Em hãy cho biết khối lượng của N phân tử những chất sau:
H2O; HCl; Fe2O3; C12H22O11.
Em hãy cho biết khối lượng của N phân tử những chất sau: H 2 O , H C l , F e 2 O 3 ; C 12 H 22 O 11 .
Em hãy cho biết khối lượng của N phân tử những chất sau:
H2O, HCl, Fe2O3, C12H22O11
MH2O = (2.1 + 16) = 18g.
MHCl = (1+35,5) = 36,5g.
MFe2O3 = 2.56 + 16.3 = 160g.
MC12H22O11 = 12.12 + 22.1 + 16.11 = 342g.
Em hãy cho biết khối lựơng của N phân tử những chất sau:
H2O;HCL;FE2O3;C12H22O11
Khối lượng của N phân tử các chất chính là khối lượng mol phân tử của các chất đã cho.
– Khối lượng mol phân tử H2O; MH2O = 18 g
– Khối lượng mol phân tử HCl: MHCl = 36,5 g
– Khối lượng mol phân tử Fe2O3; MFe2O3 = 56 . 2 + 16 . 3 = 160 g
– Khối lượng mol phân tử C12H22O11: MC11H22O11 = 12 . 12 + 22 . 1 + 11 . 16 = 342 g
Hãy xác định khối lượng của những lượng chất sau đây: 2,25 mol phân tử H 2 O ; 0,15 mol phân tử C O 2 .
M H 2 O =1.2 + 16 =18 g/mol
m H 2 O = n H 2 O . M H 2 O = 2,25.18 = 40,5(g)
M C O 2 = 12 + 16.2 =44g/mol
m C O 2 = n C O 2 . M C O 2 = 0,15.44 = 6,6(g)
Dạng bài tập 4: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
Câu 1: Hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong những lượng chất sau:
(a) 0,1 mol nguyên tử H. (d) 0,15 mol phân tử CO2.
(b) 10 mol phân tử H2O. (e) 0,01 mol phân tử H2.
(c) 0,24 mol nguyên tử Fe. (g) 1,44 mol nguyên tử C.
a) Số nguyên tử có trong 0,1 H là
\(6.10^{23}.0,1=6.10^{22}\)
b) Số nguyên tử có trong 10 mol H2O
\(6.10^{23}.10=60.10^{23}\)
c) Số nguyên tử có trong 0,24 mol Fe là
\(6.10^{23}.0,24=144.10^{21}\)
Em hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong mỗi lượng chất sau: 0,05 mol phân tử H 2 O .
0 , 05 x 6 . 10 23 = 0 , 3 . 10 23 phân tử H 2 O
Hãy tìm khối lượng của những đơn chất và hợp chất sau: C O 2 ; H 2 O ; N 2 ; O 2 ; H 2 , NaCl để cùng có số phân tử bằng nhau là 0,6. 10 23
Cứ 1 mol chất là lượng chất có chứa 6. 10 23 phân tử (nguyên tử).
Vậy cứ 0,6. 10 23 phân tử các chất là số phân tử có trong 0,1 mol chất.
Khối lượng các chất là:
m C O 2 = n C O 2 . M C O 2 = 0,1.44 = 4,4(g)
m H 2 O = n H 2 O . M H 2 O = 0,1.18 = 1,8(g)
m O 2 = n O 2 . M O 2 = 0,1.32 = 3,2(g)
m H 2 = n H 2 . M H 2 = 0,1.2 = 0,2(g)
m N a C l = n N a C l . M N a C l = 0,1.58,5 = 5,85(g)
3. Hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong những lượng chất sau:
a. 0,1mol nguyên tử H
b. 10 mol phân tử H2O
c. 0,25 mol phân tử CH4
4. Hãy xác định khối lượng mol của những lượng chất sau:
a. 1 mol phân tử CuO
b. 1 mol phân tử Fe2(SO4)3
c. N phân tử C2H2
5. Hợp chất đồng (II) sunfat có phân tử gồm 1Cu, 1S, 4O.
a. Tìm CTHH của hợp chất trên.
b. Tính khối lượng mol của phân tử trên.
c. Tính số mol nguyên tử đồng và nguyên tử oxi có trong 1mol phân tử đồng (II) sunfat.
Bài 3:
\(a,Số.nguyên.tử.H=0,1.6.10^{23}=6.10^{22}\) ( nguyên tử )
\(b,Số.phân.tử.H_2O=10.6.10^{23}=6.10^{24}\left(phân.tử\right)\)
\(c,Số.phân.tử.CH_4=0,25.6.10^{23}=1,5.10^{23}\left(phân.tử\right)\)
Bài 4:
a, \(M_{CuO}=64+16=80\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(b,M_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=56.2+32.3+16.12=400\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(c,M_{C_2H_2}=12.2+1.2=26\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
< Bài này bạn xem lại đề giúp mình nhé! Thấy nó cho ko hợp lí == >
Bài 5:
a, CTHH: CuSO4
b, \(M_{CuSO_4}=64+32+16.4=160\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
c, \(n_{Cu}=\dfrac{64}{64}=1mol\\ n_O=\dfrac{16.4}{16}=4mol\)
Hãy cho biết khối lượng của những lượng chất sau:
a) 0,5 mol nguyên tử N; 0,01 mol nguyên tử Cl; 3 mol nguyên tử O;
b) 0,5 mol phân tử N2; 0,10 mol phân tử Cl2 ; 3 mol phân tử O2
c) 0,1 mol Fe ; 2,15 mol Cu, 0,8 mol H2SO4 ; 0,5 mol CuSO4
a) mN = 0,5 .14 = 7g.
mCl = 0,1 .35.5 = 3.55g
mO = 3.16 = 48g.
b) mN2 = 0,5 .28 = 14g.
mCl2 = 0,1 .71 = 7,1g
mO2 = 3.32 =96g
c) mFe = 0,1 .56 =5,6g mCu = 2,15.64 = 137,6g
mH2SO4 = 0,8.98 = 78,4g.
mCuSO4 = 0,5 .160 = 80g
Bài 1. Cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong những lượng chất sau:
- 0,1 mol nguyên tử H; - 0,15 mol phân tử CO2
- 10 mol phân tử H2O - 0,01 mol phân tử H2
Bài 2. Hãy tìm số mol nguyên tử hoặc số mol phân tử của những lượng chất sau:
- 24.1023 phân tử H2O - 1,44.1023 phân tử CO2
- 1,2.1023 nguyên tử Fe - 0,66.1023 nguyên tử C
Bài 1.
-0,1 mol nguyên tử H = 0,1. 6 . 10 23 = 0,6. 10 23 hoặc 0,1N nguyên tử H.
- 0,15 mol phân tử C O 2 = 0,15. 6 . 10 23 =0,9. 10 23 hoặc 0,15N phân tử C O 2 .
- 10 mol phân tử H 2 O = 10. 6 . 10 23 = 60. 10 23 hoặc 10N phân tử H 2 O .
- 0,01 mol phân tử H 2 = 0,01. 6 . 10 23 = 0,06. 10 23 hoặc 0,01N phân tử H 2 .