Tính khối lượng của a) 0,2mol Na₂SO₄ b) 11,2 lít khí H₂ ở điều kiện tiêu chuẩn
Hãy tính :
a. Số mol của 11,2 gam sắt ; 19,6 gam H2SO4
b. Khối lượng của 5,6 lít khí SO2 ; 22,4 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn
\(a.\)
\(n_{Fe}=\frac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\) \(n_{H2SO4}=\frac{19,6}{98}=0,2\left(mol\right)\)\(b.\)
\(n_{SO2}=\frac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)\(\Rightarrow m_{SO2}=0,25\times64=16\left(gam\right)\)
\(n_{H2}=\frac{22,4}{22,4}=1\left(mol\right)\)\(\Rightarrow m_{H2}=1\times2=2\left(gam\right)\)
a) \(n_{Fe}=\frac{m}{M}=\frac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=\frac{m}{M}=\frac{19,6}{98}=0,2\left(mol\right)\)
b) \(n_{SO_2}=\frac{V}{22,4}=\frac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{SO_2}=M.n=64.0,25=16\left(g\right)\)
* \(n_{H_2}=\frac{V}{22,4}=\frac{22,4}{22,4}=1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_{ }_2}=M.n=2.1=2\left(g\right)\)
( - Biết thể tích các chất khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn)
- Biết C = 12, O = 12, H = 1
\(nCO2=\dfrac{0.44}{44}=0.01mol\)
\(\Rightarrow V_{CO2}=0.01\times22.4=0.224l\)
\(nH2=\dfrac{0.04}{4}=0.01mol\)
\(\Rightarrow V_{H2}=0.01\times22.4=0.224l\)
=> Tổng thể tích: \(V_{CO2}+V_{H2}=0.224+0.224=0.448\)
\(nCH4=\dfrac{1.12}{22.4}=0.05mol\Rightarrow mCH4=0.05\times16=0.8g\)
\(mO2=0.2\times32=6.4g\)
Tổng khối lượng: mCH4 + mO2 = 0.8 + 6.4 = 7.2g
Đốt cháy hết lượng Mg bằng 11,2 lít khí oxygen ở điều kiện tiêu chuẩn theo sơ đồ phản ứng Mg+02----)Mg0 a)Tính khối lượng Mgoxygen,mMg0= b) tính khối lượng mMg0=
Tính khối lượng của: a)7437 mL khí nitrogen ở điều kiện tiêu chuẩn b)2,479 lít khí chlorine ơ điều kiện tiêu chuẩn
\(a)7437ml=7,437l\\ n_{N_2}=\dfrac{7,437}{24,79}=0,3mol\\ m_{N_2}=0,3.28=8,4g\\ b)n_{Cl_2}=\dfrac{2,479}{24,79}=0,1mol\\ m_{Cl_2}=0,1.71=7,1g\)
Cho hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn gồm: 11,2 lít khí CO2 và 0,6.1023 phân tử khí SO2
a/Tính số mol của các khí có trong hỗn hợp.
b/Tính khối lượng hỗn hợp.
Để đốt cháy 11,2 lít khí etilen cần phải dùng: a. Bao nhiêu lít không khí chứa 20% thể tích oxi? b. Tính khối lượng khí CO2 sinh ra? Biết rằng thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn
Ta có: \(n_{C_2H_4}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
PT: \(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)
a, \(n_{O_2}=3n_{C_2H_4}=1,5\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2}=1,5.22,4=33,6\left(l\right)\)
\(\Rightarrow V_{kk}=\dfrac{V_{O_2}}{20\%}=168\left(l\right)\)
b, \(n_{CO_2}=2n_{C_2H_4}=1\left(mol\right)\Rightarrow m_{CO_2}=1.44=44\left(g\right)\)
Cho 18g naoh tác dụng với 3,6 lít khí co2 ở điều kiện tiêu chuẩn . A ,tìm khối lượng chất dư. B Tìm khối lượng của muối sinh ra sau phản ứng .na=23,h=1,o=16,c=12 ,
Sửa đề: "3,36 lít CO2"
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{NaOH}=\dfrac{18}{40}=0,45\left(mol\right)\\n_{CO_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) Tạo muối trung hòa
PTHH: \(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
Bazơ dư nên tính theo CO2
Theo PTHH: \(n_{Na_2CO_3}=0,15\left(mol\right)=n_{NaOH\left(dư\right)}\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Na_2CO_3}=0,15\cdot106=15,9\left(g\right)\\m_{NaOH}=0,15\cdot40=6\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
15lít hỗn hợp khí CO2 và CO ở điều kiện tiêu chuẩn có khối lượng 27,18.Hỏi:
A. bao nhiêu lít mỗi khí trong hỗn hợp đó B. tính phần trăm theo khối lượng mối khí C. tính tỉ khối của hỗn hợp so với không khíHòa tan hoàn toàn A gam sắt bằng dung dịch HCl 20% thấy sinh ra 11,2 lít khí hidro ở điều kiện tiêu chuẩn tính A? ; tính khối lượng HCl thăm gia phản ứng? ; tính C% của dung dịch thu được sau phản ứng
a)
$Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
Theo PTHH :
$n_{Fe} = n_{H_2} = \dfrac{11,2}{22,4} = 0,5(mol)$
$A = 0,5.56 = 28(gam)$
b) $n_{HCl} = 2n_{H_2} = 1(mol)$
$m_{HCl} = 1.36,5 = 36,5(gam)$
c) $m_{dd\ HCl} = 36,5 : 20\% = 182,5(gam)$
$m_{dd\ sau\ pư} = 28 + 182,5 - 0,5.2 = 209,5(gam)$
$C\%_{FeCl_2} = \dfrac{0,5.127}{209,5}.100\% = 30,3\%$