Những câu hỏi liên quan
TQ
Xem chi tiết
DD
23 tháng 8 2023 lúc 15:30

Bazo : LiOH ; Cr(OH)3 ( Liti hydroxit ; Crom(III) hydroxit )

Axit : H2S ; HClO4 ( Hidro sunfua ; Axit Perchloric )

Muối : K2SO4 ; NaClO4 ( Kali sunfat ; Natri Pechlorate ) 

Oxide : H2O ; SiO2 ; N2O ( Nước ; Silic dioxit ; Nito(II) Oxit )

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
LT
23 tháng 2 2021 lúc 16:09

Cho các hợp chất sau: NO2, N2O3

a) Chất nào thuộc loại oxit bazƠ

KO CÓ

Chất nào thuộc loại oxit axit?

NO2,N2O3

b) Chỉ ra cách gọi tên của mỗi axit đó

NO2: nitơ điôxit

N2O3: đinitơ triôxit.

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
PM
23 tháng 2 2021 lúc 20:58

Các chất thuộc oxit bazo: không có

Các chất thuộc  oxit axit: NO2; N2O3

Cách đọc:

+) NO2: Nitơ Điôxit

+) N2O3: Đinitơ Triôxit

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NT
Xem chi tiết
H24
14 tháng 4 2021 lúc 21:45

Phân loại và gọi tên thì bạn tự làm nhé !

PTHH: \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

            \(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)

            \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

            \(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)             

         

Bình luận (0)
DP
Xem chi tiết
EC
12 tháng 9 2021 lúc 10:01

a) Al2O3

b) Ca3(PO4)2

c) Fe2O3

d) Mg(OH)2

e) H2SO4 

f) NaOH

g) BaSO4

h) K2CO3

i) NO2

k) Cu(NO3)2

l) Na3PO4

m) K2SO3

n) AlCl3

o) ZnCl2

p) CO

 

Bình luận (2)
ND
12 tháng 9 2021 lúc 10:02

Câu 1: Viết công thức hóa học của các hợp chất có tên gọi sau và cho biết chúng thuộc loại hợp chất vô cơ nào?

a) Nhôm oxit           : \(Al_2O_3\)                  (Oxit)

b) Canxi photphat   : \(Ca_3\left(PO_4\right)_2\)  (Muối)

c) Sắt (III) oxit: \(Fe_2O_3\)  (oxit)

d) Magie hiđroxit: \(Mg\left(OH\right)_2\)          (Bazo)

e) axit sunfuric           \(H_2SO_4\)            (axit)

f) Natri hiđroxit: \(NaOH\) (bazo)

g) Bari sunfat: \(BaSO_4\)    (Muối)                     

h) kali cacbonat: \(K_2CO_3\)               (Muối)          

i) Nitơ đioxit: \(NO_2\) (oxit)

k) Đồng (II) nitrat: \(Cu\left(NO_3\right)_2\)  (Muối)                    

l) Natri photphat: \(Na_3PO_4\)     (Muối)                 

m) Kali sunfit: \(K_2SO_3\) (Muối)

n) Nhôm clorua: \(AlCl_3\)  (Muối)                         

o) Kẽm sunfua: \(ZnS\)     (Muối)                          

p) Cacbon oxit: \(CO\) (Oxit)

Bình luận (0)
ND
12 tháng 9 2021 lúc 10:04

Bài 3:

\(1.n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ 2.\\ n_{H_2}=n_{Zn}=0,2\left(mol\right)\\ V_{H_2\left(đktc\right)}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)

Bình luận (0)
NM
Xem chi tiết
LH
23 tháng 1 2022 lúc 7:51

ZnO: kẽm oxit: oxit

H2SO4: axit sunfuric: axit

Al(OH)3: nhôm hidroxit: bazơ

MgSO4: Magie sunfat: muối

H2SO2: axit hyposunfurơ: axit

AgCl: Bạc clorua: muối

Cu2O: Đồng (I) oxit: oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit: oxit

FeSO4: Sắt (II) sunfat: muối

Ba(OH)2: Bari hidroxit: bazơ

HCl: axit clohydric: axit

Cu(NO3)2: Đồng (II) nitrat: muối

NaOH: Natri hidroxit: bazơ

Bình luận (2)
OP
23 tháng 1 2022 lúc 7:47

Oxit: ZnO, C\(u_2\)O, S\(O_3\)

Bazo: Al(OH)3,Ba(OH)2,NaOH

muối: MgSO4,AgCl,FeSO4,Cu(NO3)2

axit: còn lại

Bình luận (2)
TM
23 tháng 1 2022 lúc 7:53

- Oxit: \(ZnO,CuO,SO_3\)

- Axit: \(H_2SO_4,HCl,H_2SO_2\)

- Bazơ: \(Al\left(OH\right)_3Ba\left(OH\right)_2,NaOH\)

- Muối: \(AgCl,Cu\left(NO_3\right)_2,FeSO_4,MgSO_4\)

Bình luận (1)
H24
Xem chi tiết
NT
2 tháng 5 2022 lúc 18:48
CTHHTênPhân loại
Al2O3Nhôm oxitoxit
SO3Lưu huỳnh trioxitoxit
CO2Cacbon đioxitoxit
CuOĐồng (II) oxitoxit
H2SO4axit sunfuricaxit
KOHKali hiđroxitbazơ
Ba(OH)2Bari hiđroxitbazơ
ZnSO4Kẽm sunfatmuối
Na2SO4Natri sunfatmuối
NaHCO3Natri hiđrocacbonatmuối
K2HPO4Kali hiđrophotphatmuối
Ca(HSO4)2Canxi hiđrosunfatmuối
H3PO4axit photphoricaxit
CaCl2Canxi cloruamuối

 

Bình luận (0)
TT
Xem chi tiết
DN
28 tháng 2 2021 lúc 9:19

a)

- Oxit bazo:

+ CuO: đồng oxit

+ CaO: canxi oxit

- Oxit axit: + SO3 : lưu huỳnh trioxit

- Bazo:

+ Ba(OH)2: bari hydroxit

- Axit:

+ HNO3: axit nitric

+ HCl: axit clohiric

- Muối:

+ CaCO3: Canxi cacbonat

+ AgNO3: Bạc nitrat

+ Na2CO3: natri cacbonat

b)

- Chất td với nước: CaO, Ba(OH)2, SO3, Na2CO3, CaCO3, HCl, HNO3.

- H2SO4: CuO, CaO, Ba(OH)2, Na2CO3, AgNO3, CaCO3.

- dd KOH: SO3, HNO3, HCl, Na2CO3, AgNO3, CaCO3

Bình luận (0)
NA
Xem chi tiết
MN
25 tháng 5 2021 lúc 14:34

a) 

Ca + 1/2O2 -to-> CaO ( canxi oxit) : Hóa hợp 

CaO + H2O => Ca(OH)2 ( canxi hidroxit) : hóa hợp

b) 

3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4 ( Oxit sắt từ) : hóa hợp

Fe3O4 + 4H2 -to-> 3Fe + 4H2O : Thế 

Fe + H2SO4 => FeSO4 ( sắt (II) sunfat) + H2 

c) 

2H2O -dp-> 2H2 + O2 : Phân hủy 

4K + O2 -to-> 2K2O ( kali oxit) : Hóa hợp 

K2O + H2O => 2KOH ( kali hidroxit) : Hóa hợp

Bình luận (3)
MN
25 tháng 5 2021 lúc 14:37

d) 

2KMnO4 -to-> K2MnO4(dikali pemanganat)  + MnO2( mangan (IV) oxit) + O2 : Phân hủy

H2 + 1/2O2 -to-> H2O : Hóa hợp

H2O -dp-> H2 + 1/2O2 : Phân hủy 

O2 + S -to-> SO2 ( lưu huỳnh dioxit) Hóa hợp 

SO2 + H2O <=> H2SO3 ( axit sunfuro) 

e) 

Fe + 2HCl => FeCl2 ( Sắt (II) clorua) + H2 => Thế 

H2 + 1/2O2 -to-> H2O : Hóa hợp 

H2O -dp-> H2 + 1/2O2 : Phân hủy 

Ca + 1/2O2 -to-> CaO ( canxi oxit ) : hóa hợp 

CaO + H2O=> Ca(OH)2 ( canxi hidroxit) : Hóa hợp

Bình luận (0)
H24
25 tháng 5 2021 lúc 14:35

a)

$2Ca + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CaO$(hóa hợp- Canxi oxit)

$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$(hóa hợp - Canxi hidroxit)

b)

$3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4$(hóa hợp - Oxit sắt từ)

$Fe_3O_4 + 4H_2 \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4H_2O$(thế - sắt,đihidro oxit)

$Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2$(thế-  sắt II sunfat,hidro)

 

Bình luận (0)