Những câu hỏi liên quan
NA
Xem chi tiết
NM
6 tháng 10 2016 lúc 16:16

1. creat word webs.

Donate : books, blood, toys, clothes, money ...

Help: children, homeless people, the poor, disabled people, elderly people, street children ...

Clean: streets, walls , water, school yard, beaches, rivers, lakes ...

Provide : food , life skills , attention , education, houses, books ...

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
H24
13 tháng 10 2021 lúc 19:54

Donate: books, blood, toys, clothes
Clean: streets, park, school, ...

Bình luận (2)
LT
Xem chi tiết
NL
5 tháng 9 2019 lúc 15:20

Clean :school yard,street,dirty tables

Donate :books,old clothes,blood,food,notebooks,money

Help :elderly people,homeless people,neighbourhood,street children,local people,poor children

Provide :fresh water,evening classes,opporturnities,internet,english lessons

Bình luận (0)
HG
Xem chi tiết
VQ
30 tháng 8 2018 lúc 20:03

Fill in the blanks with the correct words or phrases matching with the verbs

Clean:......school yard , streets , dirty tables

Donate:...books ; old clothes , blood , food , notebooks , money

Help:...elderly people , homeless people , neighbourhood , street children , local people

Provide:..fresh water , English lessons , food , internet , evening classes , opportunities

Elderly people,books,fresh water,school yard,old clothes,blood,homeless people,English lessons,neighbourhood,food,notebooks,opportunities,money,streetchildren,localpeople,internet,streets,eveningclasses,dirtytables

#Linn

Bình luận (0)
MN
30 tháng 8 2018 lúc 20:02

Bạn tách các từ này ra đi mik sẽ làm chook!!!

Bình luận (0)
NN
30 tháng 8 2018 lúc 20:08
clean donate help provide
schoolyard, neighbourhood, old clothes, books, blood, money, homeless people, elderly people, street schildren lessons, fresh water, food, notebooks, opportunities,

Bình luận (0)
DN
Xem chi tiết
ND
6 tháng 11 2019 lúc 14:19
Từ Từ đơn Từ phức
Từ ghép Từ láy
a) Từ trong khổ thơ hai, bước, đi, tròn, trên, cát, ánh, biển, xanh, bóng, cha, dài, con, tròn cha con, mặt trời, chắc nịch rực rỡ, lênh khênh
b) Từ tìm thêm mẹ, con, hát, ru, nhớ tổ quốc, quê hương, công cha bụ bẫm, lộng lẫy, long lanh
Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
1 tháng 4 2017 lúc 6:13

Đáp án B

Sách giúp mở mang đầu óc. Sách cũng cung cấp nguồn giải trí hay.

A. Sách giúp mở mang đầu óc, nhưng chúng cung cấp nguồn giải trí hay. => sai nghĩa

B. Sách giúp mở mang đầu óc, và chúng cung cấp nguồn giải trí hay.

C. Sách giúp mở mang đầu óc bởi vì  chúng cung cấp nguồn giải trí hay. => sai nghĩa

D. Sách giúp mở mang đầu óc, hoặc  chúng cung cấp nguồn giải trí hay. => sai nghĩa

Bình luận (0)
ML
Xem chi tiết
IP
15 tháng 7 2023 lúc 16:05

- Ví dụ: Hoa bồ công anh nở khi có ánh sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối.

Phân tích vai trò cảm ứng đối với thực vật: Cảm ứng ở thực vật giúp thực vật tiếp nhận và phản ứng thích hợp với các kích thích từ môi trường, đảm bảo cho thực vật tồn tại và phát triển.

- Ví dụ: Cây có tính hướng sáng. Nhờ tính hướng sáng, cây tìm được nguồn ánh sáng để thực hiện quá trình quang hợp giúp tổng hợp nên các chất hữu cơ cung cấp cho các hoạt động sống của cây.

Bình luận (0)
TC
Xem chi tiết
NT
24 tháng 7 2017 lúc 10:49

1. donates

2. clean

3. have helped

4. provided

5. have talked

Bình luận (0)
PM
24 tháng 7 2017 lúc 11:22

Write the sentences, using the correct form and tense of the verbs in brackets.
1. My sister often ____(donate) blood twice a year. => donates

2. If you helps us ____(clean) the streets, our community will be more beautiful. => clean

3. I never ____(help) the animal protection organization before. => help

4. They ____(provide) homeless people with coats last month. => provided

5. You ever ___(talk) to the elderly at the nursing home? => have talked

Bình luận (2)
ML
Xem chi tiết
KR
20 tháng 2 2023 lúc 12:57

ví dụ về dao động:

`+`Thanh thép chuyển động qua lại qua vị trí ban đầu

`+` Con lắc đồng hồ khi chuyển động

`+` Bập bênh khi đang chơi

`+` Mặt nước khi trời gợn sóng...

Bình luận (0)