x (x + 5) = 0; c) (x + 3)(x - 7) = 0; d) (x - 3) ( x 2 + 12) = 0
Tìm x, y thuộc Z biết:
a) x ( x + 6 ) = 0
b) ( x − 3 ) . ( y + 7 ) = 0
c) ( x − 2 ) ( x 2 + 2 ) = 0
a) x ( x + 6 ) = 0 ⇔ x = 0 x + 6 = 0 ⇔ x = 0 x = − 6
Vậy x = 0 hoặc x = - 6
b) ( x − 3 ) . ( y + 7 ) = 0 ⇔ x − 3 = 0 y + 7 = 0 ⇔ x = 3 y = − 7
Vậy x = 3 hoặc x = -7
c) ( x − 2 ) ( x 2 + 2 ) = 0 ⇔ x − 2 = 0 x 2 + 2 = 0 ⇔ x = 2 x 2 = − 2 ( L )
Vậy x = 2
Tìm x, biết: 4 1 - x 2 - 6 = 0
Vì (1 - x)2 ≥ 0 ∀x nên phương trình xác định với mọi giá trị của x.
- Khi 1 – x ≥ 0 ⇔ x ≤ 1
Ta có: 2|1 – x| = 6 ⇔ 2(1 – x) = 6 ⇔ 2(1 – x) = 6
⇔ –2x = 4 ⇔ x = –2 (nhận)
- Khi 1 – x < 0 ⇔ x > 1
Ta có: 2|1 – x| = 6 ⇔ 2[– (1 – x)] = 6
⇔ x – 1 = 3 ⇔ x = 4 (nhận)
Vậy phương trình có hai nghiệm: x = - 2; x = 4
Tìm x, biết:
a) 2-x = 2 ( x - 2 ) 3 ; b) 8 x 3 - 72x = 0;
c) ( x - 1 , 5 ) 6 + 2 ( 1 , 5 - x ) 2 = 0; d) 2 x 3 +3 x 2 +3 + 2x = 0;
e) x 3 - 4x- 14x(x - 2) = 0; g) x 2 (x + 1)- x(x + 1) + x(x - 1) = 0.
Tìm x biết:
a/ 5x( x- 3) = x – 3 b/ x3 - x = 0 c/ x2 – 7x + 6 = 0
d/ x2 – 4 + ( x – 2)2 = 0 e/ x2 – 16 –( x +4) = 0 f/ x2 + x – 2 = 0
a: \(\Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(5x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=\dfrac{1}{5}\end{matrix}\right.\)
b: \(\Leftrightarrow x\left(x-1\right)\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=1\\x=-1\end{matrix}\right.\)
Bài 11: Tìm x biết:
a) (x+2)(x2-2x+4) - x(x2+2) =15
b) (x+3)2 –x(3x+1)2 +(2x+1)(4x2 -2x+1) =28
c) (x2-1)3 - (x4+x2+1)(x2-1) = 0
d) (x-2)3 –(x-3)(x2 + 3x+9) +6(x+1)2 = 49