Phản ứng hóa học nào dưới đây là phản ứng phân huỷ?
A. CuO + H2 Cu + H2O. B. CO2 + Ca(OH)2CaCO3 + H2O.
C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2. D. CaO + H2O Ca(OH)2.
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
chọn C
Cân bằng các PTHH sau :
1) SO2 + O2 → SO3
2) N2O5 + H2O → HNO3
3) Al2(SO4)3 + AgNO3 → Al(NO3)3 + Ag2SO4
4) Al2 (SO4)3 + NaOH → Al(OH)3 + Na2SO4
5) CaO + CO2 → CaCO3
6) CaO + H2O → Ca(OH)2
7) CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2
8) Na + H3PO4 → Na2HPO4 + H2
9) Na + H3PO4 → Na3PO4 + H2
10) Na + H3PO4 → NaH2PO4 + H2
1) 2SO2 + O2 → 2SO3
2) N2O5 + H2O → 2HNO3
3) Al2(SO4)3 + 6AgNO3 → 2Al(NO3)3 + 3Ag2SO4
4) Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
5) CaO + CO2 → CaCO3
6) CaO + H2O → Ca(OH)2
7) CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2
8) 4Na + 2H3PO4 → 2Na2HPO4 + H2
9) 6Na + 2H3PO4 → 2Na3PO4 + 3H2
10) 2Na + 2H3PO4 → 2NaH2PO4 + H2
Cân bằng các PTHH sau
1)C2H2 + O2 → CO2 + H2O
2) C4H10 + O2 → CO2 + H2O
3) C2H2 + Br2 → C2H2Br4
4) C6H5OH + Na → C6H5ONa + H2
5) CH3COOH+ Na2CO3 → CH3COONa + H2O + CO2
6) CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
7) Ca(OH)2 + HBr → CaBr2 + H2O
8) Ca(OH)2 + HCl → CaCl2 + H2O
9) Ca(OH)2 + H2SO4 → CaSO4 + H2O
10) Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + NaOH
1) \(2C_2H_2+5O_2\underrightarrow{t^o}4CO_2+2H_2O\)
2) \(2C_4H_{10}+13O_2\underrightarrow{t^o}8CO_2+10H_2O\)
3) \(C_2H_2+2Br_2\rightarrow C_2H_2Br_4\)
4) \(2C_6H_5OH+2Na\rightarrow2C_6H_5ONa+H_2\)
5) \(2CH_3COOH+Na_2CO_3\rightarrow2CH_3COONa+CO_2+H_2O\)
6) \(CH_3COOH+NaOH\rightarrow CH_3COONa+H_2O\)
7) \(Ca\left(OH\right)_2+2HBr\rightarrow CaBr_2+2H_2O\)
8) \(Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
9) \(Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4++2H_2O\)
10) \(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3\downarrow+2NaOH\)
Lập các PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng sau
1/ 4Al + 3O2 ----> 2Al2O3 Tỉ lệ: 4 : 3 : 2
Số nguyên tử Al : số nguyên tử O2 : số phân tử Al2O3
2/ 2Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + 3H2O Tỉ lệ: 2 : 1 : 3
Số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3: số phân tử H2O
3/ 4K + O2 ----> 2K2O Tỉ lệ: 4 : 1 : 2
Số nguyên tử K : số nguyên tử O2 : số phân tử K2O
4/ CaCl2 + 2AgNO3 ----> Ca(N03)2 + 2AgCl Tỉ lệ: 1 : 2 : 1 : 2
Số phân tử CaCl2 : số phân tử AgNO3: số phân tử CA(NO3)2 : số phân tử AgCl
5/Al2O3 + 6HCl ----> 2AlCl3 + 3H2O Tỉ lệ: 1 : 6 : 2 : 6
Số phân tử Al2O3 : số phân tử HCl : số phân tử AlCl3 : số phân tử H2O
Còn lại tương tự :v
viết phương trình hóa học thực hiện chuỗi biến hóa sau:
a. Na→Na2O→NaOH
b.H2→H2O→H2SO4→H2
c.KClO3→O2→H2O→O2→Fe3O4
d.Ca→CaO→Ca(OH)2→ CaCO3→CO2→H2CO3
e.S→SO2→H2SO3
f.P→P2O5→H3PO4
\(a,4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ b,H_2+CuO\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\\ H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\\ H_2SO_4+Zn\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
\(c,2KClO_3\xrightarrow[t^o]{MnO_2}2KCl+3O_2\\ O_2+2H_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\ 2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2+O_2\\ 2O_2+3Fe\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ d,2Ca+O_2\underrightarrow{t^o}2CaO\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\\ CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\\ CO_2+H_2O\rightarrow H_2CO_3\)
\(e,S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\\ SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\\ f,4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X + H2O → Y + Z Y + O2 → T + H2O T + Z → CaCO3 + H2O X, Y, Z, T lần lượt là ? GIẢI THÍCH VÌ SAO
A. CaC2, CO2, C2H2, Ca(OH)2.
B. CaC2,C2H2, CO2, Ca(OH)2
C. CaC2, C2H2, Ca(OH)2, CO2.
D. CO2, C2H2, CaC2, Ca(OH)2
Theo đề ta lần lượt có các sơ đồ chuyển hóa sau:
\(CaC_2+2H_2O\rightarrow C_2H_2\uparrow+Ca\left(OH\right)_2\)
(X) (Y) (Z)
\(2C_2H_2+5O_2\underrightarrow{t^o}4CO_2+2H_2O\)
(Y) (T)
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
(T) (Z)
Vậy ta có X ; Y ;Z ; T lần lượt là : CaC2 ; C2H2 ; Ca(OH)2 ; CO2
Vậy chọn C
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp?
A. CuO + H2 → Cu + H2O
B. CaO + H2O → Ca(OH)2
C. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
D. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
Cân bằng các PTHH sau: 11) SO2 + O2 SO3 12) N2O5 + H2O HNO3 13) Al2(SO4)3 + AgNO3 Al(NO3)3 + Ag2SO4 14) Al2 (SO4)3 + NaOH Al(OH)3 + Na2SO4 15) CaO + CO2 CaCO3 16) CaO + H2O Ca(OH)2 17) CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2 18) Na + H3PO4 Na2HPO4 + H2 19) Na + H3PO4 Na3PO4 + H2 20) Na + H3PO4 NaH2PO4 + H2 21) C2H2 + O2 CO2 + H2O 22) C4H10 + O2 CO2 + H2O 23) C2H2 + Br2 C2H2Br4 24) C6H5OH + Na C6H5ONa + H2 25) Al + CuCl2 AlCl3 + Cu 26) Ca(OH)2 + HBr CaBr2 + H2O 27) Ca(OH)2 + HCl CaCl2 + H2O 28) Ca(OH)2 + H2SO4 CaSO4 + H2O 29) Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3 + NaOH 30) Na2S + H2SO4 Na2SO4 + H2S 31) Na2S + HCl NaCl + H2S 32) K3PO4 + Mg(OH)2 KOH + Mg3 (PO4)2 33) Mg + HCl MgCl2 + H2 34) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 35) Al(OH)3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O 36) Al(OH)3 + HCl AlCl3 + H2O 37) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 38) MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O 39) KNO3 KNO2 + O2 40) Ba(NO3)2 + H2SO4 BaSO4 + HNO Giúp mik với ạ
Mik ko hiểu đề lắm, bn viết dễ hiểu hơn đi
Trong những phản ứng sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Giải thích.
a) SO3 + H2O → H2SO4
b) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
c) C + H2O → CO + H2
d) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
e) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
f) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
Trong những phản ứng trên chỉ có phản ứng c), e), f) là những phản ứng oxi hóa – khử vì có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố