tìm x, y là các số hữu tỉ để các biểu thức sau min B= \(x^2+2y\) C=\(x^2+y^2\)biết \(x+2y=1\)
Cho các số thực \(x^2+y^2=1\)
Tìm Max, Min của biểu thức \(P=\dfrac{4x^2+2xy-1}{2xy-2y^2+3}\)
\(P=\dfrac{4x^2+2xy-\left(x^2+y^2\right)}{2xy-2y^2+3\left(x^2+y^2\right)}=\dfrac{3x^2+2xy-y^2}{3x^2+2xy+y^2}\)
Biểu thức này không tồn tại max mà chỉ tồn tại min
\(P=\dfrac{-2\left(3x^2+2xy+y^2\right)+9x^2+6xy+y^2}{3x^2+2xy+y^2}=-2+\dfrac{\left(3x+y\right)^2}{2x^2+\left(x+y\right)^2}\ge-2\)
a,tìm min mã của biểu thức sau\(y=\sqrt{x^2-2\sqrt{2}x+2}+\sqrt{y^2-2y+1}\)
biết\(|x|+|y|=5\)
b, tìm min :\(y=\sqrt{-x^2+4x+12}-\sqrt{-x^2+2x+3}\)
\(hcmuop\underrightarrow{jjjjjjjjj}me\)
Tìm các số nguyên tố x,y là nghiệm của biểu thức sau:
x^2 - 2y^2 - 1 = 0
Theo bài ra, ta có : x2 - 2y2 - 1 = 0 <=> x2 = 1 + 2y2 => x>2 mà x nguyên tố => x lẻ => y chẵn (do 2y2 chẵn) mà y nguyên tố nên y = 2
Khi đó x2 - 2y2 - 1 = 0 <=> x2 - 2.22 = 1 <=> x2 - 8 = 1 <=> x2 = 9 <=> x = 3
Vậy x=3 , y=2
bài của nguyễn quang đức sai rồi mình sửa lại bổ sung thêm nèk
vì x là SNT lớn hơn 2=>x lẻ=> x-1, x+1 chẵn
=>(x-1)(x+1) chia hết cho 4=> 2p^2 chia hết cho 4=> p^2 chia hết cho2 mà p là sô nguyên tố => p = 2 thoả
tự làm tiếp
đúng ko nguyễn quang đức trẻ trâu gà vl
Cho biểu thức:
\(M=3x^2y^2-\frac{1}{3}ax^2y^2+4ax^2y^2-x^2y^2\) (a là hệ số)
a) Tìm a để M không âm với mọi x,y
b) Cho a = 3 tìm các cặp số nguyên = x, y để M = 76
Tìm các số hữu tỉ x,y,z thỏa mãn: |x+2y-z| + (x-y+3z)^2 + (z-1)^4 = 0
Ta có: \(\hept{\begin{cases}|x+2y-z|\ge0;\forall x,y,z\\\left(x-y+3z\right)^2\ge0;\forall x,y,z\\\left(z-1\right)^4\ge0;\forall x,y,z\end{cases}}\)\(\Rightarrow|x+2y-z|+\left(x-y+3z\right)^2+\left(z-1\right)^4\ge0;\forall x,y,z\)
Do đó \(|x+2y-z|+\left(x-y+3z\right)^2+\left(z-1\right)^4=0\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}|x+2y-z|=0\\\left(x-y+3z\right)^2=0\\\left(z-1\right)^4=0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x+2y-z=0\\x-y+3z=0\\z=1\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x+2y=1\\x-y=-3\\z=1\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=\frac{-5}{3}\\y=\frac{4}{3}\\z=1\end{cases}}\)
Vậy ...
1. Tìm 2 số x,y biết:
a/ x/2=y/4 và x^2y^2=2
b/4x=7y và x^2+y^2=260
2. Tìm giá trị lớn nhất cua biểu thức:
a/ A=2012/ |x|+2013
b/ B= |x|+2012/ -2013
3. Tìm giá trị bé nhất của biểu thức:
a/ C= |x|+2012/ 2013
b/ D= -10/ |x|+10
4. Tìm các số nguyên n sao cho các biểu thức sau là số nguyên:
a/ P=3n+2/n-1
b/ Q= 3|x|+1/ 3|x|-1
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn 5 x + 2 y + 3 3 x y + x + 1 = 5 x y 5 + 3 − x − 2 y + x − 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = x + y .
A. T min = 2 + 3 2 .
B. T min = 1 + 5 .
C. T min = 3 + 2 3 .
D. T min = 5 + 3 2 .
Đáp án C.
Ta có:
G T ⇔ 5 x + 2 y + x + 2 y − 3 − x − 2 y = 5 x y − 1 − 3 1 − x y + x y − 1.
Xét hàm số
f t = 5 t + t − 3 − t ⇒ f t = 5 t ln 5 + 1 + 3 − t ln 3 > 0 ∀ t ∈ ℝ
Do đó hàm số đồng biến trên ℝ suy ra f x + 2 y = f x y − 1 ⇔ x + 2 y = x y − 1
⇔ x = 2 y + 1 y − 1 ⇒ T = 2 y + 1 y − 1 + y . Do x > 0 ⇒ y > 1
Ta có: T = 2 + y + 3 y − 1 = 3 + y − 1 + 3 y − 1 ≥ 3 + 2 3 .
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn 5 x + 2 y + 3 3 x y + x + 1 = 5 x y 5 + 3 - x - 2 y + x - 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = x + y.
Đáp án C.
Ta có: GT
<=> 5x+2y + x + 2y – 3–x–2y = 5xy–1 – 31–xy + xy – 1.
X é t h à m s ố f t = 5 t + t - 3 - t
⇒ f t = 5 t ln 5 + 1 + 3 - t ln 3 > 0 ∀ t ∈ ℝ
Do đó hàm số đồng biến trên ℝ suy ra
f(x+2y) = f(xy – 1) <=> x+ 2y = xy – 1
⇔ x = 2 y + 1 y - 1 ⇒ T = 2 y + 1 y - 1 + y .
Do x > 0 => y > 1.
Ta có:
T = 2 + y + 3 y - 1 = 3 + y - 1 + 3 y - 1 ≥ 3 + 2 3 .
Cho x,y là các số thực. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = \(\left(x+2y+1\right)^2+\left(x+2y+5\right)^2\)
Đặt \(x+2y+1=a\)
\(P=a^2+\left(a+4\right)^2=2a^2+8a+16=2\left(a+2\right)^2+8\ge8\)