Hãy tính :
a, Số mol của 28g Fe ; 64g Cu ; 5,4g Al.
b, Thể tích khí (đktc) của 0,175 mol CO2 ; 1,25 mol H2 ; 3 mol N2.
c, Khối lượng mol của hợp chất A ; bt rằng 0,125 mol chất này có khối lượng là 12,25g.
Mn giúp mk vs ạ 😍
Hãy tính số mol của: 28g Fe ; 64g Cu ; 5,4 g Al.
lớp 8 mình ko biết nên bạn tham khảo nha
n Fe = 28/56= 0,5 mol
n cu = 6,4 / 64= 0,1 mol
n Al = 5,4 / 27 =0,2 mol
V CO2 = 0,75 . 22,4 =16,8 l
V H2 = 1,25 . 22,4 = 28 l
V N2 = 3 . 22,4 =67,2 l
chúc bạn học tốt
\(n_{Fe}=\frac{m}{M}=\frac{28}{56}=0,5\left(mol\right)\);
\(n_{Cu}=\frac{m}{M}=\frac{64}{64}=1\left(mol\right)\)
\(n_{Al}=\frac{m}{M}=\frac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\)
Hãy tính:
a) Số mol của : 28g Fe 64g Cu 5,4g Al.
b) Thể tích khí (đktc) của 0,175 mol CO2; 1,25 mol H2; 3 mol N2.
c) Số mol và thể tích của hỗn hợp khí (dktc) gồm có 0,44g CO2 0,04g H2 và 0,56g N2.
a)
b) VCO2 = 22,4 .0,175 = 3,92l.
VH2 = 22,4 .1,25 = 28l.
VN2 = 22,4.3 = 67,2l.
c) Số mol của hỗn hợp khí bằng tổng số mol của từng khí.
nhh = nCO2 + nH2 + nN2 = 0,01 + 0,02 + 0,02 = 0,05 mol
Vhh khí = (0,01 + 0,02 + 0,02) . 22,4 = 1,12l.
Hãy cho biết: Số mol và số nguyên tử của: 28g sắt(Fe); 6,4g đồng (Cu); 9g nhôm (Al).
n F e ==0,5(mol)
Số nguyên tử của Fe là: 0,5.6. 10 23 = 3. 10 23 nguyên tử hoặc 0,5N nguyên tử .
n C u ==0,1(mol)
Số nguyên tử của Cu là: 0,1.6. 10 23 = 0,6. 10 23 nguyên tử hoặc 0,1N nguyên tử.
n A l =(mol)
Số nguyên tử của Al là: (1/3) . 6. 10 23 = 2. 10 23 nguyên tử hoặc 1/3.N nguyên tử.
Hãy tính
a) Số mol của : 28g Fe ; 64g Cu ; 5,4g Al
b) Thể tích khí (đktc) của : 0,75 mol Co2 ; 1,25 mol H2 ; 3mol N2
júp mình với nha
a)
n(Fe)=28/56=0.5 mol
n(Cu)=64/64=1 mol
n(Al)=5.4/27=0.2 mol
b)
V(CO2)=0.175*22.4=3.92 lít
V(H2)=1.25*22.4=28 lít
V(N2)=3*22.4=67.2 lít
c)
n(CO2)=0.44/44=0.01 mol
n(H2)=0.04/2=0.02 mol
n(N2)=0.56/28=0.02 mol
V(hh)= (0.01+0.02+0.02)*22.4=1.12 lít
n Fe = 28/56= 0,5 mol
n cu = 6,4 / 64= 0,1 mol
n Al = 5,4 / 27 =0,2 mol
V CO2 = 0,75 . 22,4 =16,8 l
V H2 = 1,25 . 22,4 = 28 l
V N2 = 3 . 22,4 =67,2 l
Hãy tính số mol của 28g sắt 5,4g nhôm
nFe = 28/56 = 0,5 (mol)
nAl = 5,4/27 = 0,2 (mol)
nFe = mFe : MFe = 28 : 56 = 0,5 (mol)
nAl = mAl : MAl = 5,4 : 27 = 0,2 (mol)
nFe = \(\frac{28}{56}=0,5\left(mol\right)\)
nAl = \(\frac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\)
Hãy tính số mol của 28g sắt 5,4g nhôm
nFe = 28/56 = 0,5 (mol)
nAl = 5,4/27 = 0,2 (mol)
nFe = mFe : MFe = 28 : 56 = 0,5 (mol)
nAl = mAl : MAl = 5,4 : 27 = 0,2 (mol)
Hãy tính số mol của 28g sắt 5,4g nhôm
nFe = mFe : MFe = 28 : 56 = 0,5 (mol)
nAl = mAl : MAl = 5,4 : 27 = 0,2 (mol)
Hãy tính: a/ Số mol của : 28g Feb/ Thể tích khí(đktc) của: 0,5mol CO2c/ Khối lượng chất của 0,5 mol phân tử khí N2d/ Số mol hỗn hợp khí (đktc) gồm có: 0,44g CO2, 0,04g H2 Giải chi tiết giúp mình cảm ơn
\(a.n=\dfrac{m}{M}=\dfrac{28}{56}=0,5\left(mol\right)\)
\(b.V=\dfrac{n}{22,4}=\dfrac{0,5}{22,4}=0,022\left(l\right)\)
\(c.m=n.M=0,5.28=14\left(g\right)\)
Bài 3: viết tóm tắt đề bài và hãy tính :
a, Số mol của : 28g Fe ; 64g Cu ; 5,4g Al
b, Thể tích khí ( đktc) của : 0,175 mol CO2 ; 1,25 mol H2 ; 3 mol N2
c, Số mol và thể tích của hỗn hợp khí ( đktc) gồm có : 0,44 g CO2 ; 0,04g H2 và 0,56g N2
Bài làm
tóm tắt Giải
mFe= 28(g) Số mol của 28g Fe là :
MFe=56(g) nFe = \(\dfrac{m}{M}=\dfrac{28}{56}\)= 0,5 (mol)
nFe= ?
m.n vt tóm tắt giúp mik đc ko ag
a)mFe=28g
MFe=56g
nFe=?
nFe=\(\dfrac{28}{56}\) =0,5mol
tương tự
nCu=\(\dfrac{64}{64}\) =1mol
nAl=\(\dfrac{5,4}{27}\) =0,2mol
b)tóm tắt
nCO2=0,175mol
V1molCO2=22,4(l)
V=?
VCO2=0,175x22,4=3,92(l)
tương tự
VH2=1,25x22,4=28(l)
VN2=3x22,4=67,2(l)
c)tóm tắt
mCO2=0,44g
MCO2=44g
V1molCO2=22,4(l)
nCO2=?
VCO2=?
nCO2=\(\dfrac{0,44}{44}\) 0,01,mol
VCO2=0,01x22,4=0,224(l)
tương tự
nH2=\(\dfrac{1,25}{2}\) 0,625mol
VH2=0,625x22,4=149(l)
nN2=\(\dfrac{0,56}{14}\) 0,04mol
VN2=0,04x22,4=0,896(l)
a) Số mol của Fe là:
\(n_{Fe}=\dfrac{m_{Fe}}{M_{Fe}}=\dfrac{14}{56}=0,25\left(mol\right)\)
b) Thế tích khí của \(N_2\) là:
\(V_{N_2}=n_{N_2}\times22,4=0,15\times22,4=22,55\)
a, nFe=\(\dfrac{14}{56}\) = 0,25
b, V N2 (đktc) = 0,15 * 22.4 = 3,36 (l)