Phân loại và gọi tên các chất : H2SO4,CU(OH)2,FE2(SO4)3,HCL,KOH,BAO,CA(HCO3)2
Phân loại và gọi tên các chất oxit, axit , bazo,muối qua các chất đã cho :
H2SO4,CU(OH)2,FE(SO4)3.HCL,KOH,BAO,CA(HCO3)2,
Oxit | Axit | Bazơ | Muối |
BaO: bari oxit (oxit bazơ) |
H2SO4: axit sunfuric (axit có nhiều oxi) HCl: axit clohiđric (axit ko có oxi) |
KOH: bazơ tan Cu(OH)2: bazơ ko tan |
Fe2(SO4)3: sắt (III) sunfat (muối trung hòa) Ba(HCO3)2: bari hiđrocacbonat (muối axit) |
Lưu ý: Đề bạn ghi sai một chất nhé ! (Không phải Fe(SO4)3 mà là Fe2(SO4)3.
Phân loại ( Oxit, Axit, Bazơ, Muối ) và gọi tên các chất có công thức sau: K2O, Al2O3, ZnSO4, P2O5, KOH, SO3, H3PO4, Fe(OH)2, HNO3, AlCl3, Fe2(SO4)3, CaO, H2SO4, Al(OH)3, Cu(NO3)2.
+Oxit;
K2O kali oxit
Al2O3 nhom oxit
P2O5 đi phôtphopentaoxit
SO3 lưu huỳnh trioxi
CaO canxi oxit
+Axit
H3PO4 axit photphoric
HNO3 axit nitric
H2SO4 axit sunfuric
+Bazơ
KOH kali hiđroxit
Fe(OH)2 sắt 2 hiđroxit
Al(OH)3 nhôm hiđroxit
+Muối
ZnSO4 kẽm sunfat
AlCl3 nhôm clorua
Cu(NO3)2 đồng 2 nitrat
Câu 2: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (nếu có):
H2SO4 + KOH → Ba(OH)2 + HCl →
Fe(OH)2 + HCl → Al(OH)3 + H2SO4 →
HCl + Na2CO3 → HNO3 + Ca(HCO3)2 →
NaOH + CuSO4 → Ca(OH)2 + BaCl2 →
Fe2(SO4)3 + KOH → FeSO4 + Cu(OH)2 →
CaCl2 + AgNO3 → Ba(OH)2 + K2SO4 →
Ba(OH)2 + Fe2(SO4)3 → Na2CO3 + BaCl2 →
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → MgCO3 + K2SO4 →
Ca(HCO3)2 + KOH → NaHSO4 + KOH →
2AgNO3 + CaCl2 → 2AgCl + Ca(NO3)2
K2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2KOH
Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 3BaSO4 + 2Fe(OH)3
Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 + 2NaCl
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaHCO3
MgCO3 + K2SO4 ----//---->
Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O
2NaHSO4 + 2KOH → K2SO4 + Na2SO4 + 2H2O
2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O
Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O
Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O
2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2
Ca(HCO3)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O + 2CO2
2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2
Ca(OH)2 + BaCl2 ----//---->
Fe2(SO4)3 + 6KOH → 3K2SO4 + 2Fe(OH)3
FeSO4 + Cu(OH)2 ----//---->
đọc tên các chất sau và cho biết mỗi chất đó thuộc loại hợp chất nào :
K2S , H2S , Cu(OH)2 ,SO3 , CuO , H3PO4 , NaHCO3 , CaSO4 , KOH , Fe(OH)3
K2S _ muối _ kali sunfua
H2S _ axit _ hiđro sunfua
Cu(OH)2 - bazơ _ đồng(II) hiđroxit
SO3 _ oxit _ lưu huỳnh trioxit
CuO _ oxit _ đồng (II) oxit
H3PO4 _ axit _ axit photphoric
NaHCO3 _ muối _ natri hiđrocacbonat
CaSO4 _ muối_ canxi sunfat
KOH _ bazơ _ kali hiđroxit
Fe(OH)3 _ bazơ _ sắt (III) hiđroxit.
Bạn tham khảo nhé!
Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
1) MgCl2 + KOH → Mg(OH)2 + KCl
2) Cu(OH)2 + HCl → CuCl2 + H2O
3) Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O
4) FeO + HCl → FeCl2 + H2O
5) Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O
6) Cu(NO3)2 + NaOH → Cu(OH)2 + NaNO3
7) P + O2 → P2O5
8) N2 + O2 → NO
9) NO + O2 → NO2
10) NO2 + O2 + H2O → HNO3
11) Na2O + H2O → NaOH
12) Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + NaOH
13) Fe2O3 + H2 → Fe + H2O
14) Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 + H2O
15) FeI3 → FeI2 + I2
16) AgNO3 + K3PO4 → Ag3PO4 + KNO3
17) SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3 + H2O
18) Ag + Cl2 → AgCl
19) FeS + HCl → FeCl2 + H2S
20) Pb(OH)2 + HNO3 → Pb(NO3)2 + H2O
Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2
1) MgCl2 + 2KOH → Mg(OH)2 + 2KCl
2) Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
3) Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O
4) FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
5) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
6) Cu(NO3)2 +2 NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3
7) 4P + 5O2 → 2P2O5
8) N2 + O2 → 2NO
9) 2NO + O2 → 2NO2
10)4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
11) Na2O + H2O → 2NaOH
12) Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH
13) Fe2O3 + 3H2 →2 Fe + 3H2O
14) Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + H2O
15) FeI3 → FeI2 + \(\dfrac{1}{2}\)I2
16) 3AgNO3 + K3PO4 → Ag3PO4 + 3KNO3
17) SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3 + H2O
18) Ag + \(\dfrac{1}{2}\)Cl2 → AgCl
19) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
20) Pb(OH)2 + 2HNO3 → Pb(NO3)2 + 2H2O
1) MgCL2 + KOH --> Mg(OH)2 + KCL
2) Cu(OH)2 + HCL -->CuCL2 + H2O
3) CU(OH)2 + H2SO4 --> CuSo4 + H2O
4) FeO + HCL --> FeCL2 + H2O
5) Fe2O3 + H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + h2O
6) Cu(NO3)2 + NaOH --> Cu(OH)2 + NaNO3
7) P +O2 --> P2O5
8) N2 +O2--> NO
9) NO + O2 --> NO2
10) NO2 + O2 +H2O -->NaOH
\(1,MgCl_2+2KOH\to Mg(OH)_2\downarrow+2KCl\\ 2,Cu(OH)_2+2HCl\to CuCl_2+H_2O\\ 3,Cu(OH)_2+H_2SO_4\to CuSO_4+H_2O\\ 4,FeO+2HCl\to FeCl_2+H_2O\\ 5,Fe_2O_3+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+3H_2O\\ 6,Cu(NO_3)_2+2NaOH\to Cu(OH)_2\downarrow+2NaNO_3\\ 7,4P+5O_2\xrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ 8,N_2+O_2\buildrel{{t^o}}\over\rightleftharpoons 2NO\\ 9,2NO+O_2\to 2NO_2\\ 10,\text {PT sai}\)
Câu 10:
Sửa PT: \(4NO_2+O_2+2H_2O\to 4HNO_3\)
cho các chất sau k2o,na2o,fe2o3,h2s,hno3,feo,cucl2,caco3,h2co3,fe2(so4)3, mg(oh)2, co2,so3, k3po4, baso3, h2so4, naoh, ca(oh)2, so2, znso4, al(no3)3, nahco3, sio2, ca(hco3)2
hãy phân loại và đọc tên
///////////////////////////////////////////////////////////////////////////;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;/;/;//;//;;/;/;/;/;/;//;;//
\(oxit.bazo\\ K_2O:kalioxit\\ Na_2O:natrioxit\\ Fe_2O_3:sắt\left(III\right)oxit\\ FeO:sắt\left(II\right)oxit\\ SiO_2:silcoxit\)
\(oxit.axit:\\ CO_2:cacbonic\\ SO_3:lưu.huỳnh.tri.oxit\\ SO_2:lưu.huỳnh.đi.oxit\)
\(bazo\\ Mg\left(OH\right)_2:magiehidroxit\\ NaOH:natrihidroxit\\ Ca\left(OH\right)_2:canxihidroxit\)
\(axit\\ HNO_3:axitnitric\\ H_2CO_3:axitcacbonic\\ H_2SO_4:axitsunfuric\\ H_2S:axitsunfua\)
\(muối\\ CuCl_2:đồng\left(II\right)clorua\\ CaCO_3:canxicacbonat\\ Fe_2\left(SO_4\right)_3:sắt\left(III\right)sunfat\\ K_3PO_4:kaliphotphat\\ BaSO_3:barisunfit\\ ZnSO_4:kẽmsunfat\\ Al\left(NO_3\right)_3:nhômnitrat\\ NaHCO_3:natrihidrocacbonat\\ Ca\left(HCO_3\right)_2:canxihidrocacbonat\)
Lập PTHH của các phản ứng sau:
1) MgCl2 + KOH Mg(OH)2 + KCl
2) Cu(OH)2 + HCl CuCl2 + H2O
3) Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + H2O
4) FeO + HCl FeCl2 + H2O
5) Fe2O3 + H2SO4 Fe2 (SO4)3 + H2O
6) Cu(NO3)2 + NaOH Cu(OH)2 + NaNO3
7) P + O2 P2O5
8) N2 + O2 NO
9) NO + O2 NO2
10) NO2 + O2 + H2O HNO3
11) SO2 + O2 SO3
12) Ba(NO3)2 + Al2(SO4)3 BaSO4 + Al(NO3)3
13) Al2 (SO4)3 + NaOH Al(OH)3 + Na2SO4
14) CaO + CO2 CaCO3
15) CaO + H2O Ca(OH)2
16) CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2
17) C2H2 + O2 CO2 + H2O
18) C4H10 + O2 CO2 + H2O
19) NH3 + O2 NO + H2O
20) S + HNO3 H2SO4 + NO
Giúp mình với ạ :<
giúp bà 20 c bà vô trang t tick 20 lần gieo kèo oke hum, nhìn ngán chớt ><
cho các công thức: FeO, SO2, CO2, MgO, H2SO4, HCl, H2SO3, CuSO4, NaOH,
Al2(SO4)3, H2S, CaHPO4, FeS, NaNO3, Cu(OH)2, Fe2O3, K2SO3, Na2O, KHSO4, Ca(HCO3)2. Hãy gọi tên và phân loại cụ thể các hợp chất trên
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
FeO | Oxit | Sắt (II) oxit |
SO2 | Oxit | Lưu huỳnh đioxit |
CO2 | Oxit | Cacbon đioxit |
MgO | Oxit | Magie oxit |
H2SO4 | Axit | Axit sunfuric |
HCl | Axit | Axit clohidric |
H2SO3 | Axit | Axit sunfurơ |
CuSO4 | Muối | Đồng (II) sunfat |
NaOH | Bazo | Natri hidroxit |
Al2(SO4)3 | Muối | Nhôm sunfat |
H2S | Axit | Axit sunfuhidric |
CaHPO4 | Muối | Canxi hidrophotphat |
FeS | Muối | Sắt (II) sunfua |
NaNO3 | Muối | Natri nitrat |
Cu(OH)2 | Bazo | Đồng (II) hidroxit |
Fe2O3 | Oxit | Sắt (III) oxit |
K2SO3 | Muối | Kali sunfit |
Na2O | Oxit | Natri oxit |
KHSO4 | Muối | Kali hidrosunfat |
Ca(HCO3)2 | Muối | Canxi hidrocacbonat |