hoàn thành phương trình sau KMnO4 --->K2MnO4+MnO2+O2
hoàn thành các phương trình phản ứng sau
a) Fe + .... ---> Fe2O3
b) KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + ....
c) H2O ---> .... + ....
d) .... + .... ---> H2O
e) .... + O2 ---> CO2
f) C3H6 + O2 ---> .... + ....
a, \(4Fe+3O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3\)
b, \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
c, \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
d, \(H_2+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}H_2O\)
e, \(C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\)
f, \(C_3H_6+\dfrac{9}{2}O_2\underrightarrow{t^o}3CO_2+3H_2O\)
\(4Fe+3O_2-^{t^o}>2Fe_2O_3\\ 2KMnO_4-^{t^o}>K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ 2H_2O-^{điệnphân}>2H_2+O_2\\ 2H_2+O_2-^{t^o}>2H_2O\\ C+O_2-^{t^o}>CO_2\\ 2C_3H_6+9O_2-^{t^o}>6CO_2+6H_2O\)
Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào ?
a. Fe + HCl ----> FeCl2 + H2
b. KMnO4 ----> K2MnO4 + MnO2 + O2
c. P2O5 + H2O ----> H3PO4
d. Al + HCl ----> AlCl3 + H2
e. KClO3 ----> KCl + O2
g. N2O5 + H2O ----> HNO3
Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào ?
a. Fe + HCl ----> FeCl2 + H2
b. KMnO4 ----> K2MnO4 + MnO2 + O2
c. P2O5 + H2O ----> H3PO4
d. Al + HCl ----> AlCl3 + H2
e. KClO3 ----> KCl + O2
g. N2O5 + H2O ----> HNO3
h. SO3 + H2O ----> H2SO4
h. SO3 + H2O ----> H2SO4
a: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
b: \(2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
c: \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
d: \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
e: \(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
g: \(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)
Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp A gồm KClO3 và KMnO4 theo sơ đồ phản ứng sau:
KClO3 KCl + O2
KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
Lập phương trình hóa học của phản ứng trên.
Lấy 68,35 (g) hỗn hợp A đem nhiệt phân hoàn toàn thu được 50,75 (g) hỗn hợp chất rắn B gồm KCl, K2MnO4 và MnO2. Tính khối lượng khí oxi thu được.
Lập các phương trình hóa học sau :
a ) K M n O 4 → t ° K 2 M n O 4 + M n O 2 + O 2 b ) N a 2 C O 3 + C a O H 2 → N a O H + C a C O 3 c ) P + O 2 → t ° P 2 O 5
Bài 5. Điền CTHH thích hợp vào dấu “…” rồi hoàn thành các PƯHH sau:
1. Al + O2 -> ………….
2. FexOy + HCl -> …………. + H2O.
3. KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + ……….
4. HCl + …… -> FeCl2 + ……..
5. ………. + H2O -> H3PO4
6. Fe3O4 + H2 -> ……….. + ……….
7. CxHy + O2 -> CO2 + H2O
8. Cu + AgNO3 -> ……….. + Ag
9. CaCO3 -) CO2 + ……
10. CaCl2 + Na3PO4 -> NaCl + …….
Phản ứng hóa hợp là các phản ứng: ………………………………………………………
Phản ứng phân hủy là các phản ứng: ………………………………………………………
Phản ứng thế là các phản ứng: ……………………………………………………………
tui làm hết mấy cái ctth , làm cho tui hoàn thành phản ứng
1. 4 Al + 3 O2 -to-> 2 Al2O3
-> P.ứ hóa hợp
2. FexOy + 2y HCl -> x FeCl2y/x + y H2O
=> P.ứ thế
3. 2 KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
=> P.ứ phân hủy
4. 2 HCl + Fe -> FeCl2 + H2
-> P.ứ thế
5. P2O5 +3 H2O -> 2 H3PO4
=> P.ứ hóa hợp.
6. Fe3O4 + 4 H2 -to-> 3 Fe +4 H2O
-> P.ứ thế
7. 2 CxHy + (2x+y/2) O2 -to-> 2x CO2 + y H2O
-> Không phải p.ứ thế , hóa hợp hay phân hủy,
8. Cu + 2 AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2 Ag
-> P.ứ thế
9. CaCO3 -to-> CaO + CO2
-> P.ứ phân hủy
10. 3 CaCl2 + 2 Na3PO4 -> Ca3(PO4)2 + 6 NaCl
=> p.ứ thế
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau? Phân loại phản ứng đó a) Zn + O2---> ZnO b) Fe(OH)3---> Fe2O3 + H2O c) CaO + H2O---> CaOH)2 d)KMnO4---> K2MnO4 + MnO2 + O2
a, \(2Zn+O_2\underrightarrow{t^o}2ZnO\) - pư hóa hợp
b, \(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\) - pư phân hủy
c, \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\) - pư hóa hợp
d, \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\) - pư phân hủy
Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 g KMnO4 thu được K2MnO4, MnO2 và khí oxygen O2.
a) Viết phương trình hóa học và tính khối lượng K2MnO4 thu được.
b) Tính thể tích khí O2 thu được (ở đkc).
c) Dùng toàn bộ khí O2 ở trên tác dụng với khí methane CH4 thu được khí carbon dioxide và nước. Tính thể tích khí CO2 thu được (ở đkc) và khối lượng H2O thu được.
a, PT: \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
Ta có: \(n_{KMnO_4}=\dfrac{31,6}{158}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{K_2MnO_4}=\dfrac{1}{2}n_{KMnO_4}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{K_2MnO_4}=0,1.197=19,7\left(g\right)\)
b, Theo PT: \(n_{O_2}=\dfrac{1}{2}n_{KMnO_4}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=0,1.24,79=2,479\left(l\right)\)
c, PT: \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
Theo PT: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CO_2}=\dfrac{1}{2}n_{O_2}=0,05\left(mol\right)\\n_{H_2O}=n_{O_2}=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow V_{CO_2}=0,05.24,79=1,2395\left(l\right)\)
\(m_{H_2O}=0,1.18=1,8\left(g\right)\)
: Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết thuộc loại phản ứng nào?
a) Mg + O2 → ? b) KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
c) ? + CuCl2 FeCl2 + Cu d) Zn + H2SO4 → ZnSO4 + ?
a, \(2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\) - Pư hóa hợp.
b, \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\) - Pư phân hủy.
c, \(Fe+CuCl_2\rightarrow FeCl_2+Cu\) - Pư thế
d, \(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\) - Pư thế
Bài 2: Hoàn thành các PTPU sau và cho biết phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?
a. K + O2 -- > K2O
b. KMnO4 -- > K2MnO4 + MnO2 + O2
c. H2 + Fe3O4 -- > Fe + H2O
d. CH4 + O2 -- > CO2 + H2O
e. Al + O2 -- > Al2O3
f. NO + O2 -- > NO2
g. Al + H2SO4 -- > Al2 (SO4)3 +H2
h. P2O5 + H2O -- > H3PO4
i. CaO + H2O -- > Ca(OH)2
KClO3 -- > KCl + O2
\(a) 4K + O_2 \xrightarrow 2K_2O\\ b) 2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\\ c) Fe_3O_4 + 4H_2 \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4H_2O\\ d) CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O\\ e) 4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3\\ f) 2NO + O_2 \to 2NO_2\\ g) 2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2\\ h) P_2O_5 + 3H_2O\to 2H_3PO_4\\ i) CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\\ k) 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\)
Phản ứng phân hủy : b,k
Phản ứng hóa hợp : a,e,f,h,i
a. 4K + O2 -- > 2K2O
b. 2KMnO4 -- > K2MnO4 + MnO2 + O2
c. 4H2 + Fe3O4 -- > 3Fe + 4H2O
d. CH4 + 2O2 -- > CO2 + 2H2O
e. 4Al + 3O2 -- > 2Al2O3
f. 2NO + O2 -- >2NO2
g. 2Al + 3 H2SO4 -- > Al2 (SO4)3 +3H2
h. P2O5 + 3H2O -- > 2H3PO4
i. CaO + H2O -- > Ca(OH)2
2KClO3 -- > 2KCl + 3O2