tính tổng S với n thuộc số nguyên dương
S=1+2+5+14+..........+\(\dfrac{3^{n-1}+1}{2}\)
Tính tổng
S=1+2+5+14+...+\(\frac{3^{n-1}+1}{2}\)
với n thuộc số nguyên dương
Đặt P=31-1+32-1+33-1+34-1+...+3n-1
=>P=30+31+32+33+...+3n-1
=>3.P=31+32+33+34+...+3n
=>3.P-P=31+32+33+34+...+3n-30-31-32-33-...-3n-1
=>2.P=3n-30
=>2.P=3n-1
=>\(P=\frac{3^n-1}{2}\)
Lại có: S=1+2+5+14+...+\(\frac{3^{n-1}+1}{2}\)
=>\(S=\frac{3^{1-1}+1}{2}+\frac{3^{2-1}+1}{2}+\frac{3^{3-1}+1}{2}+\frac{3^{4-1}+1}{2}+...+\frac{3^{n-1}+1}{2}\)
=>\(S=\frac{3^{1-1}+1+3^{2-1}+1+3^{3-1}+1+3^{4-1}+1+...+3^{n-1}+1}{2}\)
=>\(S=\frac{\left(3^{1-1}+3^{2-1}+3^{3-1}+3^{4-1}+...+3^{n-1}\right)+\left(1+1+1+1+...+1\right)}{2}\)
=>\(S=\frac{P+1.n}{2}\)
=>\(S=\frac{\frac{3^n-1}{2}+n}{2}\)
=>\(S=\frac{\frac{3^n-1}{2}+\frac{2n}{2}}{2}\)
=>\(S=\frac{\frac{3^n-1+2n}{2}}{2}\)
=>\(S=\frac{3^n-1+2n}{4}\)
Tính tổng:
\(S=1+2+5+14+.....+\frac{3^{n-1}+1}{2}\)với n là số nguyên dương.
nhìn cái cuối là biết quy luật đó bạn :))
\(S=\frac{3^{1-1}+1}{2}+\frac{3^{2-1}+1}{2}+\frac{3^{3-1}+1}{2}+...+\frac{3^{n-1}+1}{2}\)
\(S=\frac{\left(3^0+3^1+....+3^{n-1}\right)+\left(1+1+1+...+1\right)}{2}\left(\text{ có n c/s 1}\right)\)
\(S=\frac{\frac{\left(3^n-1\right)}{2}+n}{2}=3^n-1+\frac{n}{2}\)
chỗ 30+31+...+3n-1 bn tự tính :))
Tính tổng S = 1+2+3+...+n
Với n là số nguyên dương.
Từ đó duy ra rằng n(n+1) chia hết cho 2 với mọi n thuộc N
S = 1 + 2 + 3 + ... + n
S = n(n + 1) : 2
2S = n(n + 1)
2S ⋮ 2
=> n(n + 1) ⋮ 2
Viết chương trình tính \(S=1+\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{3}+\dfrac{1}{4}+...+\dfrac{1}{n}+...\)cho đến khi S>a với a là một số cho trước ,n là một số nguyên dương
Viết chương trình tính \(S=1+\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{3}+\dfrac{1}{4}+...+\dfrac{1}{n}+...\)cho đến khi S>a với a là một số cho trước n là một số nguyên dương (ghi rõ ràng được không ạ)
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
double s,a;
int i,n;
int main()
{
cin>>a;
s=0;
n=0;
while (s<=a)
{
n=n+1;
s=s+1/(n*1.0);
}
cout<<n;
return 0;
}
1. Viết chương trình yêu cầu nhập số nguyên N từ bàn phím. Tính tổng các số nguyên đầu tiên của N theo công thức S= \(\dfrac{1}{3}+\dfrac{1}{5}+\dfrac{1}{7}...+\dfrac{1}{2N+1}\)(với N \(\ge\)1). Sau đó in kết quả ra màn hình.
2. Cho dãy số sau: 2; 5; 8; 11. Viết chương trình yêu cầu nhập số nguyên N từ bàn phím. Tính tích E, sau đó in ra màn hình.
E= 2.5.8.11.. } N số nguyên
Bài 1:
uses crt;
var n,i:integer;
s:real;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
s:=0;
for i:=1 to n do
s:=s+1/(2*i+1);
writeln(s:4:2);
readln;
end.
1. Viết chương trình tính tổng sau:
a) S = \(1+\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{3}+...+\dfrac{1}{n}\)
b) S = \(1+\dfrac{1}{3}+\dfrac{1}{5}+...+\dfrac{1}{n}\)
2. Viết chương trình nhập 2 số nguyên a và b. Tìm bội chung nhỏ nhất
3. Cho một dãy số gồm N phân tử:
- Tính tổng các phân tử trong dãy số
- Tìm phân tử lớn nhất
- In ra màn hình các số nguyên tố có trong dãy
BÀI 3
uses crt;
var a: array[1..100] of integer;
i,n,max,s,j: integer;
begin
clrscr;
writeln(' nhap so phan tu cua day'); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
writeln('a[',i,']'); readln(a[i]);
end;
max:=a[1];
s:=0;
for i:=1 to n do
begin
if max<a[i] then max:=a[i];
s:=s+a[i];
end;
writeln('so lon nhat trong day tren la:',max);
writeln('tong bang:',s);
writeln('so nguyen to trong mang la:');
j:=1;
for i:=1 to n do
if a[i]>1 then
begin
repeat
inc(j);
until (a[i] mod j=0);
if j>(a[i] div 2) then writeln(a[i]);
j:=1;
end;
readln
end.
1/ viết chương trình tính tổng bình phương s= 1² +2²+3²+... + n² với n là số nguyên dương được nhập từ bàn phím 2/ viết chương trình tính tổng của n số lẻ đầu tiên với n là số nguyên dương được nhập từ bàn phím
1:
uses crt;
var n,i,t:integer;
begin
clrscr;
readln(n);
t:=0;
for i:=1 to n do
t:=t+i*i;
write(t);
readln;
end.
2
program bt2;
var i,n,t:integer;
begin
readln(n);
s:=0;
for i:=1 to n do
if i mod 2 = 1 then s:=s+i;
readln;
end.
Tính tổng:
S= 1 + 2 + 5 + 14 +... + 3n - 1 + 1/2 ( với n thuộc Z)