Cho sơ đồ:
CuO + HCl -----> CuxCly + H2O
Tìm x,y
Cho sơ đồ phản ứng sau:
X + HCl → Y + H2O
Y + NaOH → Z + NaCl
Z + HCl → Y + H2O
Tìm X?
FeO (X) + 2HCl => FeCl2 (Y) + H2O
FeCl2 + 2NaOH => Fe(OH)2 (Z) + 2NaCl
Fe(OH)2 + 2HCl => FeCl2 + 2H2O
Cho sơ đồ phản ứng sau:
X + HCl → Y + H2O
Y + NaOH → Z + NaCl
Z + HCl → Y + H2O
Tìm X?
A. MgSO4
B. Fe
C. Fe2O3
D. Na2O
C. Fe2O3
Fe2O3 + 6HCl = 2FeCl3 + 3 H2O
FeCl3 + 3NaOH = Fe(OH)3 + 3NaCl
Fe(OH)3 + 3HCl = FeCl3 + 3H2O
Theo sơ đồ:CuO+HCl-->CuCl2+H2O
Nếu cho 4gam CuO tác dụng với 2,92g HCl
a/Cân bằng PTHH
b/Tính khối lượng các chất còn lại sau pứ
\(a.CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ b.n_{CuO}=\dfrac{4}{80}=0,05\left(mol\right)\\ n_{HCl}=\dfrac{2,92}{36,5}=0,08\\LTL:\dfrac{0,05}{1}>\dfrac{0,08}{2}\\ \Rightarrow CuOdưsaupứ\\ n_{CuCl_2}=\dfrac{1}{2}n_{HCl}=0,04\left(mol\right)\\ n_{CuO\left(dư\right)}=0,05-\dfrac{0,08}{2} =0,01\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{CuCl_2}=0,04.135=5,4\left(g\right)\\ m_{CuO}=0,01.80=0,8\left(g\right)\)
CuO + 2HCl ==> CuCl2 + H2O
0,04.........0,08................0,04
nCuO=4/80=0,05 (mol)
nHCl=2,92/36,5,08 (mol)
Tỉ số: 0,05/1 > 0,08/2 ==> CuO dư
Các chất còn lại sau phản ứng gồm CuO dư và CuCl2
nCuO dư=0,05-0,04=0,01 (mol) ==> mCuO dư=0,01.64=0,64 (g)
mCuCl2=0,04.135=5,4 (g)
a) CuO + HCl---> CuCl2+ H2O
PTHH: CuO+2HCl---> CuCl2+H2O
b) chưa học tới nên chưa bt làm ....
1,cho sơ đồ phản ứng sau:
Cu+Cl2 ——> CuxCly
a, xác định chỉ số x và y
b, lập pthh
c, cho biết tỉ lệ 2 cặp chất trong phản ứng
a) Xác định x và y
CTHH: CuxCly
QTHT: II.x=I.y
⇒ x=1, y=2
b) Lập PTHH
Cu+Cl2→ CuCl2
c) Tỉ lệ các chất
Số nguyên tử Cu:số phân tử Cl2:số phân tử CuCl2=1:1:1
a) Gọi CTHH là CuxCly
Cu có hóa trị II
Cl có hóa trị I
Theo quy tắc hóa trị:
\(x\times II=y\times I\)
\(\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{II}=\dfrac{1}{2}\left(tốigiản\right)\)
Vậy \(x=1;y=2\)
Vậy CTHH là CuCl2
b) Cu + Cl2 \(\underrightarrow{to}\) CuCl2
c) \(\dfrac{sốnguyêntửCu}{sốphântửCl_2}=\dfrac{1}{1}\)
Cho 8g CuO tác dụng với dung dịch chứa 19,6g H2SO4 thu được muối và nước theo sơ đồ:
CuO+H2SO4 -> CuSO4+H2O
a.Tính khối lượng chất dư
b.Tính khối lượng muối tạo thành theo 2 cách
\(nCuO=\dfrac{8}{80}=0,1\left(mol\right)\)
\(nH_2SO_4=\dfrac{19,6}{98}=0,2\left(mol\right)\)
\(LTL:\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,2}{1}\)
=> CuO pứ đủ , H2SO4 dư
CuO+H2SO4 -> CuSO4+H2O
0,1 0,1 0,1 0,1
\(nH_2SO_{4\left(dư\right)}=0,2-0,1=0,1\left(mol\right)\)
\(mH_2SO_{4\left(dư\right)}=0,1.98=9,8\left(g\right)\)
c1:
\(m\left(muối\right)=mCuSO_4=0,1.160=16\left(g\right)\)
c2:
\(mH_2O=0,1.18=1,8\left(g\right)\)
BTKL:
mCuO+mH2SO4 = m CuSO4+ mH2O
8 + (19,6-9,8) = m CuSO4 + 1, 8
=> mCuSO4 = 8 + ( 19,6 - 9,8 ) - 1,8 = 16 (g)
Cho sơ đồ : Alanin X → N a O H Y → H C l (X,Y là chất hữu cơ, HCl dư). Công Thức Của Y là:
A. H2N-CH(CH3)-COONa
B. ClH3N-CH(CH3)-COONa
C. ClH3N-CH(CH3)-COOH
D. ClH3N-CH2-CH2-COOH
Do X bị axit hóa tạo nên Y nên Y là axit, không phải muối và nhóm NH2 bị axit hóa thành NH3Cl => Chọn C
Cho sơ đồ phản ứng Cr → + HCl X → + NaOH dư Y
Chất Y trong sơ đồ trên là
A. Na 2 Cr 2 O 7
B. NaCrO 2
C. Cr OH 3
D. Cr OH 2
Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch:
Alanin → + NaOH X → + HCl Y. (X, Y là các chất hữu cơ và HCl dùng dư). Công thức của Y là
A. ClH3N-(CH2)2-COOH.
B. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH(CH3)-COONa.
D. ClH3N-CH(CH3)-COONa.
Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: Alanin → + N a O H X → + H C l Y. (X, Y là các chất hữu cơ và HCl dùng dư). Công thức của Y là
A. ClH3N-(CH2)2-COOH
B. ClH3N-CH(CH3)-COOH
C. H2N-CH(CH3)-COONa
D. ClH3N-CH(CH3)-COONa
Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch:
Alanin → + NaOH X → + HCl Y
(X, Y là các chất hữu cơ và HCl dùng dư). Công thức của Y là
A. ClH3N-CH(CH3)-COONa.
B. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
C. ClH3N-(CH2)2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.