Tìm x
x3-4x2-12x+27=0
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 – 4x2 – 12x + 27
x3 – 4x2 – 12x + 27
(Nhóm để xuất hiện nhân tử chung)
= (x3 + 27) – (4x2 + 12x)
= (x3 + 33) – (4x2 + 12x)
(nhóm 1 là HĐT, nhóm 2 có 4x là nhân tử chung)
= (x + 3)(x2 – 3x + 9) – 4x(x + 3)
= (x + 3)(x2 – 3x + 9 – 4x)
= (x + 3)(x2 – 7x + 9)
tìm cặp số (x,y) thõa mãn 4x2-12xy+2y2+12x-6y+8=0 sao cho y nhỏ nhất
Để tìm cặp số (x, y) thỏa mãn phương trình 4x^2 - 12xy + 2y^2 + 12x - 6y + 8 = 0 sao cho y nhỏ nhất, ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của y trong phương trình này.
Để làm điều này, ta có thể sử dụng phương pháp hoàn thiện định thức. Trước tiên, ta nhân hai vế của phương trình với 2 để thu được phương trình tương đương:
8x^2 - 24xy + 4y^2 + 24x - 12y + 16 = 0
Tiếp theo, ta nhóm các thành phần chứa x^2, xy và y^2 lại với nhau:
(8x^2 - 24xy + 4y^2) + (24x - 12y) + 16 = 0
(2x - y)^2 + 2(6x - 3y) + 16 = 0
Bây giờ, ta để ý rằng (2x - y)^2 là một số không âm vì là bình phương của một số. Do đó, để giá trị của phương trình là nhỏ nhất, ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của 2(6x - 3y). Điều này xảy ra khi 6x - 3y = 0, tức là 2x - y = 0.
Giải hệ phương trình này, ta có:
2x - y = 0 6x - 3y = 0
Từ phương trình thứ nhất, ta có y = 2x. Thay vào phương trình thứ hai, ta có:
6x - 3(2x) = 0 6x - 6x = 0 0 = 0
Phương trình này đúng với mọi giá trị của x và y. Do đó, không có giá trị cụ thể cho (x, y) thỏa mãn y nhỏ nhất trong phương trình ban đầu.
Tổng các nghiệm của phương trình 4 x 2 − 12 x − 5 4 x 2 − 12 x + 11 + 15 = 0 bằng:
A. 5 4
B. 3
C. -3
D. − 5 4
Vì: 4 x 2 − 12 x + 11 = 4 x − 3 2 2 + 2 > 0 , ∀ x nên phương trình xác định với mọi x
Đặt 4 x 2 − 12 x + 11 = t ( t ≥ 2 )
⇔ 4 x 2 − 12 x + 1 = t 2 ⇔ 4 x 2 − 12 x + 15 = t 2 + 4
Khi đó, phương trình trở thành: t 2 − 5 t + 4 = 0 ⇔ t = 1 ( k t m ) t = 4 ( k t m )
Với t = 4 ⇔ 4 x 2 − 12 x + 11 = 16 ⇔ 4 x 2 − 12 x − 5 = 0
Tổng 2 nghiệm của phương trình là: 3
Đáp án cần chọn là: B
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)x2-4xy+x-4y
b)x2-6xy+9y2-4
c)x3-4x2-12x+27
a) = (x - 4y)(x + 1)
b) = (x - 3y)^2 - 2^2
= (x - 3y - 2)(x - 3y + 2)
c) = x^2(x + 3) - 7x(x + 3) + 9(x + 3)
= (x + 3)(x^2 - 7x + 9)
a: \(x^2-4xy+x-4y\)
\(=x\left(x-4y\right)+\left(x-4y\right)\)
\(=\left(x-4y\right)\left(x+1\right)\)
b: \(x^2-6xy+9y^2-4\)
\(=\left(x-3y\right)^2-4\)
\(=\left(x-3y-2\right)\left(x-3y+2\right)\)
.Tìm x biết:
a) 3x(x – 2) – x + 2 = 0
b) x3 – 6x2 + 12x – 8 = 0
c) 16x2 – 9(x + 1)2
d) x2 (x – 1) – 4x2 + 8x – 4 = 0
\(a,\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(3x-1\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=\dfrac{1}{3}\end{matrix}\right.\\ b,\Leftrightarrow\left(x-2\right)^3=0\Leftrightarrow x-2=0\Leftrightarrow x=2\\ c,\Leftrightarrow\left(4x-3x-3\right)\left(4x+3x+3\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(7x+3\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=-\dfrac{3}{7}\end{matrix}\right.\\ d,\Leftrightarrow x^2\left(x-1\right)-4\left(x-1\right)^2=0\\ \Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x^2-4x+4\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x-2\right)^2=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=2\end{matrix}\right.\)
Tìm x biết
x2-4=0
3x2-75=0
(x+2)2=25
x2-2x-80=0
x2-12x+11=0
4x2-4x-3=0
4, x^2-10x+8x-80=0
x(x-8)+10(x-8)=0
x+10=0 =)x=-10
hoặc
x-8=0 =)x=8
1, =(x+2)(x-2)=0
x+2=0 =)x=-2
hoặc
x-2=0 =)x=2
2,3(x^2-5^2)=0
=x+5=0 =)x=-5
hoặc
x-5=0 =)x=5
3,(3+2)^2=25
5^2=25
5, x^2-x-11x+11=0
x(x-1)-11(x-1)=0
x-11=0 =)x=11
hoặc
x-1=0 =)x=1
xl nheee mk làm nhầm câu 4 trc
bn có thể viết đề rõ hơn k nhìn có vẻ rối
1.rút gọn bt A= (x+2)3-2x(x+3)+(x3-8):(x-2)
2. tìm x biết:
a. 3x2-12x=0
b.4x2-1-4(1-2x)=0
Bài 4: Tìm x, biết.
a) 4x(x - 7) - 4x2 = 56
b) 12x(3x - 2) - (4 - 6x) = 0
c) 4(x - 5) - (5 - x)2 = 0
d) x(x +1) - x(x - 3) = 0
e) - 6x + 8 = 0 f) 2 + 2x + = 0
c: \(\Leftrightarrow\left(x-5\right)\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=5\\x=-1\end{matrix}\right.\)
tìm gtnn (gtln) của
a) 4x2+12x+1 b) 4x2-3x+10
c)2x2+5x+10 d) x-x2+2
e) 2x-2x2 f) 4x2+2y2+4xy+4y+5
a) \(4x^2+12x+1=\left(4x^2+12x+9\right)-8=\left(2x+3\right)^2-8\ge-8\)
\(ĐTXR\Leftrightarrow x=-\dfrac{3}{2}\)
b) \(4x^2-3x+10=\left(4x^2-3x+\dfrac{9}{16}\right)+\dfrac{151}{16}=\left(2x-\dfrac{3}{4}\right)^2+\dfrac{151}{16}\ge\dfrac{151}{16}\)
\(ĐTXR\Leftrightarrow x=\dfrac{3}{8}\)
c) \(2x^2+5x+10=\left(2x^2+5x+\dfrac{25}{8}\right)+\dfrac{55}{8}=\left(\sqrt{2}x+\dfrac{5\sqrt{2}}{4}\right)^2+\dfrac{55}{8}\ge\dfrac{55}{8}\)
\(ĐTXR\Leftrightarrow x=-\dfrac{5}{4}\)
d) \(x-x^2+2=-\left(x^2-x+\dfrac{1}{4}\right)+\dfrac{9}{4}=-\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{9}{4}\le\dfrac{9}{4}\)
\(ĐTXR\Leftrightarrow x=\dfrac{1}{2}\)
e) \(2x-2x^2=-2\left(x^2-x+\dfrac{1}{4}\right)+\dfrac{1}{2}=-2\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{1}{2}\le\dfrac{1}{2}\)
\(ĐTXR\Leftrightarrow x=\dfrac{1}{2}\)
f) \(4x^2+2y^2+4xy+4y+5=\left(4x^2+4xy+y^2\right)+\left(y^2+4y+4\right)+1=\left(2x+y\right)^2+\left(y+2\right)^2+1\ge1\)
\(ĐTXR\Leftrightarrow\) \(\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=-2\end{matrix}\right.\)
a: Ta có: \(4x^2+12x+1\)
\(=4x^2+12x+9-8\)
\(=\left(2x+3\right)^2-8\ge-8\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi \(x=-\dfrac{3}{2}\)
b: Ta có: \(4x^2-3x+10\)
\(=4\left(x^2-\dfrac{3}{4}x+\dfrac{5}{2}\right)\)
\(=4\left(x^2-2\cdot x\cdot\dfrac{3}{8}+\dfrac{9}{64}+\dfrac{151}{64}\right)\)
\(=4\left(x-\dfrac{3}{8}\right)^2+\dfrac{151}{16}\ge\dfrac{151}{16}\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi \(x=\dfrac{3}{8}\)
c: Ta có: \(2x^2+5x+10\)
\(=2\left(x^2+\dfrac{5}{2}x+5\right)\)
\(=2\left(x^2+2\cdot x\cdot\dfrac{5}{4}+\dfrac{25}{16}+\dfrac{55}{16}\right)\)
\(=2\left(x+\dfrac{5}{4}\right)^2+\dfrac{55}{8}\ge\dfrac{55}{8}\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi \(x=-\dfrac{5}{4}\)
Tập nghiệm của bất phương trình 4 x 2 - 12 x + 5 2 x 2 + 1 ≥ 0 là
A. S = 1 2 ; 5 2
B. S = ( - ∞ ; 2 ] ∪ [ 10 ; + ∞ )
C. - ∞ ; 1 2 ∪ 5 2 ; + ∞
D. S = ( - ∞ ; 1 2 ] ∪ [ 5 2 ; + ∞ )