2 Áp dụng:
a) Viết x^3 + 8 dưới dạng tích
b) Viết (x+1) (x^2 - x +1) dưới dạng tổng
Ôn lại 7 Hằng đẳng thức đáng nhớ
Vận dụng : a) Chứng minh rằng số 3599 được viết dưới dạng tích của 2 số tự nhiên khác 1
b) Chứng minh rằng: Biểu thức sau đây được viết dưới dạng tổng bình phương của 2 biểu thức:
x2 + 2( x + 1 )2 + 3( x + 2 )2 + 4( x + 3)2
Bài 8:Hãy viết các tích sau dưới dạng tổng:
a.(3x-1)(3x+1)
b.(x-3)(x+5)
a,\(\left(3x-1\right)\left(3x+1\right)=3x\left(3x+1\right)-\left(3x+1\right)=3x^2+3x-3x-1=3x^2-1\)
b,\(\left(x-3\right)\left(x+5\right)=x\left(x+5\right)-3\left(x+5\right)=x^2+5x-3x-15=x^2+2x-15\)
Giúp với mình cần gấp
1.Cho A= {x€ R/|x| ≤ 4}; B={x€ R/ -5<x -1 ≤ 8}. Viết các tập hợp sau dưới dạng đoạn – khoảng- nữa khoảng R\(A ∪ B), A ∩ B, A\B, B\A
2.Cho A= {x€ R/x^2 ≤ 4}; B={x€ R/ -2<x -1< 3}. Viết các tập hợp sau dưới dạng đoạn – khoảng- nữa khoảng R\(A ∪ B), A ∩ B, A\B, B\A
3. Gọi N(A) là số phân tử của A. Cho N(A)=25, N(B)= 29,N(A∪B)=41. Tính N (A ∩ B),N (A\B),N (B\A)
Viết biểu thức dưới dạng tổng:
a) (a^2 + 2a + 3).(a^2 - 2a - 3)
b) (-a^2 - 2a + 3)^2
c) (x-y-z)^2
d) (x+y+z).(x-y-z)
Viết biểu thức dưới dạng tích:
(x^2+x-1)^2-(x^2 + 2x +3)^2
a: \(\left(a^2+2a+3\right)\left(a^2-2a-3\right)\)
\(=\left[a^2+\left(2a+3\right)\right]\left[a^2-\left(2a+3\right)\right]\)
\(=\left(a^2\right)^2-\left(2a+3\right)^2\)
\(=a^4-\left(2a+3\right)^2\)
b: \(\left(-a^2-2a+3\right)^2\)
\(=\left(a^2+2a-3\right)^2\)
\(=a^4+4a^2+9+4a^3-18a-6a^2\)
\(=a^4+4a^3-2a^2-18a+9\)
c: \(\left(x-y-z\right)^2\)
\(=x^2-2x\left(y+z\right)+\left(y+z\right)^2\)
\(=x^2-2xy-2xz+y^2+2yz+z^2\)
d: \(\left(x+y+z\right)\left(x-y-z\right)\)
\(=x^2-\left(y+z\right)^2\)
\(=x^2-y^2-2yz-z^2\)
Viết các bt sau dưới dạng lập phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu :
a)-x^3+3x^2-3x+1
b)8-12x+6x^2-x^3
a)-x^3+3x^2-3x+1
=-(x3-3x2+3x-1)
=-(x-1)3
b)8-12x+6x^2-x^3
=23-3.22.x+3.2.x2-x3
=(2-x)3
Viết biểu thức sau dưới dạng tích
a) x 2 + 2x +1
b) 9x2 +y2 - 6xy
c) x 2 – 9
d) x 3 +12x2 +48x +64
e) x 3 - 6x2 +12x -8 f
) x 3 + 8
g) 8x3 – y
\(a,=\left(x+1\right)^2\\ b,=\left(3x-y\right)^2\\ c,=\left(x-3\right)\left(x+3\right)\\ d,=\left(x+4\right)^3\\ e,=\left(x-2\right)^3\\ f,=\left(x+2\right)\left(x^2-2x+4\right)\\ g,=\left(2x-y\right)\left(4x^2+2xy+y^2\right)\)
Bài 1:
Cho ba số thực x,y,z khác 0 thỏa mãn (x+y+z)^2= x^2+y^2+z^2. Chứng minh rằng 1/x+1/y+1/z =0
Bài 2: Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu
-8x^6 - 12^4 - 6x^2- y^3
Bài 3:Viết biểu thức sau dưới dạng tích
1/9-(2x-y)^2
giúp mình với ạ, mình đang cần gấp ạ. Cảm ơn ạ!
2:
-8x^6-12x^4y-6x^2y^2-y^3
=-(8x^6+12x^4y+6x^2y^2+y^3)
=-(2x^2+y)^3
3:
=(1/3)^2-(2x-y)^2
=(1/3-2x+y)(1/3+2x-y)
1,Viết tích sau dưới dạng tổng hoặc hiệu:
a, (x-y).(x+y)
b, (3.x+2).(3.y+1)
2,Tính nhanh:
Cho P=2.3.4.5+3.4.5.6+...+21.22.23.24
Viết các biểu thức sau dưới dạng đa thức thu gọn
a) \((x^3+x^2y+xy^2+y^3)(x-y)\)
b) (2x - 1)(x+3)
Hướng dẫn: Áp dụng tính chất phân phối
Lời giải:
a. $(x^3+x^2y+xy^2+y^3)(x-y)=[x^2(x+y)+y^2(x+y)](x-y)$
$=(x^2+y^2)(x+y)(x-y)=(x^2+y^2)(x^2-y^2)=x^4-y^4$
b.
$(2x-1)(x+3)=2x(x+3)-(x+3)=2x^2+6x-x-3=2x^2+5x-3$