Viết 20 phương trình Axit + Bazơ -> Muối + Nước
Viết 5 phương trình Axit + Bazơ -> Muối + Nước
Phát biểu các định nghĩa axit, axit một nấc và nhiều nấc, bazơ, hiđroxit lưỡng tính, muối trung hoà, muối axit? Lấy các thí dụ minh hoạ và viết phương trình điện li của chúng.
Axit: là những chất phân li trong nước ra ion H+
Ví dụ:
HCl → H+ + Cl-
H2S ⇌ 2H+ + S2-
- Axit một nấc: là những axit chỉ phân li một nấc ra ion H+ thí dụ như HCl, HBr…
HCl → H+ + Cl-
- Axit nhiều nấc là những axit phân li nhiều lần ra H+
Ví dụ:
H2S là axit hai nấc | H2S ⇔ H+ + HS- HS- ⇌ H+ + S2- |
H3PO4 là axit ba nấc | H3PO4 ⇌ H+ + H2PO4- H2PO4- ⇌ H+ + HPO42- HPO42- ⇌ H+ + PO43- |
viết 20 phương trình hóa học của oxit axit tác dụng với bazơ
Bạn có thể giảm số phương trình hoá học đi được không ạ.
mình xin lỗi nhưng cô mình bảo vậy
ai làm được thì giúp mình
Có những muối sau : CaCO 3 , CuSO 4 , MgCl 2 Hãy cho biết muối nào có thể điều chế bằng phương pháp sau : Axit tác dụng với bazơ. Viết các phương trình hoá học.
Axit tác dụng với bazơ : CaCO 3 , CuSO 4 , MgCl 2
H 2 CO 3 + Ca OH 2 → CaCO 3 + 2 H 2 O
Cu OH 2 + H 2 SO 4 → CuSO 4 + 2 H 2 O
Mg OH 2 + 2HCl → MgCl 2 + 2 H 2 O
Có những muối sau : CaCO 3 , CuSO 4 , MgCl 2 Hãy cho biết muối nào có thể điều chế bằng phương pháp sau : Oxit bazơ tác dụng với oxit axit. Viết các phương trình hoá học.
Oxit bazơ tác dụng với oxit axit: CaCO 3
CaO + CO 2 → CaCO 3
BÀI 2. Viết các phương trình hóa học minh họạ cho mỗi trường hợp sau: a. Muối + Oxit → Muối + Muối + Muối + Oxit b. Muối + Bazơ → Muối + Muối + Oxit c. Muối + Muối → Axit + Muối + Muối d. Muối + Muối → Kim loại + Muối e. Muối + Muối → Muối + Muối + Oxit + Oxit g. Muối + Muối → Muối + Muối + Kim loại
Bài 2: Có những muối sau : CaCO3, CuSO4, MgCl2 Hãy cho biết muối nào có thể điều chế bằng phương pháp sau : a) Axit tác dụng với bazơ. b) Axit tác dụng với kim loại. c) Muối tác dụng với muối. d) Oxit bazơ tác dụng với oxit axit. Viết các phương trình hocj
hepl me!!
Hãy viết PTHH điều chế muối từ:
Oxit bazơ + axit ; Oxit axit + Bazơ; Kim loại + phi kim; Axit + Bazơ
Kim loại + muối.; Axit + muối; Muối + muối.
Kim loại + axit; Oxit axit + oxit bazơ; Bazơ + muối
Cho VD đúng không em?
Phát biểu các định nghĩa axit, axit một nấc và nhiều nấc, bazơ, hiđroxit lưỡng tính, muối trung hoà, muối axit. Lấy các thí dụ minh hoạ và viết phương trình điện li của chúng.
Theo thuyết A-rê-ni-ut thì:
– Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+
Ví dụ: HCl → H+ + Cl–
– Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra anion OH–
Ví dụ : NaOH → Na+ + OH–
– Hiđroxit lưỡng tính là hiđroxit khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit, vừa có thể phân li như bazơ.
Zn(OH)2 ⇔ Zn2+ +20H– ; Zn(OH)2 ⇔ ZnO2-2 + 2H+
2. Những axit mà tan trong nước phân li nhiều nấc ra ion H+ gọi là các axit nhiều nấc.
Ví dụ : H2SO4, H3PO4….
Những bazơ khi tan trong nước phân li nhiều nấc ra ion OH– gọi là các bazơ nhiều nấc. Ví dụ : Mg(OH)2, Ca(OH)2,….
3. Muối là hợp chất, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại (hoặc cation NH4+) và anion gốc axit. Ví dụ : Na2CO3 → 2Na+ + CO32-
Muối trung hòa là muối mà anion gốc axit không có khả năng phân li ra ion H+. Muối axit là muối mà anion gốc axit có khá năng phân li ra ion H+.
Sự điện li cùa muối trong nước tạo cation kim loại (hoặc NH4+ , ion phức) và anion gốc axil.