hãy cho 1 số ví dụ khi thành ngữ làm phụ ngữ trong cụm danh từ
LƯU Ý NHỚ GẠCH DƯỚI
hãy cho 1 số ví dụ khi thành ngữ làm phụ ngữ trong cum động từ
LƯU Ý NHỚ GẠCH DƯỚI
làm chân ướt chân ráo
↓ ↓
đọng từ phụ từ
hãy cho 1 số ví dụ khi thành ngữ làm vị ngữ trong câu
LƯU Ý NHỚ GẠCH DƯỚI
hãy cho 1 số ví dụ khi thành ngữ làm chủ ngữ
LƯU Ý NHỚ GẠCH DƯỚI
Thân em vừa trắng lại vừa tròn
Bảy nổi ba chìm với nước non
Giúp mik vs
Thành ngữ (từ gạch chân) trong ví dụ dưới đây giữ vai trò ngữ pháp gì ?nó là vị ngữ vì từ lên thách xuống ghềnh bay là hoạt động của chủ ngữ là (chữ ngữ là thân cò) nên ta chọn đáp án B
Xác định vai trò ngữ pháp của thành ngữ" Ngày Lành Tháng Tốt" trong câu sau :"Nhân dân ta có tục chọn ngày lành tháng tốt để làm việc lớn".
A. Làm vị ngữ
B. Làm chủ ngữ
C. Làm phụ ngữ cho cụm danh từ
D. Làm phụ ngữ cho cụm động từ
Xác định vai trò ngữ pháp của thành ngữ" Ngày lành tháng tốt" trong câu sau: "Nhân dân ta có tục chọn ngày lành tháng tốt để làm việc lớn".
A. Làm chủ ngữ
B. Làm vị ngữ
C. Làm phụ ngữ cho cụm động từ
D. Làm phụ ngữ cho cụm danh từ
CẦN GẤP
Đặt câu với chỉ từ làm thành phần phụ ngữ trong cụm danh từ làm chủ ngữ và trạng ngữ trong câu.
nơi đó, vùng đất xinh tươi của thiên nhiên.
Tìm chủ ngữ là cụm danh từ trong những câu dưới đây. Xác định danh từ trung tâm và thành tố phụ là cụm chủ vị trong mỗi chủ ngữ đó.
a. Bộ quần áo bà ba đen mà má nuôi tôi vừa khâu cho tôi lại rộng quá khổ, cứ lùng nhà lùng nhùng làm tôi thẹn thùng, khó chịu. (Đoàn Giỏi)
b. Chuyện bác Hai và chú kết bạn rồi cùng nhau đánh giặc phảng phất màu huyền thoại (Bùi Hồng)
Tham khảo!
Phần | Chủ ngữ là cụm danh từ | Danh từ trung tâm | Cụm C-V |
a | Bộ quần áo bà ba đen mà má nuôi tôi vừa khâu cho tôi | Bộ quần áo bà ba | má nuôi tôi/ vừa khâu cho tôi |
b | Chuyện bác Hai và chú kết bạn rồi cùng nhau đánh giặc | Chuyện | bác Hai và chú/ kết bạn rồi cùng nhau đánh giặc |
Câu 1 : hãy nêu khái niệm, đặc điểm , phân loại và cho ví dụ về danh từ, động từ , tính từ , chỉ từ , số từ và lượng từ
Câu 2 : hãy nêu khái niệm, mô hình cấu tạo( ý nghĩa phụ trước , phụ sau ) về cụm danh từ , cụm động từ , cụm tính từ