Hoàn tất các câu sau với trạng từ thích hợp
Câu 29: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
She__________me not to wear jeans to school.
A. suggested B. said C. insisted D. advised
Câu 30: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
Some people have to wear glasses because they are __________ – sighted.
A. green B. short C. fair D. narrow
Câu 31: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
" I really like to speak to Mr Johnson " - " Mr Johnson is the gentleman _________ at the desk by the window ".
A. who sitting B. he's sitting C. whose sitting D. sitting
Câu 32: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
.__________ you work harder, you’ll fail the exam.
A. While B. When C. Unless D. If
Câu 33: Chọn từ ứng với A, B, C hoặc D có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.
A. attracted B. expected C. occupied D. created
Câu 34: Chọn từ ứng với A, B, C, hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. watches B. washes C. likes D. clauses
Câu 35: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác:
A new hospital has been (A) building (B) in (C) my neighbourhood (D).
Câu 29: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
She__________me not to wear jeans to school.
A. suggested B. said C. insisted D. advised
Câu 30: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
Some people have to wear glasses because they are __________ – sighted.
A. green B. short C. fair D. narrow
Câu 31: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
" I really like to speak to Mr Johnson " - " Mr Johnson is the gentleman _________ at the desk by the window ".
A. who sitting B. he's sitting C. whose sitting D. sitting
Câu 32: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
.__________ you work harder, you’ll fail the exam.
A. While B. When C. Unless D. If
Câu 33: Chọn từ ứng với A, B, C hoặc D có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.
A. attracted B. expected C. occupied D. created
Câu 34: Chọn từ ứng với A, B, C, hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. watches B. washes C. likes D. clauses
Câu 35: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác:
A new hospital has been (A) building (B) in (C) my neighbourhood (D).
Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
That jacket __________ really great on you!
A. suits B. fits C. looks D. goes
Câu 10: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau.The manager wasn’t there, so I __________ a message with his secretary.
A. held B. took C. made D. left
Câu 11: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D có nghĩa tương tự với câu sau:
He used to write home once a week.
A. He writes home every week now
.B. He doesn't now write home once a week any more.
C. He enjoys writing home every week.
D. He was forced to write home every week.
Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:“ __________ does it take you to go to school?” - “About half an hour.”
A. How many B. How far C. How much D. How long
Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
That jacket __________ really great on you!
A. suits B. fits C. looks D. goes
Câu 10: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau.The manager wasn’t there, so I __________ a message with his secretary.
A. held B. took C. made D. left
Câu 11: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D có nghĩa tương tự với câu sau:
He used to write home once a week.
A. He writes home every week now
.B. He doesn't now write home once a week any more.
C. He enjoys writing home every week.
D. He was forced to write home every week.
Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:“ __________ does it take you to go to school?” - “About half an hour.”
A. How many B. How far C. How much D. How long
Câu 48: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
The sign says you __________ smoke in here.
A. don’t have to B. must C. mustn’t D. have to
Câu 49: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
Does he still __________ with his family?
A. lived B. live C. lives D. to live
Câu 50: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất lời trao đổi sau:
Lan: Would you like some bread ?
Mai: __________. I’m rather hungry.
A. No, I wouldn’t B. No, thanks C. Yes, I like D. Yes, please
Câu 48: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
The sign says you __________ smoke in here.
A. don’t have to B. must C. mustn’t D. have to
Câu 49: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
Does he still __________ with his family?
A. lived B. live C. lives D. to live
Câu 50: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất lời trao đổi sau:
Lan: Would you like some bread ?
Mai: __________. I’m rather hungry.
A. No, I wouldn’t B. No, thanks C. Yes, I like D. Yes, please
Câu 2. a) Em hãy điền một từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống (…) dưới đây.
- Có mới nới ………...
- Xấu gỗ,…….... nước sơn
- Mạnh dùng sức,……………… dùng mưu
- Ngày nắng ………... mưa
b) Thêm trạng ngữ để hoàn chỉnh các câu sau:
- …………………………………………………..….. bà con nông dân đang gặt lúa.
- …………………………………………………….. chúng ta phải chăm chỉ học tập.
- ……………………………………………………..….. ánh nắng tràn trên mặt biển.
giúp mình đi
a)cũ
đẹp
yếu
ngày
b)Sáng sớm
Để lấy được giấy khen
Hôm nay
Chúc em học tốt
1.Cũ
2.Tốt
3.Yếu
4.Đêm
b
1.Lúc 9h
2.Sắp thi rồi
3.Buổi sáng
Câu 2)
- cũ
- tốt
- yếu
- ngày
b) Bây giờ, trên cánh đồng phía xa, bà con nông dân đang gặt lúa.
Vì một tương lai tươi sáng, chúng ta phải chăm chỉ học.
Sau bình minh, ánh nắng tràn trên mặt biển.
1. Điền từ thích hợp vào dấu ba chấm để hoàn thiện câu sau: Khi cho lai cặp bố mẹ khác nhau về hai cặp tính trạng thuần chủng tương phản và di truyền độc lập thì F2 sẽ có tỉ lệ kiểu hình bằng … của các tính trạng hợp thành nên nó.
a. hiệu
b. tổng
c. tích
d. thương
2. Một tế bào sinh dục (2n) sau khi nguyên phân liên tiếp hai lần thì tiến hành giảm phân. Hỏi sau quá trình này tạo ra được bao nhiêu tế bào đơn bội?
a. 16
b. 8
c. 12
d. 20
3. Hiện tượng các NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn rồi mỗi NST đơn dần tiến về một cực của tế bào xảy ra ở giai đoạn nào của nguyên phân?
a. Kì giữa
b. Kì cuối
c. Kì đầu
d. Kì sau
4. Quá trình tự nhân đôi ADN tại các NST diễn ra ở kỳ nào?
a. Kì sau
b. Kì trung gian
c. Kì đầu
d. Kì giữa
5. Phân tử ARN được cấu tạo từ 5 nguyên tố chính, nguyên tố nào dưới đây không nằm trong số đó?
a. S
b. P
c. N
d. O
6. Đơn phân của prôtêin là gì?
a. Glucôzơ
b. Axit amin
c. Glixêrin
d. Axit béo
7. Dạng đột biến nào dưới đây làm thay đổi số lượng nuclêôtit trong gen?
a. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
b. Đảo ba cặp nuclêôtit
c. Mất một cặp A - T
d. Thay thế một cặp G - X
8. Trẻ đồng sinh là gì?
a. Là những đứa trẻ giống hệt nhau cùng được sinh ra ở một thời điểm.
b. Là những đứa trẻ cùng sinh ra ở một thời điểm nhất định.
c. Là những đứa trẻ có cùng bố mẹ.
d. Là những đứa trẻ cùng được sinh ra ở một lần sinh của một người mẹ.
9. Cùng một loài nhưng cây rau mác mọc trên cạn có lá hình mác còn mọc trong nước lại có lá dạng bản dài. Đây là ví dụ minh họa về
a. biến dị tổ hợp.
b. đột biến gen.
c. đột biến NST.
d. thường biến.
10. Củ cải có bộ NST 2n = 18, thể tam bội ở loài này có bao nhiêu NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng?
a. 27
b. 18
c. 51
d. 36
1. Điền từ thích hợp vào dấu ba chấm để hoàn thiện câu sau: Khi cho lai cặp bố mẹ khác nhau về hai cặp tính trạng thuần chủng tương phản và di truyền độc lập thì F2 sẽ có tỉ lệ kiểu hình bằng … của các tính trạng hợp thành nên nó.
a. hiệu
b. tổng
c. tích
d. thương
2. Một tế bào sinh dục (2n) sau khi nguyên phân liên tiếp hai lần thì tiến hành giảm phân. Hỏi sau quá trình này tạo ra được bao nhiêu tế bào đơn bội?
a. 16
b. 8
c. 12
d. 20
3. Hiện tượng các NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn rồi mỗi NST đơn dần tiến về một cực của tế bào xảy ra ở giai đoạn nào của nguyên phân?
a. Kì giữa
b. Kì cuối
c. Kì đầu
d. Kì sau
4. Quá trình tự nhân đôi ADN tại các NST diễn ra ở kỳ nào?
a. Kì sau
b. Kì trung gian
c. Kì đầu
d. Kì giữa
5. Phân tử ARN được cấu tạo từ 5 nguyên tố chính, nguyên tố nào dưới đây không nằm trong số đó?
a. S
b. P
c. N
d. O
6. Đơn phân của prôtêin là gì?
a. Glucôzơ
b. Axit amin
c. Glixêrin
d. Axit béo
7. Dạng đột biến nào dưới đây làm thay đổi số lượng nuclêôtit trong gen?
a. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
b. Đảo ba cặp nuclêôtit
c. Mất một cặp A - T
d. Thay thế một cặp G - X
8. Trẻ đồng sinh là gì?
a. Là những đứa trẻ giống hệt nhau cùng được sinh ra ở một thời điểm.
b. Là những đứa trẻ cùng sinh ra ở một thời điểm nhất định.
c. Là những đứa trẻ có cùng bố mẹ.
d. Là những đứa trẻ cùng được sinh ra ở một lần sinh của một người mẹ.
9. Cùng một loài nhưng cây rau mác mọc trên cạn có lá hình mác còn mọc trong nước lại có lá dạng bản dài. Đây là ví dụ minh họa về
a. biến dị tổ hợp.
b. đột biến gen.
c. đột biến NST.
d. thường biến.
10. Củ cải có bộ NST 2n = 18, thể tam bội ở loài này có bao nhiêu NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng?
a. 27
b. 18
c. 51
d. 36
Hoàn thành các câu sau sử dụng tính từ và trạng từ thích hợp.
1 ) A ......................... football player plays ........................ ( bad )
2 ) A ......................... comer comes .................................... ( early )
3 ) A ......................... cook cooks ........................................ ( clever )
1 ) A bad football player plays bad. ( bad )
2 ) A early comer comes early. ( early )
3 ) A clever cook cooks cleverly. ( clever )
1 ) A bad football player plays badly ( bad )
2 ) An early comer comes early ( early )
3 ) A clever cook cooks cleverly ( clever )
Chúc bạn học tốt ^^
1 ) A ...bad... football player plays .....badly..... ( bad )
2 ) A ....early..... comer comes ......early..... ( early )
3 ) A .....clever..... cook cooks .....cleverly..... ( clever )
Dùng hình thức so sánh thích hợp của các tính từ và trạng từ đã cho để hoàn thành các câu dưới đây:
1. Internet seems to be ______________media nowadays. modern
2. Is Malaysia_________or__________ than Vietnam? big - small
3. Vietnamese people are_____________as Malaysian people. friendly
4. Students should learn how to behave___________than now. well
5. Minh is the____________member in our group. tall
6. An LX 125 is not as__________________ a Spacy. expensive
7. My old school is much____________than my new one. big
8. This is the__________________film that I have ever seen. exciting
9. Which is the________________district in Ha Tinh? small
10. Women usually drive___________________than men do. carefully
11. I think learning English is________________ as learning Vietnamese.
interesting
12. My father is the________________man that I have known. generous
13. My room has_________________furniture as his one. much
14. English tests are_____________than they were some years ago. difficult
15. My family spends_____________on lighting than her family. little
16. Jeans may be cheaper and_______________than other types of clothes.
fashionable
17. Thien Cam is_____________beach that we have ever been to. nice
18. The air in the industrialized areas isn't so___________that in the countryside. fresh
19. There are_____________natural disasters today than there used to be years ago. many
20. An energy-saving bulb is much_____________ than an ordinary 100-watt light bulb. economical
Dùng hình thức so sánh thích hợp của các tính từ và trạng từ đã cho để hoàn thành các câu dưới đây:
1. Internet seems to be ________more modern than______media nowadays. modern
2. Is Malaysia______bigger___or__smaller________ than Vietnam? big - small
3. Vietnamese people are______as friendly_______as Malaysian people. friendly
4. Students should learn how to behave____better_______than now. well
5. Minh is the_____tallest_______member in our group. tall
6. An LX 125 is not as_________expensive as_________ a Spacy. expensive
7. My old school is much________bigger____than my new one. big
8. This is the______most exciting____________film that I have ever seen. exciting
9. Which is the________smallest________district in Ha Tinh? small
10. Women usually drive________more carefully___________than men do. carefully
11. I think learning English is______as interesting__________ as learning Vietnamese.
interesting
12. My father is the_________most generous_______man that I have known. generous
13. My room has______more___________furniture as his one. much
14. English tests are_______more difficult______than they were some years ago. difficult
15. My family spends______less_______on lighting than her family. little
16. Jeans may be cheaper and_______more fashionable________than other types of clothes.
fashionable
17. Thien Cam is________the nicest_____beach that we have ever been to. nice
18. The air in the industrialized areas isn't so______fresh as_____that in the countryside. fresh
19. There are_____more________natural disasters today than there used to be years ago. many
20. An energy-saving bulb is much________more economical_____ than an ordinary 100-watt light bulb. economical
Câu 1: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Cá chép có …(1)… thông với …(2)… bằng một ống ngắn giúp cá chìm nổi trong nước dễ dàng.
Câu 2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Mang cá chép nằm dưới …(1)… trong phần đầu, gồm các …(2)… gắn vào các …(3)…
Câu 1: (1): bóng hơi; (2): thực quản
Câu 2: (1): xương nắp mang; (2): lá mang; (3): xương cung mang
c1:Cá chép có bóng hơi thông với thực quản bằng một ống ngắn giúp cá chìm nổi trong nước dễ dàng
c2:Mang cá chép nằm dưới xương nắp mang trong phần đầu, gồm các lá mang gắn vào các xương cung mang
Chọn từ phù hợp nhất trong ngoặc đơn để đặt vào khoảng trống ở các câu sau và giải thích lí do lựa chọn:
a. Bị cười, không phải mọi người đều … giống nhau.
(phản ứng, phản xạ, phản đối, phản bác)
b. Trên đời, không ai ... cả.
(hoàn tất, hoàn toàn, hoàn hảo, hoàn chỉnh)
c. Đi đường phải luôn luôn ... để tránh xảy ra tai nạn.
(nhìn ngó, dòm ngó, quan sát, ngó nghiêng)
d. Ngoài ... của bản thân, tôi còn được bạn bè, thầy cô thường xuyên động viên, khích lệ.
(sức lực, tiềm lực, nỗ lực)
Chọn từ phù hợp nhất trong ngoặc đơn để đặt vào khoảng trống ở các câu sau và giải thích lí do lựa chọn:
a. Bị cười, không phải mọi người đều phản ứng giống nhau.
(phản ứng, phản xạ, phản đối, phản bác)
b. Trên đời, không ai hoàn hảo cả.
(hoàn tất, hoàn toàn, hoàn hảo, hoàn chỉnh)
c. Đi đường phải luôn luôn quan sát để tránh xảy ra tai nạn.
(nhìn ngó, dòm ngó, quan sát, ngó nghiêng)
d. Ngoài nỗ lực của bản thân, tôi còn được bạn bè, thầy cô thường xuyên động viên, khích lệ.
(sức lực, tiềm lực, nỗ lực)
Chọn từ phù hợp nhất trong ngoặc đơn để đặt vào khoảng trống ở các câu sau và giải thích lí do lựa chọn:
a. Bị cười, không phải mọi người đều … giống nhau.
(phản ứng, phản xạ, phản đối, phản bác)
b. Trên đời, không ai ... cả.
(hoàn tất, hoàn toàn, hoàn hảo, hoàn chỉnh)
c. Đi đường phải luôn luôn ... để tránh xảy ra tai nạn.
(nhìn ngó, dòm ngó, quan sát, ngó nghiêng)
d. Ngoài ... của bản thân, tôi còn được bạn bè, thầy cô thường xuyên động viên, khích lệ.
(sức lực, tiềm lực, nỗ lực)
a. phản ứng
b. hoàn hảo
c. quan sát
d. nỗ lực