Cho x+y=9 và xy=14
Tính
a) x-y
b) x^2 + y^2
c) x^3 + y^3
Bài 5: Tìm x, y biết:
a) xy = x - y
b) x(y+2) + y = 1
c) xy - 7y + 5x = 0 và y >= 3
a: =>xy-x+y=0
=>x(y-1)+y-1=-1
=>(y-1)(x+1)=-1
=>(x+1;y-1) thuộc {(1;-1); (-1;1)}
=>(x,y) thuộc {(0;0); (-2;2)}
b: =>x(y+2)+y-1=0
=>x(y+2)+y+2-3=0
=>(y+2)(x+1)=3
=>(x+1;y+2) thuộc {(1;3); (3;1); (-1;-3); (-3;-1)}
=>(x,y) thuộc {(0;1); (2;-1); (-2;-5); (-4;-3)}
c:
y>=3
=>y+5>=8
=>y(x-7)+5x-35=-35
=>(x-7)(y+5)=-35
mà y+5>=8
nên (y+5;x-7) thuộc (35;-1)
=>(y;x) thuộc {(30;6)}
Tìm x; y là số nguyên biết :
a) xy – x 2 = y+2
b) xy=3(x-y)-2
c) x 3 -y 3=xy3+4
d) x 2y-3x+y=-2
giúp mình với ạ!!!
a) x.y = -9 và x< y
b)x.y = 7 và x<y
c)x.y = -11 và x>y
a)(x+1)(y-2)=-3
b)(x-3)(y+1)=7
c)(x+5)(y+7)=-5
a: \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(-9;1\right);\left(-1;9\right);\left(-3;3\right)\right\}\)
b: \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(1;7\right);\left(-7;-1\right)\right\}\)
c: \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(11;-1\right);\left(-11;1\right)\right\}\)
a: (x,y)∈{(−9;1);(−1;9);(−3;3)}(x,y)∈{(−9;1);(−1;9);(−3;3)}
b: (x,y)∈{(1;7);(−7;−1)}(x,y)∈{(1;7);(−7;−1)}
c: (x,y)∈{(11;−1);(−11;1)}
a) x.y = -9 và x< y
b)x.y = 7 và x<y
c)x.y = -11 và x>y
a)(x+1)(y-2)=-3
b)(x-3)(y+1)=7
c)(x+5)(y+7)=-5
a: \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(-9;1\right);\left(-1;9\right);\left(-3;3\right)\right\}\)
b: \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(1;7\right);\left(-7;-1\right)\right\}\)
c: \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(11;-1\right);\left(-1;11\right)\right\}\)
cho x y z thỏa x^2+y^2+z^2-2x+4y = 6z-14
tính p = x^2021+y^2+z
Ta có:
\(x^2+y^2+z^2-2x+4y=6z-14\\ \Leftrightarrow\left(x^2-2x+1\right)+\left(y^2+4y+4\right)+\left(z^2-6z+9\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x-1\right)^2+\left(y+2\right)^2+\left(z-3\right)^2=0\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=-2\\z=3\end{matrix}\right.\)
Thay vào p ta có: \(p=1^{2021}+\left(-2\right)^2+3=1+4+3=8\)
\(x^2+y^2+z^2-2x+4y=6z-14\)
\(\leftrightarrow (x^2-2x+1)+(y^2+4y+4)+(z^2-6z+9)=0\)
\(\leftrightarrow (x-1)^2+(y+2)^2+(z-3)^2=0\)
Ta có \(\begin{cases} (x-1)^2\ge 0\\(y+2)^2\ge 0\\(z-3)^2\ge 0\end{cases}\)
\(\to (x-1)^2+(y+2)^2+(z-3)0^2\ge 0\)
\(\to\) Dấu "=" xảy ra khi \(\begin{cases}x-1=0\\y+2=0\\z-3=0\end{cases}\)
\(\leftrightarrow \begin{cases}x=1\\y=-2\\z=3\end{cases}\)
Thay \(x=1;y=-2;z=3\) vào P
\(P=1^{2021}+(-2)^2+3=1+4+3=8\)
Vậy \(P=8\)
a) Cho \(x + y = 12\) và \(xy = 35\). Tính \({\left( {x - y} \right)^2}\)
b) Cho \(x - y = 8\) và \(xy = 20\). Tính \({\left( {x + y} \right)^2}\)
c) Cho \(x + y = 5\) và \(xy = 6\). Tính \({x^3} + {y^3}\)
d) Cho \(x - y = 3\) và \(xy = 40\). Tính \({x^3} - {y^3}\)
`a, (x-y)^2 = (x+y)^2 - 4xy = 12^2 - 35 . 4 = 144 - 140 = 4`.
`b, (x+y)^2 = (x-y)^2 + 4xy = 8^2 + 20.4 = 64 + 80 = 144`
`c, x^3 + y^3 = (x+y)^3 - 3xy(x+y) = 5^3 - 3 . 6 . 5 = 125 - 90 = 35`
`d, x^3 - y^3 = (x-y)^3 - 3xy(x-y) = 3^3 - 3 .40 . 3 = 27 - 360 = -333`.
B1 cho a+b+c=0. Cm
A^3 + b^3+ a^2b+ b^2c -abc=0
B2. Tìm nghiệm
X+xy+y+2=0
X+y=xy
X^2+21= y^2
B1/ Sửa đề chút nha, bạn ghi sai đề rồi. Đề đúng là như này
\(a^3+b^3+a^2c+b^2c-abc\)
\(=a^3+a^2c+a^2b-a^2b-abc+b^2c+b^3+b^2a-b^2a\)
\(=\left(a^3+a^2b+a^2c\right)+\left(b^2c+b^2a+b^3\right)-\left(a^2b+abc+b^2a\right)\)
\(=a^2\left(a+b+c\right)+b^2\left(a+b+c\right)-ab\left(a+b+c\right)\)
Thay a + b +c = 0 vào ta được
\(a^2\left(a+b+c\right)+b^2\left(a+b+c\right)-ab\left(a+b+c\right)\)
\(=a^2.0+b^2.0-ab.0\)
\(=0\)
Vậy với a + b + c = 0 thì a3 + b3 + a2c + b2c - abc = 0
B2/
a) \(x+xy+y+2=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(1+y\right)=-\left(y+2\right)\left(1\right)\)
Nếu y = -1 => 0 = -1 ( Loại )
Nếu y ≠ -1 thì (*)↔ x = - [(y + 1) + 1]/(y + 1)
hay x = - 1 - 1/(y+1)
Để x nguyên thì 1/(y+1) phải nguyên →y = 0 hay y =-2(y+1) là Ư(1) = {- 1 , 1}
y = 0 => x = - 2
y =-2 => x = 0
Nghiệm nguyên của phương trình là :
(x; y)∈ { ( -2; 0) , ( 0; -2) }
b) x+y = xy
<=> x(y-1) = y
<=> x = y/(y-1)= 1+1/(y-1)
Vì x là số nguyên nên 1/(y-1) là số nguyên
=> 1 chia hết cho y-1
=> y-1 là ước của 1
=> y-1=1 hoặc y-1=-1
=> y=2 hoặc y=0
Với y=2 => x=2
Với y=0=> x=0
Nghiệm nguyên phương trình là:
(x; y)∈ { ( 2; 2) , ( 0; 0) }
k bn ah, đề 1 cô giáo mk cho đó
khó wa giúp mk nhá, t3 cần òy
a/ Thu gọn đơn thức (12/5.x^4 y^2).(5/9 xy^3xy) đó xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức: b/ Tính giá trị của bieur thức 2 3 A x xy y = + − tại x y = = − 2; 1 c/ Tìm đa thức M, biết 2 2 2 2 (2 3 3 7) ( 3 7) x y xy x M x y xy y − + + − = − + + d/ Cho đa thức 2 P x ax x ( ) 2 1 = − + Tìm a, biết: P(2) 7 = Câu 3. (1,5 điểm) Cho các đa thức: A(x) = x3 + 3x2 – 4x – 12 B(x) = x3 – 3x2 + 4x + 18 a. Hãy tính: A(x) + B(x) và A(x) – B(x) b. Chứng tỏ x = – 2 là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x)
Câu 3:
a: A(x)=x^3+3x^2-4x-12
B(x)=x^3-3x^2+4x+18
A(x)+B(x)
=x^3+3x^2-4x-12+x^3-3x^2+4x+18
=2x^3+6
A(x)-B(x)
=x^3+3x^2-4x-12-x^3+3x^2-4x-18
=6x^2-8x-30
b: A(-2)=(-8)+3*4-4*(-2)-12
=-20+3*4+4*2=0
=>x=-2 là nghiệm của A(x)
B(-2)=(-8)-3*(-2)^2+4*(-2)+18=-10
=>x=-2 ko là nghiệm của B(x)
a)Cho x+y=1 và xy=-6
Tính x^2+y^2;x^3+y^3;x^5+y^5
b)Cho x-y=1 và xy=6
Tính x^2+y^2; x^3-y^3; x^5-y^5
a. ta có : \(x^2+y^2=\left(x+y\right)^2-2xy=1^2-2\times\left(-6\right)=13\)
\(x^3+y^3=\left(x+y\right)^3-3xy\left(x+y\right)=1^3-3\times\left(-6\right)\times1=19\)
\(x^5+y^5=\left(x+y\right)\left[x^4-x^3y+x^2y^2-xy^3+y^4\right]\)
\(=\left(x+y\right)\left[\left(x^2+y^2\right)^2-x^2y^2-xy\left(x^2+y^2\right)\right]=1.\left(13^2-\left(-6\right)^2-\left(-6\right).13\right)=211\)
b.\(x^2+y^2=\left(x-y\right)^2+2xy=1+2\times6=13\)
\(x^3-y^3=\left(x-y\right)^3+3xy\left(x-y\right)=1^3+6.3.1=19\)
\(x^5-y^5=\left(x-y\right)\left[\left(x^4+x^3y+x^2y^2+xy^3+y^4\right)\right]\)
\(=\left(x-y\right)\left[\left(x^2+y^2\right)^2-x^2y^2+xy\left(x^2+y^2\right)\right]=1.\left(13^2-6^2+6.13\right)=211\)