Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng
, \(\frac{1}{4}x^2+x+1\)
Giải chi tiết
B1, tính:
a, (x-4).(x+4)
b, (x-5).(x+5)
B2, viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng:
a, x^2 - 2x + 1
b, x^2 + 2x + 1
c, x^2 - 6x + 9
MÌNH CẦN GIẢI CHI TIẾT NHÉ< THKS >
B1:
a) \(\left(x-4\right)\left(x+4\right)=x^2-16\)
b) \(\left(x-5\right)\left(x+5\right)=x^2-25\)
B2:
a) \(x^2-2x+1=\left(x-1\right)^2\)
b) \(x^2+2x+1=\left(x+1\right)^2\)
c) \(x^2-6x+9=\left(x-3\right)^2\)
Bài 1 :
a) \(\left(x-4\right)\left(x+4\right)=x^2-4x+4-16=x^2-16\)
b) \(\left(x-5\right)\left(x+5\right)=x^2-5x+5x-25=x^2-25\)
Bài 2 :
a) \(x^2+2x+1=x^2-x-x+1\)
\(=x.\left(x-1\right)-\left(x+1\right)=\left(x-1\right)^2\)
b) \(x^2+2x+1=x^2+x+x+1\)
\(=x\left(x+1\right)+\left(x+1\right)=\left(x+1\right)^2\)
c) \(x^2-6x+9=x^2-3x-3x+9\)
\(=x.\left(x-3\right)-3.\left(x-3\right)=\left(x-3\right)^2\)
Bài 1 :
\(\left(x-4\right)\left(x+4\right)=x^2+4x-4x-16=x^2-16\)
\(\left(x-5\right)\left(x+5\right)=x^2+5x-5x-25=x^2-25\)
Bài 2 :
\(x^2-2x+1=\left(x-1\right)^2\)
\(x^2+2x+1=\left(x+1\right)^2\)
\(x^2-6x+9=\left(x-3\right)^2\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu: x^2-x+1/4
\(x^2-x+\frac{1}{4}\)
\(=x^2-2\cdot\frac{1}{2}\cdot x+\left(\frac{1}{2}\right)^2\)
\(=\left(x-\frac{1}{2}\right)^2\)
Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng:
x2 + x + \(\frac{1}{4}\)
\(x^2+x+\frac{1}{4}\)
\(=x^2+2.x.\frac{1}{2}+\left(\frac{1}{2}\right)^2\)
\(=\left(x+\frac{1}{2}\right)^2\)
x^2+x+1/4
=(x)^2+2.x.1/2+(1/2)^2
=(x+1/2)
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng: x 2 + x + 1/4
x 2 + x + 1/4 = x 2 + 2.x.1/2 + 1 / 2 2 = x + 1 / 2 2
Câu 1. Khai triển các biểu thức sau:
a) (x-3)2 b) (x+1/2)2
c) (5x-y)2 d) (10x2-3xy2)2
Câu 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng:
a) x2-4x+4 b) x2+10x+25
c) x2/4 -x+1 d) 9(x+1)2-6(x+1)+1
e) (x-2y)2-8(x2-2xy)+16x2
Câu 3. Khai triển các biểu thức:
a) (a-b+c)2 b) (a+2b-c)2
c) (2a-b-c)2
Câu 4. Rút gọn biểu thức:
a) A=(x-y)2+(x+y)2
b) B=(2x-1)2-2(2x-3)2+4
Câu 5. Tính nhanh:
a) 492 b) 512
c) 99.100
Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) A=x2-2x+7 b) B=5x2-20x
Câu 1. Khai triển các biểu thức sau:
a) (x-3)2 b) (x+1/2)2
c) (5x-y)2 d) (10x2-3xy2)2
Câu 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng:
a) x2-4x+4 b) x2+10x+25
c) x2/4 -x+1 d) 9(x+1)2-6(x+1)+1
e) (x-2y)2-8(x2-2xy)+16x2
Câu 3. Khai triển các biểu thức:
a) (a-b+c)2 b) (a+2b-c)2
c) (2a-b-c)2
Câu 4. Rút gọn biểu thức:
a) A=(x-y)2+(x+y)2
b) B=(2x-1)2-2(2x-3)2+4
Câu 5. Tính nhanh:
a) 492 b) 512
c) 99.100
Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) A=x2-2x+7 b) B=5x2-20x
a. (x + y)2 = x2 + 2xy + y2
b. (x - 2y)2 = x2 - 4xy - 4x2
c. (xy2 + 1)(xy2 - 1) = x2y4 - 1
d. (x + y)2(x - y)2 = (x2 + 2xy + y2)(x2 - 2xy + y2) = x4 - (2xy + y2)2 = x4 - (4x2y2 + y4) = x4 - 4x2y2 - y4
Chucs hocj toots
Câu 2:
a: \(x^2-4x+4=\left(x-2\right)^2\)
b: \(x^2+10x+25=\left(x+5\right)^2\)
d: \(9\left(x+1\right)^2-6\left(x+1\right)+1=\left(3x+2\right)^2\)
e: \(\left(x-2y\right)^2-8\left(x-2xy\right)+16x^2=\left(x-2y+4x\right)^2=\left(5x-2y\right)^2\)
Câu 7:
a: Ta có: \(A=x^2-2x+7\)
\(=x^2-2x+1+6\)
\(=\left(x-1\right)^2+6\ge6\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=1
b: Ta có: \(B=5x^2-20x\)
\(=5\left(x^2-4x+4-4\right)\)
\(=5\left(x-2\right)^2-20\ge-20\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=2
chứng minh rằng biểu thức sau viết dưới dạng tổng các bình phương của hai biểu thức
\(x^2+2\left(x+1\right)^2+3\left(x-2\right)^2+4\left(x+3\right)^2\)
\(x^2+2\left(x+1\right)^2+3\left(x-2\right)^2+4\left(x+3\right)^2\)
\(=x^2+2\left(x^2+2x+1\right)+3\left(x^2-4x+4\right)+4\left(x^2+6x+9\right)\)
\(=x^2+2x^2+4x+2+3x^2-12x+12+4x^2+24x+36\)
\(=10x^2+16x+50\)
ai giải giúp em bài này với
viết đa thức sau dưới dạng tổng các bình phương của 2 biểu thức:
a) A =x^2 +2(x+1)^2 +3(x+2)^2 +4(x+3)^2
A=x^2+2(x^2+2x+1)+3(x^2+4x+4)+4(x^2+6x+9)
=x^2+2x^2+4x+2+3x^2+12x+12+4x^2+24x+36
=10x^2+40x+50
=(9x^2+30x+25)+(x^2+10x+25)
=(3x+5)^2+(x+5)^2
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc hiệu:
a, x²+4x+4
b, x²-6xy+9y²
c, 4x²+12x+9
d, x²-x+1/4
a. $x^2+4x+4$
$=x^2+2\cdot x\cdot2+2^2$
$=(x+2)^2$
b. $x^2-6xy+9y^2$
$=x^2-2\cdot x\cdot3y+(3y)^2$
$=(x-3y)^2$
c. $4x^2+12x+9$
$=(2x)^2+2\cdot2x\cdot3+3^2$
$=(2x+3)^2$
d. $x^2-x+\dfrac14$
$=x^2-2\cdot x\cdot \dfrac12+\Bigg(\dfrac12\Bigg)^2$
$=\Bigg(x-\dfrac12\Bigg)^2$
`x^2 +4x+4`
`=x^2+2*x*2+2^2`
`=(x+2)^2`
__
`x^2-6xy+9y^2`
`=x^2 - 2*x*3y+(3y)^2`
`=(x-3y)^2`
__
`4x^2 +12x+9`
`=(2x)^2 +2*2x*3+3^2`
`=(2x+3)^2`
__
`x^2-x+1/4`
`=x^2 - 2*x*1/2 +(1/2)^2`
`=(x+1/2)^2`