2. Thu gọn đa thức sau:
M= \(x^3+y^3+z^3+x^3-y^3+z^3+x^3+y^3-z^3\)
thu gọn đa thức sau
M= x^3+y^3+z^3+x^3-y^3+z^3+x^3+y^3-z^3
\(M=x^3+y^3+z^3+x^3-y^3+z^3+x^3+y^3-z^3.\)
\(=\left(x^3+x^3+x^3\right)+\left(y^3-y^3+y^3\right)+\left(z^3+z^3-z^3\right)\)
\(=3x^3+y^3+z^3\)
Ta có:
M=x3+y3+z3+x3-y3+z3+x3+y3-z3
=(x3+x3+x3)+(y3-y3+y3)+(z3+z3-z3)
=3x3+y3+z3
Vậy M=3x3+y3+z3
Thu gọn đa thức sau:
M = x^3 + y^3 + z^3 + x^3 - y^3 + z^3 + x^3 + y^3 - z^3
Ta có: \(M=x^3+y^3+z^3+x^3-y^3+z^3+x^3+y^3-z^3\)
⇒ \(M=\left(x^3+x^3+x^3\right)+\left(y^3-y^3+y^3\right)+\left(z^3+z^3-z^3\right)\)
\(M=3x^3+y^3+z^3\)
\(M=x^3+x^3+x^3+y^3-y^3+y^3+z^3+z^3-z^3\)\(M=3x^3+y^3+z^3\)
1.tìm bậc của mỗi đa thức sau:
a)4x3 - 2/3x + 5 - 2x + x3
b)5x2 + 11x3 - 3x3 + 8x3 - 3x2
2. thu gọn đa thức sau :
M= x3 + y3 + z3 + x3 - y3 + z3 + x3 + y3 - z3
Bài 1: Bậc của đa thức là gì?
Bài 2:
Ta có: \(M=x^3+y^3+z^3+x^3-y^3+z^3+x^3+y^3-z^3\)
\(\Rightarrow M=\left(x^3+x^3+x^3\right)+\left(y^3-y^3+y^3\right)+\left(z^3+z^3-z^3\right)\)
\(\Rightarrow M=3x^3+y^3+z^3\)
Bài 1 :
a) 4x3 - \(\dfrac{2}{3}x\) + 5 - 2x + x3
= ( 4x3 + x3 ) - ( \(\dfrac{2}{3}x\) + 2x ) + 5
= 5x3 - \(\dfrac{8}{3}x\) + 5
\(\rightarrow\) Bậc của đa thức là 3
b) 5x2 + 11x3 - 3x3 + 8x3 - 3x2
= ( 5x2 - 3x2 ) + ( 11x3 - 3x3 + 8x3 )
= 2x2 + 16x3
\(\rightarrow\) Bậc của đa thức là 3
Bài 2 :
M = x3 + y3 + z3 + x3 - y3 + z3 + x3 + y3 - z3
M = ( x3 + x3 + x3 ) + ( y3 - y3 + y3 ) + ( z3 + z3 - z3 )
M = 3x3 + y3 + z3
1a) bậc của đa thức là 8
b)bậc của đa thức là 13
2) 3x^3+y^3+z^3
Rút gọn các phân thức sau: a) x^3+y^3+z^3-3xyz/(x-y)^2+(x-z)^2+(y-z)^2 b) (x^2-y^2)^3+(y^2-z^2)^3+(z^2-x^2)^3/(x-y)^3+(y-z)^3+(z-x)3
Bạn nên viết đề bằng công thức toán (biểu tượng $\sum$ góc trái khung soạn thảo) để mọi người hiểu đề của bạn hơn nhé.
Thu gọn mỗi đơn thức sau: \({y^3}{y^2}z\);\(\dfrac{1}{3}x{y^2}{x^3}z\)
\({y^3}{y^2}z = {y^5}z\)
\(\dfrac{1}{3}x{y^2}{x^3}z = \dfrac{1}{3}{x^4}{y^2}z\)
Bài 2: Cho đa thức A= -4\(x^5\)\(y^3\)+ 6\(x^4\)\(y^3\)- 3\(x^2\)\(y^3\)\(z^2\)+ 4\(x^5\)\(y^3\)- \(x^4y^3\)+ 3\(x^2y^3z^2\)- 2\(y^4\)+22
a) Thu gọn rồi tìm bậc của đa thức A
b) Tìm đa thức B, biết rằng: B-\(5y^4\)=A
`a)`
`A=-4x^5y^3+6x^4y^3-3x^2y^3z^2+4x^5y^3-x^4y^3+3x^2y^3z^2-2y^4+22`
`A=(-4x^5y^3+4x^5y^3)+(6x^4y^3-x^4y^3)-(3x^2y^3z^2-3x^2y^3z^2)-2y^4+22`
`A=5x^4y^3-2y^4+22`
`->` Bậc: `7`
`b)B-5y^4=A`
`=>B=A+5y^4`
`=>B=5x^4y^3-2y^4+22+5y^4`
`=>B=5x^4y^3+3y^4+22`
rút gọn phân thức sau:
(x^3-y^3+z^3+3xyz)/((x+y)^2+(y+z)^2+(z+x)^2)
sai đề rồi nhé , đề phải là :
\(\frac{x^3-y^3+z^3+3xyz}{\left(x+y\right)^2+\left(y+z\right)^2+\left(z-x\right)^2}\)
\(=\frac{\left(x-y\right)^3+3xy.\left(x-y\right)+z^3+3xyz}{x^2+2xy+y^2+y^2+2yz+z^2+z^2-2xz+x^2}\)
\(=\frac{\left(x-y+z\right).\left[\left(x-y\right)^2-\left(x-y\right).z+z^2\right]+3xy.\left(x-y+z\right)}{2x^2+2y^2+2z^2+2xy+2yz-2xz}\)
\(=\frac{\left(x-y+z\right).\left(x^2-2xy+y^2-xz+yz+z^2+3xy\right)}{2.\left(x^2+y^2+z^2+xy+yz-xz\right)}\)
\(=\frac{\left(x-y+z\right).\left(x^2+y^2+z^2+xy+yz-xz\right)}{2.\left(x^2+y^2+z^2+xy+yz-xz\right)}\)
\(=\frac{x-y+z}{2}\)
a) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức:
\(\dfrac{1}{5}x{y^2}{z^3};3 - 2{{\rm{x}}^3}{y^2}z; - \dfrac{3}{2}{x^4}{\rm{yx}}{{\rm{z}}^2};\dfrac{1}{2}{x^2}\left( {{y^3} - {z^3}} \right)\)
b) Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức:
\(2 - x + y; - 5{{\rm{x}}^2}y{z^3} + \dfrac{1}{3}x{y^2}z + x + 1;\dfrac{{x - y}}{{x{y^2}}};\dfrac{1}{x} + 2y - 3{\rm{z}}\)
a) Các biểu thức: \(\dfrac{1}{5}x{y^2}{z^3}; - \dfrac{3}{2}{x^4}{\rm{yx}}{{\rm{z}}^2}\) là đơn thức
b) Các biểu thức: \(2 - x + y; - 5{{\rm{x}}^2}y{z^3} + \dfrac{1}{3}x{y^2}z + x + 1\) là đa thức
1)Rút gọn bt
a)3x2(x+1)(x-1)-(x2-1)(x4+x2+1)+(x2-1)3
b)(x+y+z)3+(x-y-z)3+(y-x-z)3+(z-y-x)3
2)Phân tích đa thức thành nhân tử:
(x-1)(x+2)(x+3)(x+6)-6(x2+5x)2+45
1)
a) \(=3x^2\left(x^2-1\right)-\left(x^3-1\right)+x^8-3x^4+3x^2-1\)
\(=3x^4-3x^2-x^3+1+x^8-3x^4+3x^2-1=x^8-x^3\)
2)
\(=\left(x^2+5x-6\right)\left(x^2+5x+6\right)-6\left(x^2+5x\right)+45\)
\(=\left(x^2+5x\right)^2-6\left(x^2+5x\right)-36+45\)
\(=\left(x^2+5x\right)^2-6\left(x^2+5x\right)+9=\left(x^2+5x-3\right)^2\)