Sự khác biệt giữa let you go và take you to
(Mik muốn dịch từ Tôi sẽ đưa bạn ik)
Let it go, let it go
Can;t holy back caly mone
let it go, let it go
turn alway stusa the door
giải nghĩa hộ mik ik, mik sẽ tick
mik có viết sai thì chỉnh lại hộ mik nhé! I love you!
Hãy để nó đi, để nó đi
Thánh có thể trở lại nữa
để nó đi, để nó đi
lần lượt đi qua cửa
B. Which types of communication in A would you use in each situation? Fill in the Me column.
(Bạn sẽ sử dụng những kiểu giao tiếp nào từ bài A trong mỗi tình huống sau? Điền vào cột “Tôi”.)
You want to ... (Bạn muốn ... ) | Me (Tôi) | My partner (Bạn bên cạnh) |
1. send a photo to your grandparents. (gửi một bức ảnh cho ông bà của bạn.) | ||
2. apply for a scholarship. (xin học bổng.) | ||
3. keep in touch with friends from Brazil. (giữ liên lạc với bạn bè từ Brazil.) | ||
4. send an assignment to your teacher. (gửi bài tập cho giáo viên.) | ||
5. invite a friend out tonight. (mời một người bạn đi chơi tối nay.) |
B. Which types of communication in A would you use in each situation? Fill in the Me column.
(Bạn sẽ sử dụng những kiểu giao tiếp nào từ bài A trong mỗi tình huống sau? Điền vào cột “Tôi”.)
You want to ... (Bạn muốn ... ) | Me (Tôi) | My partner (Bạn bên cạnh) |
1. send a photo to your grandparents. (gửi một bức ảnh cho ông bà của bạn.) | ||
2. apply for a scholarship. (xin học bổng.) | ||
3. keep in touch with friends from Brazil. (giữ liên lạc với bạn bè từ Brazil.) | ||
4. send an assignment to your teacher. (gửi bài tập cho giáo viên.) | ||
5. invite a friend out tonight. (mời một người bạn đi chơi tối nay.) |
1. “I disagree with you.” – shaking your head
(“Tôi không đồng ý với bạn.” – lắc đầu)
2. “I agree with you.” – nodding your head
(“Tôi đồng ý với bạn.” – gật đầu)
3. “I'm happy to see you.” – shaking hands, smiling
(“Tôi rất vui khi gặp bạn.” – bắt tay, mỉm cười)
4. “That's so funny!” – laughing
(“Thật là buồn cười!” – cười)
5. “Nice to meet you.” – shaking hands, smiling
(“Rất vui được gặp bạn.” – bắt tay, mỉm cười)
6. “Goodbye.” – waving, kissing
(“Tạm biệt” – vẫy tay, hôn)
Ai giúp tôi câu này với ai nhanh và đúng sẽ được kết bạn
Câu hỏi là
2.You go to school for it.Your parents care a lot about it.You need it to get a good job later.What is it(chú ý tự làm ko dùng google dịch hoặc các ứng dụn dịch khác.
A) Excitement
B) Exercise
C) Education
Thế các bạn thử dịch câu hỏi nha ai nhanh nhất sẽ k và kết bạn 100%
b. Discuss outdoor acticities you want to go.
(Thảo luận về hoạt động ngoài trời mà bạn muốn tham gia.)
- I want to go rafting.
(Tôi muốn đi thuyền bè.)
- Yes, me too.
(Vâng, mình cũng muốn.)
A: I want to go kayaking.
(Tôi muốn đi chèo thuyền kayaking.)
B: Yes, me too. It is so funny.
(Tôi cũng muốn. Nó thì rất thú vị.)
***
A: Do you want to visit cave?
(Bạn có muốn tham quan hang động không?)
B: Yes, definitely.
(Chắc chắn rồi.)
***
A: I love going canyon.
(Tôi rất thích đi hẻm núi.)
B: Can I go with you?
(Tôi có thể đi cùng bạn chứ.)
***
A: I want to go hinking.
(Tôi muốn đi bộ ngắm cảnh.)
B: Yes, me too.
(Vâng, tôi cũng thế.)
d. In pairs: Take turns making and refusing invitations.
(Theo cặp: Thay phiên nhau thực hiện và từ chối lời mời.)
- Do you want to play soccer tonight?
(Bạn có muốn chơi bóng đá tối nay không?)
- No, sorry. I promised to go to the movie theater with my brother.
(Không, xin lỗi. Tôi đã hứa sẽ đi xem phim với anh trai của tôi.)
- Do you want to hang out this weekend?
(Cuối tuần này bạn có muốn đi chơi không?)
- No, I’m sorry. I promised to go for a picnic with my family.
(Không, tôi xin lỗi. Tôi đã hứa sẽ đi dã ngoại với gia đình tôi.)
Do you want to hang out this weekend?
No, I’m sorry. I promised to go for a picnic with my family
What should you take when going to the forest?
nhầm nhầm mn đừng dịch phần ấy nhé
11111111+11111111=
(tôi bt mn sẽ bảo dễ)
Dạng bài tập này, đề bài sẽ đưa ra một số từ cho sẵn. Người làm có nhiệm vụ thêm từ để hoàn thành các câu hỏi trong bài tập thì hiện tại đơn này.
1. How/ you/ go to school/ ?
- How do you go to school?
2. what/ you/ do/ ?
___________________________________ ?
3. where/ John/ come from/ ?
___________________________________ ?
4. how long/ it/ take from London to Paris/ ?
___________________________________ ?
5. how often/ she/ go to the cinema/ ?
___________________________________ ?
6. when/ you/ get up/ ?
___________________________________ ?
7. how often/ you/ study English/ ?
___________________________________ ?
8. what time/ the film/ start/ ?
___________________________________ ?
9. where/ you/ play tennis/ ?
___________________________________ ?
10. what sports/ Lucy/ like/ ?
___________________________________ ?
1. How do you go to school?
2. What do you do?
3. Where does John come from?
4. How long does it take from London to Paris?
5. How often does she go to the cinema?
6. When do you get up?
7. How often do you study English?
8. What time does the film start?
9. Where do you play tennis?
10. What sports does Lucy like?
1. How/ you/ go to school/ ?
- How do you go to school?
2. what/ you/ do/ ?
__what do you do_____ ?
3. where/ John/ come from/ ?
__ Where does John come from ?_____________ ?
4. how long/ it/ take from London to Paris/ ?
___ How long does it take from London to Paris?________ ?
5. how often/ she/ go to the cinema/ ?
___ How often does she go to the cinema?________ ?
6. when/ you/ get up/ ?
___When do you get up?____________ ?
7. how often/ you/ study English/ ?
___How often do you study English?_________ ?
8. what time/ the film/ start/ ?
__What time does the film start?_____ ?
9. where/ you/ play tennis/ ?
______Where do you play tennis?____ ?
10. what sports/ Lucy/ like/ ?
_______What sports does Lucy like?_____ ?
What do you do?
Where does John come from?
How long does it take from London to Paris?
How often does she go to the cinema?
When do you get up?
How often do you study English?
What time does the film start?
Where do you play tennis?
What sports does Lucy like?
Sự khác biệt giữa How old are you? và What is your age?
bạn bao nhiêu tuổi
tuổi cua ban là bao nhiêu
khacs nghiax nhe