a)\(\in\) ;b)\(\subset\) ;c)=
a)\(\in\) ;b)\(\subset\) ;c)=
Cho tập hợp \(A=\left\{15;24\right\}\). Điền kí hiệu \(\in,\subset\) vào chỗ chấm cho đúng ?
a) \(15........A\)
b) \(\left\{15\right\}.....A\)
c) \(\left\{15;24\right\}.......A\)
Cho hai tập hợp :
\(A=\left\{a,b,c,d\right\};B=\left\{a,b\right\}\)
a) Dùng kí hiệu \(\subset\) để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B
b) Dùng hình vẽ minh họa tập hợp A và B
Cho tập hợp :
\(A=\left\{1;2;3\right\}\)
Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng, cách viết nào sai ?
\(1\in A\) \(\left\{1\right\}\in A\) \(3\subset A\) \(\left\{2;3\right\}\subset A\)
Tìm tất cả tập hợp con gồm hai phần tử của các tập hợp sau:
A=\(\left\{1;2\right\}\)
B=\(\left\{1;2;3\right\}\)
C=\(\left\{a,b,c,d\right\}\)
Tính số phân tử của các tập hợp :
a) \(A=\left\{40;41;42;...;100\right\}\)
b) \(B=\left\{10;12;14;...;98\right\}\)
c) \(C=\left\{35;37;39;...;105\right\}\)
Tập hợp \(C=\left\{8;10;12;....;30\right\}\) có \(\left(30-8\right):2+1=12\) (phần tử)
Tổng quát :
- Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có \(\left(b-a\right):2+1\) phần tử
- Tập hơn các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n có \(\left(n-m\right):2+1\) phần tử
Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau :
\(D=\left\{21;23;25;....;99\right\}\)
\(E=\left\{32;34;36;....;96\right\}\)
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó :
A=\(\left\{x\in N;x\ge6\right\}\)
B=\(\left\{x\in N;6x-3< 5x+1\right\}\)
C=\(\left\{x\in N;-2x^2+5x-3=0\right\}\)
D=\(\left\{x\in R;x^2+x+3=0\right\}\)
Tập hợp \(A=\left\{8;9;10;.....;20\right\}\) có \(20-8+1=13\) (phần tử)
Tổng quát :
Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có \(b-a+1\) phần tử
Hãy tính số phần tử của tập hợp sau : \(B=\left\{10;11;12;...99\right\}\)
Cho tập hợp \(M=\left\{a,b,c\right\}\). Viết các tập hợp con của tập hợp M sao cho mỗi tập hợp con đó có hai phần tử ?