x2-2x2+x-xy2
x4 – 2x3 + 2x – 1
a3 – a4 + 2a3 + 2a2
x4 + x3 + 2x2 + x + 1
x4 + 2x3 + 2x2 + 2x + 1
x2y + xy2 + x2z + y2z + 2xyz
x3 + x4 + x3 + x2 + x + 1
a: Ta có: \(x^4-2x^3+2x-1\)
\(=\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x^2+1\right)-2x\left(x-1\right)\left(x+1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x+1\right)\cdot\left(x^2-2x+1\right)\)
\(=\left(x-1\right)^3\cdot\left(x+1\right)\)
b: Ta có: \(-a^4+a^3+2a^3+2a^2\)
\(=-a^2\left(a^2-a-2a-2\right)\)
c: Ta có: \(x^4+x^3+2x^2+x+1\)
\(=x^4+x^3+x^2+x^2+x+1\)
\(=\left(x^2+x+1\right)\left(x^2+1\right)\)
Bài 1. Làm tính nhân a) x(x2 – xy2) b) ( 2x – 3)( x + 3)d) (2x2 -3x)(5x2 -2x + 1)e)
a: \(=x^3-x^2y^2\)
b: \(=2x^2+6x-3x-9\)
\(=2x^2+3x-9\)
Bài2: rút gọn rồi tính giá trị
a) A=53y-4xy3-5x33yy=11 tại x=1; y=-1
Bài 4: Tính và tìm bậc; hệ số ; biến
7)4x3y(-x2y5)(2xy)
8)-xy2(-11/2x2y4)(-44/7x2y55)
9)(-3/4x5y4)(xy2)(-8/9x2y5)
Bài 5: Tính
a)x2(5x9-x-3/4)
b)(3xy-x3+yy)2/3x2yyzyz
c)8xy4(2x2+3y3-z)
d)(-2x2yy)(-33x3x+4xy2-y2
Bài 6: Tính
a)4x2y.(3x3+xy2-1/4y
b)(2x2-3xy+y)2/3xyz
c)(-5x2y4)(2xy+y2-yz)
d)(3xz+xy2+z2)(-2xy)
Bài 7:Cho hình chóp tứ giác đều ; cạnh 6cm; trung đoạn 10cm . Tính Sxq
Bài 8 Cho hình chóp tứ giác đều; cạnh 12 cm; trung đoạn 15cm; chiều cao 12cm. Tính Sxq và V
Bài 9:Rút gọn rồi tính giá trị
a) x(x-y)+y(x-y) tại x=-1; y=-3
b)x3(3x-2y+y2)+3y(x2+4x+5)-12(xy+1)
c)x3(2x+3y)-4y(x3+3x)+12xy
d)2x2(y+2)-5x(y2+2)+3xy(y-x)
Bài 10:Tính
c) 8x6y5z2:(-2x4y5)
d)27/5.x6y7z7:9x3zz
f.1 65x2y5:13x4y4
f.2 18x5:(-3x22)
g)1/3x3y2z6:1/9x3
Ai biết làm giúp mình với ạ; sớm chút
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) a/ x3 – 2x2 + x – xy2
b) 4x2 + 16x + 16
c) (x2 + x)2 + 4(x2+ x) - 12
Bạn ơi mk làm 3 phần a,b,c rồi đấy, bạn vào xem đi
Chúc bạn học tốt!
Bài 1: Thực hiện phép tính
a/ 5x2y (x2y– 4xy2 + 7xy)
b/ 3xy2 (x2y3 + x 2y – xy2 )
c/ 3x(12x2 + 4x – 5) + 2x(9x2 – 6x + 7)
d/ 5x(2x2 – 9x – 5) – 9x (x2 - 7x – 4)
a/ 5x2y (x2y– 4xy2 + 7xy)
`=5x^4y^2-20x^3y^3+35x^3y^2`
b/ 3xy2 (x2y3 + x 2y – xy2 )
`=3x^3y^5+3x^3y^3-3x^2y^4`
c/ 3x(12x2 + 4x – 5) + 2x(9x2 – 6x + 7)
`=36x^3+12x^2-15x+18x^3-18x^2+14x`
`=54x^3-6x^2-x`
d/ 5x(2x2 – 9x – 5) – 9x (x2 - 7x – 4)
`=10x^3-45x^2-25x-9x^3+63x^2+36x`
`=x^3+18x^2+11x`
6). – x2 y(xy2 – 1/2 xy + 3/4 x2 y2 )
7). (3xy – x2 + y). 2/3 x2 y
8). (4x3 – 5xy + 2x)( – 1/2 xy)
9). 2x2 (x2 + 3x + 1/2 )
10). – 3/2 x4 y2 (6x4 − 10/9 x2 y3 – y5 )
11). 2 3 x3 (x + x2 – 3/4 x5 )
12). 2xy2 (xy + 3x2 y – 2/3 xy3 )
13). 3x(2x3 – 1/3 x2 – 4x)
14). 3/5 x3 y5 (7x4 + 5x2 y − 10/21 x4 y3 –y4 )
6: \(-x^2y\left(xy^2-\dfrac{1}{2}xy+\dfrac{3}{4}x^2y^2\right)\)
\(=-x^3y^3+\dfrac{1}{2}x^3y^2-\dfrac{3}{4}x^4y^3\)
7: \(\dfrac{2}{3}x^2y\cdot\left(3xy-x^2+y\right)\)
\(=2x^3y^2-\dfrac{2}{3}x^4y+\dfrac{2}{3}x^2y^2\)
8: \(-\dfrac{1}{2}xy\left(4x^3-5xy+2x\right)\)
\(=-2x^4y+\dfrac{5}{2}x^2y^2-x^2y\)
9: \(2x^2\left(x^2+3x+\dfrac{1}{2}\right)=2x^4+6x^3+x^2\)
10: \(-\dfrac{3}{2}x^4y^2\left(6x^4-\dfrac{10}{9}x^2y^3-y^5\right)\)
\(=-9x^8y^2+\dfrac{5}{3}x^6y^5+\dfrac{3}{2}x^4y^7\)
11: \(\dfrac{2}{3}x^3\left(x+x^2-\dfrac{3}{4}x^5\right)=\dfrac{2}{3}x^3+\dfrac{2}{3}x^5-\dfrac{1}{2}x^8\)
12: \(2xy^2\left(xy+3x^2y-\dfrac{2}{3}xy^3\right)=2x^2y^3+6x^3y^3-\dfrac{4}{3}x^2y^5\)
13: \(3x\left(2x^3-\dfrac{1}{3}x^2-4x\right)=6x^4-x^3-12x^2\)
Bài 1 (2,0 điểm). Thực hiện các phép tính:
a) 2x2(3x – 5). b) (12x3y + 10x2y) : 2x2y.
Bài 2 (1,5 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x2y + xy2. b) x2 – 2x + 1 – 4y2. c) x2 – 5x + 4.
Bài 3 (1,0 điểm). Tìm x biết:
a) x2 – x(x – 3) – 6 = 0. b) 5(x + 2) – x2 – 2x =
Bài 5 (3,5 điểm). Cho °ABC, A= 90. Vẽ AH ^ BC tại H. Biết AB = 15cm, BC = 25cm.
a) Tính AC và diện tích °ABC.
b) Từ H vẽ HM ^ AB tại M, HN ^ AC tại N. Chứng minh AMHN là hình chữ nhật.
c) Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AN. Chứng minh tứ giác ADMH là hình bình hành.
d) Gọi K là điểm đối xứng của B qua A. Gọi I, E lần luợt là trung điểm của AH và BH. Chứng minh CI ^ HK.
\(a\text{)}x^2y+xy^2=xy\left(x+y\right)\)
\(b\text{)}x^2-2x+1=\left(x-1\right)^2\)
\(c\text{)}x^2-5x+4=\left(x-1\right)\left(x-4\right)\)
Bài 1:
a: \(=6x^3-10x^2\)
b: \(=6x+5\)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 – 2x2 + x – xy2
x3 – 2x2 + x – xy2
(Có nhân tử chung x)
= x(x2 – 2x + 1 – y2)
(Có x2 – 2x + 1 là hằng đẳng thức).
= x[(x – 1)2 – y2]
(Xuất hiện hằng đẳng thức (3))
= x(x – 1 + y)(x – 1 – y)
Cho hai đa thức A = x 2 y - x y 2 + 3 x 2 , B = x 2 y + x y 2 - 2 x 2 - 1 . Tính đa thức A + 2B.
A. 2 x 2 y + x y 2 - x 2 - 2
B. 3 x 2 y - x 2 - 2
C. 3 x 2 y + x y 2 - x 2 - 2
D. 2 x 2 y + x y 2 - x 2 - 2
Ta có A + 2B = (x2y - xy2 + 3x2) + 2(x2y + xy2 - 2x2 - 1)
= x2y - xy2 + 3x2 + 2x2y + 2xy2 - 4x2 - 2
= 3x2y + xy2 - x2 - 2. Chọn C
Cho đa thức A = 5 x2y + xy – xy2 - x2y + 2xy + x2y + xy + 6. Thu gọn rồi xác định bậc của đa thức.
a/ Tìm đa thức B sao cho A + B = 0
b/ Tìm đa thức C sao cho A + C = -2xy + 1
Bài 6: Cho đa thức F(x) = 2x3 – x5 + 3x4 + x2 - x3 + 3x5 – 2x2 - x4 + 1
\(A=5x^2y-xy^2+4xy+6\) bậc : 3
a)\(B=-5x^2y+xy^2-4xy-6\)
b)\(=>C=-2xy+1-5x^2y+xy^2-4xy-6\)
\(C=-5x^2y+xy^2-6xy-5\)