Điền kí hiệu \(\left(\in;\notin,\subset\right)\)vào chỗ trống:
cho tập hợp A = {11;12;13}
điền các kí hiệu \(\notin\subset=\in\)vào ô vuông
\(10\overline{ }A;\left[11\right]\overline{ }A;\left[11;13;12\right]\overline{ }A;\varnothing\overline{ }A\)
không thuộc;thuộc;thuộc.
cái còn lại tớ không hiểu.
Chọn kí hiệu thuộc \(\left( \in \right)\) hoặc không thuộc \(\left( \notin \right)\) thay cho mỗi dấu ?.
a) \(15 \in \mathbb{N}\)
b) \(10,5 \notin {\mathbb{N}^*}\)
c) \(\frac{7}{9} \notin \mathbb{N}\)
d) \(100 \in \mathbb{N}\)
Cho tập hợp \(A=\left\{15;24\right\}\). Điền kí hiệu \(\in,\subset\) vào chỗ chấm cho đúng ?
a) \(15........A\)
b) \(\left\{15\right\}.....A\)
c) \(\left\{15;24\right\}.......A\)
a) 15 \(\in\) A.
b) {15} không phải là một phần tử mà là một tập hợp gồm chỉ một phần tử là số 15. Vì 15 \(\in\) A nên {15} \(\subset\)A.
Lưu ý. Nếu A là một tập hợp và a ∈ A thì {a} không phải là một phần tử của tập hợp A mà là một tập hợp con gồm một phần tử của A.
Do đó {a} \(\subset\)A. Vì vậy viết {a} \(\in\) A là sai.
c) {15; 24} = A.
điền các kí hiệu \(\in;\notin;\subset\) thích hợp vào chỗ trống:
a) 3......Z b) -3.......N c) 1.....N d) N.....Z e) 1; -2..........Z
a) 3 ∈ Z
b) -3 ∉ N
c) 1 ∈ N
d) N ⊂ Z
e) 1;-2 ∈ Z
Cho tập hợp \(A=\left\{8;10\right\}\). Điền kí hiệu \(\in,\subset\) hoặc \(=\) vào chỗ trống (...) :
a) \(8.....A\)
b) \(\left\{10\right\}.....A\)
c) \(\left\{8;10\right\}.....A\)
a)\(\in\) ;b)\(\subset\) ;c)=
Hãy tìm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống:
- Đơn vị đo độ dài là ..., kí hiệu là ...
- Đơn vị đo thể tích là ..., kí hiệu là ...
- Đơn vị đo lực là ..., kí hiệu là ...
- Đơn vị đo khối lượng là ..., kí hiệu là ...
- Đơn vị đo khối lượng riêng là ..., kí hiệu là ...
- Đơn vị đo độ dài là mét, kí hiệu là m.
- Đơn vị đo thể tích là mét khối, kí hiệu là m3
- Đơn vị đo lực là niutơn, kí hiệu là N.
- Đơn vị đo khối lượng là kilôgam, kí hiệu là kg.
- Đơn vị đo khối lượng riêng là kilôgam trên mét khối, kí hiệu kg/m3
Dùng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết các tập hợp sau đây:
a) \(\left\{ {x \in \mathbb{R}|\; - 2\pi < x \le 2\pi } \right\}\)
b) \(\left\{ {x \in \mathbb{R}|\;\left| x \right| \le \sqrt 3 } \right\}\)
c) \(\{ x \in \mathbb{R}|\;x < 0\} \)
d) \(\left\{ {x \in \mathbb{R}|\;1 - 3x \le 0} \right\}\)
a) Nửa khoảng \(\left( {\left. { - 2\pi ;2\pi } \right]} \right.\)
b) \(\left\{ {x \in \mathbb{R}|\;\left| x \right| \le \sqrt 3 } \right\} = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\; - \sqrt 3 \le x \le \sqrt 3 } \right\}\)
Đoạn \(\left[ {\left. { - \sqrt 3 ;\sqrt 3 } \right]} \right.\)
c) Khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
d) \(\left\{ {x \in \mathbb{R}|\;1 - 3x \le 0} \right\} = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\;x \ge \frac{1}{3}} \right\}\)
Nửa khoảng \(\left. {\left[ {\frac{1}{3}; + \infty } \right.} \right)\)
Dùng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết các tập hợp sau đây:
a) \(\left\{ {x \in \mathbb{R}|\; - 2 < x < 3} \right\}\)
b) \(\left\{ {x \in \mathbb{R}|\;1 \le x \le 10} \right\}\)
c) \(\left\{ {x \in \mathbb{R}|\; - 5 < x \le \sqrt 3 } \right\}\)
d) \(\left\{ {x \in \mathbb{R}|\;\pi \le x < 4} \right\}\)
e) \(\{ x \in \mathbb{R}|\;x < \frac{1}{4}\} \)
g) \(\{ x \in \mathbb{R}|\;x \ge \frac{\pi }{2}\} \)
a) Khoảng \(\left( { - 2;3} \right)\)
b) Đoạn \(\left[ {1;10} \right]\)
c) Nửa khoảng \(\left( {\left. { - 5;\sqrt 3 } \right]} \right.\)
d) Nửa khoảng \(\left. {\left[ {\pi ;4} \right.} \right)\)
e) Khoảng \(\left( { - \infty ;\frac{1}{4}} \right)\)
g) Nửa khoảng \(\left[ {\left. {\frac{\pi }{2}; + \infty } \right)} \right.\)
Điền kí hiệu (∈ , ∉, ⊂) thích hợp vào ô trống:
Điền kí hiệu ( ∈ , ∉ , ⊂ ) thích hợp vào: -9 ... Z