So sánh: \(15^{11}và8^{15}\)
1.so sánh các lũy thừa
a)1314và1315
b)73và83
a, 13^14 và 13^15
14 < 15
=> 13^14 < 13^15
b, 7^3 và 8^3
7 < 8
=> 7^3 < 8^3
\(a,13^{14}\)và \(13^{15}\)
Vì \(14< 15\Rightarrow3^{14}< 3^{15}\)
\(b,7^3\)và \(8^3\)
Vì \(7< 8\Rightarrow7^3< 8^3\)
So sánh hai số :
\(25^{15}và8^{10}.3^{30}\)
\(25^{15}và8^{10}.3^{30}\)
Ta có:
\(25^{15}=\left(5^2\right)^{15}=5^{30}\)
\(8^{10}.3^{30}=\left(2^3\right)^{10}.3^{30}=2^{30}.3^{30}=\left(2.3\right)^{30}=6^{30}\)
Vì 5 < 6 nên \(5^{30}\) < \(6^{30}\)
Vậy \(25^{15}\) < \(8^{10}.3^{30}\)
so sánh
1619và815
6252 và 1256
421 và 314
7293 và 921
a) Ta có : \(16^{19}=\left(2^4\right)^{19}=2^{76}\)
\(8^{15}=\left(2^3\right)^{15}=2^{45}\)
mà \(76>45\)
\(\Rightarrow2^{76}>2^{45}\)
hay \(16^{19}>8^{15}\)
b) Ta có : \(625^2=\left(5^4\right)^2=5^8\)
\(125^6=\left(5^3\right)^6=5^{18}\)
mà \(8< 18\)
\(\Rightarrow5^8< 5^{18}\)
hay \(625^2< 125^6\)
c) Ta có : \(3^{14}< 3^{21}< 4^{21}\)
\(\Rightarrow3^{14}< 4^{21}\)
d) Ta có : \(729^3=\left(3^6\right)^3=3^{18}\)
\(9^{21}=\left(3^2\right)^{21}=3^{42}\)
mà \(18< 42\)
\(\Rightarrow3^{18}< 3^{42}\)
hay \(729^3< 9^{21}\)
Bài 1: a) Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa: \(x.x^2.x^3.x^4.x^5.....x^{49}.x^{50}\)
b) So sánh \(4^{15}và8^{11}\)
Bài 2: Tìm x:
\(\left(x-1\right)^4:3^2=3^6\)
Bài 3: So sánh mà không tính giá trị cụ thể :
\(27^{15}va81^{11}\)
Bài 4: Tìm STN n biết rằng :
a) \(256< 2^n< 1024\)
b)\(27< 3^n< 243\)
c)\(16< 4^n< 256\)
d) \(125< 5^n< 3125\)
Bài 1:
\(\text{a) }x.x^2.x^3.x^4.x^5.....x^{49}.x^{50}\)
\(=x^{1+2+3+4+5+...+49+50}\)
\(=x^{\frac{51.50}{2}}\)
\(=x^{1275}\)
\(\text{b) Ta có:}\)
\(4^{15}=\left(2^2\right)^{15}=2^{2.15}=2^{30}\)
\(8^{11}=\left(2^3\right)^{11}=2^{3.11}=2^{33}\)
\(\text{Vì }2^{30}< 2^{33}\text{ nên }4^{15}< 8^{11}\)
Bài 2: Tìm x
\(\left(x-1\right)^4:3^2=3^6\)
\(\Rightarrow\left(x-1\right)^4=3^6\times3^2\)
\(\Rightarrow\left(x-1\right)^4=3^8\)
\(\Rightarrow\left(x-1\right)^4=3^{2.4}\)
\(\Rightarrow\left(x-1\right)^4=\left(3^2\right)^4\)
\(\Rightarrow x-1=9\)
\(\Rightarrow x=10\)
Bài 3 và bài 4 mk làm sau
Bài 1 : a) \(x.x^2.x^3.x^4.....x^{49}.x^{50}=x^{1+2+3+...+49+50}\) (Dễ rồi tự tính)
b) \(\hept{\begin{cases}4^{15}=\left(2^2\right)^{15}=2^{30}\\8^{11}=\left(2^3\right)^{11}=2^{33}\end{cases}}\)Rồi tự so sánh đi
Bài 2 :
\(\left(x-1\right)^4\div3^2=3^6\Leftrightarrow\left(x-1\right)^4=3^8=\left(3^2\right)^4=9^4\Leftrightarrow x-1=9\Leftrightarrow x=10\)
Bài 3 :
\(\hept{\begin{cases}27^{15}=\left(3^3\right)^{15}=3^{45}\\81^{11}=\left(3^4\right)^{11}=3^{44}\end{cases}}\) nt
Bài 4 :
a) \(256< 2^n< 1024\Leftrightarrow2^8< 2^n< 2^{10}\Leftrightarrow n=9\)
b) \(27< 3^n< 243\Leftrightarrow3^3< 3^n< 3^5\Leftrightarrow n=4\)
c) \(16< 4^n< 256\Leftrightarrow4^2< 4^n< 4^4\Leftrightarrow n=3\)
d) \(125< 5^n< 3125\Leftrightarrow5^3< 5^n< 5^5\Leftrightarrow n=4\)
So sánh các phân số bằng cách thuận tiện nhất
9/11 và 13/15 19/15 và 15/11 201/301 và 199/308 43/87 và 37/73
so sánh các phân số bằng cách hợp lí 19/15 và 15/11
BẠN có thấy cả hay tử số giống nhau ko . bạn dựa vào câu của mình nek, phân số nào có tử số giống nhau thì ta làm như sau ; so sánh hai số 19 và 15 sau đó xem số nào có mẩu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn nha
so sánh 27^15 và 81^11
Ta có: 27^15 = (3^3)^15 = 3^45
81^11 = (3^4)^11 = 3^44
Vì 45 > 44 nên 3^45 > 3^44
Vậy 27^15 > 81^11
Ta có: \(27^{15}=\left(3^3\right)^{15}=3^{45}\)
\(81^{11}=\left(3^4\right)^{11}=3^{44}\)
Vì \(45>44\) nên \(27^{15}>81^{11}\)
Ta có : 27 ^15 = (3^3)^15=3^45 ; 81 ^11 = (3^4)^11 = 3^44
Vì 3^45 > 3^44 ( Vì 2 lũy thừa có cùng cơ số > 1 ; 45>44) nên suy ra 27^5 > 81 ^11
so sánh 11/15 và 33/39
\(\frac{11}{15}=\frac{11\times39}{15\times39}=\frac{429}{585}\)
\(\frac{33}{39}=\frac{33\times15}{39\times15}=\frac{495}{585}\)
Vậy.................
ta có: \(\frac{33}{39}=\frac{33:3}{39:3}=\frac{11}{13}\)vì \(\frac{11}{13}>\frac{11}{15}\)nên \(\frac{33}{39}>\frac{11}{15}\)
so sánh 16^15 va 11^21