Quan sát hình 28.7 và chú thích các bộ phận của cung phản xạ bằng các thông tin cho sẵn ở cột bên
Quan sát hình 28.7 và chú thích các bộ phận của cung phản xạ bằng các thông tin cho sẵn ở cột bên
Quan sát hình 28.7 và chú thích các bộ phận của cung phản xạ bằng các thông tin cho sẵn ở cột bên ?
1 ➝ Nhận cảm.
2 ➝ Dẫn truyền hướng tâm.
3 ➝ Phân tích ở trung ương.
4 ➝ Dẫn truyền li tâm.
5 ➝ Trả lời.
quan sát hình 28.7 và chú thích các bộ phận của cung phản xạ bằng các thông tin cho sẵn ở cột bên
SGK tr/ 239
Trùng hợp quá , hôm nay mới hc xog nên giúp luôn
1. Nhận cảm
2.Dẫn truyền hướng tâm
3. Phân tích ở trung ương
4. Dẫn truyền li tâm
5. Trả lời
Quan sát kĩ hình 48-1 và 48-2 cùng chú thích trên hình rồi trả lời các câu hỏi sau:
- Trung khu thần kinh của các phản xạ vận động và phản xạ sinh dưỡng nằm ở đâu?
- So sánh cung phản xạ sinh dưỡng với cung phản xạ vận động?
- Trung khu vận động nằm trong chất xám của tủy sống. Trung khu phản xạ sinh dưỡng nằm trong chất xám của tủy sống và trụ não.
- So sánh cung phản xạ sinh dưỡng với cung phản xạ vận động:
+ Giống nhau: đều nằm trong chất xám
+ Khác nhau:
Sinh dưỡng | Vận động |
Nằm ở sừng bên của tủy sống | Nằm ở sừng sau của tủy sống |
Nằm trong chất xám của trụ não | Không nằm trong trụ não |
Điều khiển hoạt động của nội quan | Điều khiển hoạt động của các cơ |
Kể tên bộ phân tiếp nhận kích thích, bộ phận phân tích tổng hợp thông tin và bộ phận thực hiện của cung phản xạ ở động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?
Bộ phận tiếp nhận kích thích là các giác quan; bộ phận phân tích và tổng hợp là chuỗi hạch thần kinh; bộ phận thực hiện là cơ, các nội quan...
Câu 3: Kể tên bộ phận kích thích, bộ phận phân tích tổng hợp thông tin và bộ phận thực hiện của cung phản xạ ở động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
Cung phản xạ ở động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch gồm:
- Bộ phận tiếp nhận kích thích là các giác quan.
- Bộ phận phân tích tổng hợp thông tin là hạch não.
- Bộ phận thực hiện là cơ.
Cung phản xạ ở động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch gồm:
- Bộ phận tiếp nhận kích thích là các giác quan.
- Bộ phận phân tích tổng hợp thông tin là hạch não.
- Bộ phận thực hiện là cơ.
Cung phản xạ ở động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch gồm:
- Bộ phận tiếp nhận kích thích là các giác quan.
- Bộ phận phân tích tổng hợp thông tin là hạch não.
- Bộ phận thực hiện là cơ.
Quan sát hình 13.6 và cho biết một cung phản xạ gồm những khâu nào. Nêu vai trò của mỗi cơ quan, bộ phận trong một cung phản xạ.
Tham khảo!
- Một cung phản xạ gồm 5 khâu:
1 – Thụ thể tiếp nhận kích thích, hình thành xung thần kinh.
2 – Dẫn truyền xung thần kinh đến trung ương thần kinh.
3 – Trung ương thần kinh xử lí thông tin, đưa ra quyết định trả lời kích thích, lưu giữ thông tin.
4 – Dẫn truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh đến cơ quan trả lời.
5 – Cơ quan trả lời phản ứng lại kích thích.
- Vai trò của mỗi cơ quan, bộ phận trong một cung phản xạ:
Cơ quan, bộ phận trong một cung phản xạ | Vai trò của mỗi cơ quan, bộ phận trong một cung phản xạ |
Thụ thể cảm giác | Tiếp nhận kích thích và hình thành xung thần kinh. |
Neuron cảm giác | Tiếp nhận, dẫn truyền xung thần kinh từ thụ thể cảm giác đến trung ương thần kinh. |
Trung ương thần kinh (tủy sống hoặc não bộ) | Tiếp nhận, xử lí thông tin, đưa ra quyết định trả lời kích thích, lưu giữ thông tin. |
Neuron vận động | Tiếp nhận, dẫn truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh đến cơ quan trả lời. |
Cơ quan trả lời (cơ hoặc tuyến) | Thực hiện phản ứng trả lời kích thích. |
Đọc thông tin trên và quan sát Hình 37.3, kể tên các bộ phận của mắt.
Tham khảo!
Các bộ phận của mắt gồm: mí mắt, lông mi và cầu mắt nằm trong hốc mắt. Trong đó, cầu mắt gồm: giác mạc, thủy dịch, đồng tử, mống mắt, thể thủy tinh, dịch thủy tinh, màng cứng, màng mạch, võng mạc, dây thần kinh thị giác.
Quan sát hình 20.1,2,3 đối chiêu với mẫu vật, nhận biết tên các bộ phận và chú thích bằng số vào hình.
- Hình 20.1
1. Tua đầu
2. Tua miệng
3. Lỗ miệng
4. Mắt
5. Chân
6. Lỗ vỏ
7. Vòng xoắn
8. Đỉnh vỏ
- Hình 20.2
1. Đỉnh vỏ
2. Mặt trong vòng xoắn
3. Vòng xoắn cuối
4. Lớp xà cừ
5. Lớp sừng
- Hình 20.3
1. Gai vỏ
2. Vết các lớp đá vôi
Quan sát hình 20.4,5 đối chiếu với mẫu vật để nhận biết các bộ phận và chú thích bằng số vào hình
- Hình 20.4:
1. Chân trai
2. Lớp áo
3. Tấm mang
4. ống hút
5. ống thoát
6. vết bám cơ khép vỏ
7. cơ khép vỏ
8. vỏ trai
- Hình 20.5:
1. tua dài
2. tua ngắn
3. mắt
4. đầu
5. thân
6. vây bơi
7. giác bám