chõ x thuoc z biẻt x+ [x-2] =6 biết x>2 khi đó giá trị của x là
Cho x thuộc Z, biết x+|2-x|=6 với x>2. Khi đó giá trị của x là .................
sao bn lại nói như thế hả shadow
mk ko đồng ý với lời nói của bn
cho x E Z, biết x + I 2 - x I = 6 với x > 2. khi đó giá trị của x là ....?
ghi cách làm luôn nhá.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=|x+1|^3+4 là..............
Biết x;y thỏa mãn |x+1|+|x-y+2|=0. Khi đó x^2+y^2+1 là..............
Giá trị lớn nhất của biểu thức A=6/|x+1|+3 là.............
Với n là số tự nhiên khác 0, khi đó giá trị biểu thức A=(1/4)^n-(1/2)^n/(1/2)^n-1 -(1/2)^n+2012 là..............
Cho x,y, z khác 0 và x-y-z=0. Tính giá trị biểu thức (1-z/x).(1-x/y).(1+y/z) là..................
AI TL GIÙM ĐI!!!!!!!!!!1 CẦN GẤP, NẾU ĐÚNG SẼ TICK CHO (KO CẦN TL HẾT, CHỈ CẦN ĐÚNG LÀ ĐC RỒI!!)
3r3reR
1, Biết x(x+y) =-12 ; y(x+y)=21 và x<0 . Khi đó x = .............
2,Số số hạng của dãy số 1/2;1/4;1/6;1/8;.....;1/2014 là .............
3,Cho hàm số y=f(x){x+1 khi x lớn hơn hoặc bằng 0, -x+1 khi x bé hơn 0 .Khi đó f(2) =.......
4,Cho C = 1/100-1/100.99-1/99.98-....-1/2.1 . Khi đó 50C =...........
5,giá trị lớn nhất của biểu thucs A=2|x|+3/|x|+1 là ................
6,Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=|x-7|+6-x là ......
7,Cho x/-2 =9/y=3-2.z /5 và x+z =0 .Khi đó y=......
8,Cho 2 số hữu tỉ 1/3 và 1/5 , số các số hữu tỉ nằm giữa 2 số đó trên trục số là : ............
1, Biết x(x+y) =-12 ; y(x+y)=21 và x<0 . Khi đó x = .............
2,Số số hạng của dãy số 1/2;1/4;1/6;1/8;.....;1/2014 là .............
3,Cho hàm số y=f(x){x+1 khi x lớn hơn hoặc bằng 0, -x+1 khi x bé hơn 0 .Khi đó f(2) =.......
4,Cho C = 1/100-1/100.99-1/99.98-....-1/2.1 . Khi đó 50C =...........
5,giá trị lớn nhất của biểu thucs A=2|x|+3/|x|+1 là ................
6,Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=|x-7|+6-x là ......
7,Cho x/-2 =9/y=3-2.z /5 và x+z =0 .Khi đó y=......
8,Cho 2 số hữu tỉ 1/3 và 1/5 , số các số hữu tỉ nằm giữa 2 số đó trên trục số là : ............
1)x=-4
2)1007
3)=3
4)=-49
5)ko rõ đề
6)-1 tại x=7
7)y=27
8)ko rõ
1, Biết x(x+y) =-12 ; y(x+y)=21 và x<0 . Khi đó x = .............
2,Số số hạng của dãy số 1/2;1/4;1/6;1/8;.....;1/2014 là .............
3,Cho hàm số y=f(x){x+1 khi x lớn hơn hoặc bằng 0, -x+1 khi x bé hơn 0 .Khi đó f(2) =.......
4,Cho C = 1/100-1/100.99-1/99.98-....-1/2.1 . Khi đó 50C =...........
5,giá trị lớn nhất của biểu thucs A=2|x|+3/|x|+1 là ................
6,Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=|x-7|+6-x là ......
7,Cho x/-2 =9/y=3-2.z /5 và x+z =0 .Khi đó y=......
8,Cho 2 số hữu tỉ 1/3 và 1/5 , số các số hữu tỉ nằm giữa 2 số đó trên trục số là : ............
1/ x = -4
2/ 1007 số hạng
3/ f(2) = 3
4/ 50C = -49
5/ mình ko biết
6/ -1
7/mình cũng đang cần ai giải giúp câu này nếu có người giải thì nhẵn mình với
1.no biết
2.1007
3.3
4.-49
5.3
6.6,5
7.chịu
8.xhịu nốt
Biết x^2 + y^2 +z^2 + 2x - 4y + 6z = -14. Khi đó x+y+z có giá trị là
1) Cho biểu thức A=2006-x/6-x. tìm giá trị nguyên của x để A đạt giá trị lớn nhất. tìm giá trị lớn nhất đó.
2) tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P=4-x/14-x;(x thuộc Z). khi đó x nhận giá trị nguyên nào ?
tach 14-x = 10-4-x roi sau do chac ban cung phai tu biet lam
Câu 21: Biết tổng 3 đơn thức 5x; x; -3 x có giá trị là -6. Khi đó, giá trị của biến x là:
A. \(\dfrac{-3}{2}\) B. \(\dfrac{3}{2}\) C. \(\dfrac{-2}{3}\) D. -3
Câu 22: Bộ ba số đo nào dưới đây có thể là độ dài 3 cạnh góc vuông:
A. 2cm; 3 cm; 5cm B. 12cm, 13cm, 5cm
C. 3cm, 5cm, 7cm D. 4cm, 9cm, 12cm
Câu 23: Cho DEF biết DE= 5cm; EF = 10 cm; FD= 8cm. So sánh các góc của DEF ta có:
A. ∠F < ∠E < ∠D B. ∠E < ∠D < ∠F C. ∠D < ∠F < ∠E D. ∠F < D < ∠E
Câu 24: Cho ABC đều có độ dài cạnh bằng 6cm. Kẻ AH vuông góc BC tại H. Độ dài đoạn thẳng AH là:
A. 3 cm B. 6cm C. √45 cm D. √27 cm
Câu 25: Cho các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào là 3 cạnh của 1 tam giác
A. AB – BC > AC B. AB+ BC > AC
C. AB+ AC < BC D. BC > AB
Câu 26. Cho bảng “tần số”
Mốt của dấu hiệu M0 = ?
Giá trị (x) | 105 | 110 | 115 | 120 | 125 | 130 |
|
Tần số (n) | 5 | 4 | 6 | 10 | 3 | 2 | N = 30 |
A. 115 B. 120. C.130. D. 105
Câu 27: Điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
8 9 7 10 5 7 8 7 9 8 6 7 9 6 4 10 7 9 7 8 |
Tần số học sinh có điểm 8 là:
A. 7. B. 4. C. 8. D. 5.
Câu 28: Câu nào đúng trong các câu sau :
A. Tần số là số giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu. |
B. Tần số là số giá trị khác nhau của dấu hiệu. |
C. Tần số là số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu. |
D. Tần số là giá trị lớn nhất của dấu hiệu. |
Câu 29: Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm như sau: 7, 10, 7, 8, 7, 8, 6, 8. Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số tương ứng:
A. 7, 8, 10, 7 Tần số tương ứng là: 2, 3, 1, 1.
B. 6,7, 8, 10 Tần số tương ứng là: 1, 3, 3, 1.
C. 7, 8, 10, 8 Tần số tương ứng là: 2, 1, 1, 3.
D. 7, 8, 10 Tần số tương ứng là: 2, 3, 1.
Câu 30. Số điểm tốt đạt được của một nhóm học sinh trong Học kỳ I được ghi lại trong bảng sau:
17 | 18 | 20 | 17 | 15 | 24 | 17 | 22 | 16 | 18 |
16 | 24 | 18 | 15 | 17 | 20 | 22 | 18 | 15 | 18 |
Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu?
A. 6. B.7. C.8. D.9.