phân tích đa thức thành nhân tử bằng cácphương pháp đã học(đặt nhân tử chung; dùng những hằng đẳng thức; nhóm nhiều hạng tử ; đa thức bậc 2)
a, x^3 - 2x + 4
b, x^3 - 4x^2 + 12x - 27
c, x^2 - 2x^2 + 2x + 1
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung:
-x2-4xy-4y2
= \(-\left(x^2+4xy+4y^2\right)\)
= \(-\left(x+2y\right)^2\)
85.12,7+5.3.12,7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
85.12,7+5.3.12,7=12,7.(85+5.3)=12,7.(85+15)=12,7.100=1270
bài 1:phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
bài 2:phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
mình cần gấp sos
Bài 2:
1) \(x^2-4x+4=\left(x-2\right)^2\)
2) \(x^2-9=x^2-3^2=\left(x-3\right)\left(x+3\right)\)
3) \(1-8x^3=\left(1-2x\right)\left(1+2x+4x^2\right)\)
4) \(\left(x-y\right)^2-9x^2=\left(x-y\right)^2-\left(3x\right)^2=\left(x-y-3x\right)\left(x-y+3x\right)=\left(-2x-y\right)\left(4x-y\right)\)
5) \(\dfrac{1}{25}x^2-64y^2=\left(\dfrac{1}{5}x-8y\right)\left(\dfrac{1}{5}x+8y\right)\)
6) \(8x^3-\dfrac{1}{8}=\left(2x-\dfrac{1}{2}\right)\left(4x^2+x+\dfrac{1}{4}\right)\)
Bài 2:
7) \(x^3+\dfrac{1}{27}=\left(x+\dfrac{1}{3}\right)\left(x^2+\dfrac{1}{3}x+\dfrac{1}{9}\right)\)
8) \(x^3+64=\left(x+4\right)\left(x^2+4x+16\right)\)
9) \(\left(a+b\right)^2-\left(2a-b\right)^2=\left(a+b+2a-b\right)\left(a+b-2a+b\right)=3a\left(-a+2b\right)\)
10) \(\left(a+b\right)^2-\left(a-b\right)^2=\left(a+b+a-b\right)\left(a+b-a+b\right)=2a\cdot2b=4ab\)
11) \(\left(a+b\right)^3+\left(a-b\right)^3=\left(a+b+a-b\right)\left[\left(a+b\right)^2+\left(a+b\right)\left(a-b\right)+\left(a-b\right)^2\right]\)
\(=2a\left(a^2+2ab+b^2+a^2-b^2+a^2-2ab+b^2\right)\)
\(=2a\left(3a^2+b^2\right)\)
12) \(\left(6x-1\right)^2-\left(3x+2\right)^2=\left(6x-1+3x+2\right)\left(6x-1-3x-2\right)=\left(9x+1\right)\left(3x-3\right)\)
1:
1: ,4x^2-6x=2x(2x-3)
2: 9x^3y^2+3x^2y^2=3x^2y^2(3x+1)
3: x^3+2x^2+3x=x(x^2+2x+3)
4: 2x^2-4x=2x(x-2)
5: 3x-6y=3(x-2y)
6: x^2-3x=x(x-3)
7: 6x^2y+4xy^2+2xy
=2xy(3x+2y+1)
8: 5x^2(x-2y)-15x(x-2y)
=(x-2y)(5x^2-15x)
=5x(x-3)(x-2y)
9: =3(x-y)+5y(x-y)
=(x-y)(5y+3)
10: =(x-1)(3x+5)
11: =2(2x-1)-3(2x-1)
=-(2x-1)
Dùng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung:
(x-3)3 + 3 -x =0
(x-3)3 + 3 -x =0
=>x3-9x2+26x-24=0
=>x3-7x2+12x-2x2+14x-24=0
=>x(x2-7x+12)-2(x2-7x+12)=0
=>(x-2)(x2-7x+12)=0
=>(x-2)[x2-4x-3x+12]=0
=>(x-2)[x(x-4)-3(x-4)]=0
=>(x-2)(x-3)(x-4)=0
=>x-2=0 hoặc x-3=0 hoặc x-4=0
=>x=2 hoặc 3 hoặc 4
Vậy tập nghiệm của pt là S={2;3;4}
= (x-3)3 - (x-3) =0
(x-3)((x-3)2 -1)=0
(x-3)(x-3+1)(x-3-1) =0
(x-3)(x-2)(x-4) =0
x = 3;2;4
đơn giản,dễ hiểu, vận dụng hđt đáng nhớ, có ai giỏi =em k
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung:
x(x+y) - 6x - 6y
\(x\left(x+y\right)-6x-6y\)
\(=x\left(x+y\right)-6\left(x+y\right)\)
\(=\left(x-6\right)\left(x+y\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử = phương pháp đặt nhân tử chung
15.91,5 + 150. 0,85
15.91,5 + 15. 8,5 =15.(91,5 + 8,5) = 15.100 = 1500
Phân tích đa thức thành nhân tử = phương pháp đặt nhân tử chung
15.91,5 + 150. 0,85
15. 91,5+ 150.0,85
= 15.9,15.10+150.0,85
= 150.9,15+150.0,85
= 150.( 9,15+0,85)
= 150.10
=1500
15.91,5 + 150.0,85 = 15.91,5 + 15. 8,5 =15.(91,5 + 8,5) = 15.100 = 1500
phân tích đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
7xy^5(x-1) - 3x^2y^4(1-x)+5xy^3(x-1)
\(7xy^5\left(x-1\right)-3x^2y^4\left(1-x\right)+5xy^3\left(x-1\right)\)
\(=7xy^5\left(x-1\right)+3x^2y^4\left(x-1\right)+6xy^3\left(x-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(7xy^5+3x^2y^4-6xy^3\right)=xy\left(x-1\right)\left(7y^4+3xy^3-6y^2\right)\)
Trả lời:
7xy5(x - 1) - 3x2y4(1 - x) + 5xy3(x - 1)
= 7xy5(x - 1) + 3x2y4(x - 1) + 5xy3(x - 1)
= (7xy5 + 3x2y4 + 5xy3)(x - 1)
= xy(7y4 + 3xy3 + 5y2)(x - 1)