Phân biệt nghĩa của hai từ gan dạ ; gan góc .
Đặt câu với hai từ đó
- Gan dạ :
Đặt câu :
- Gan góc :
Đặt câu :
Giúp mình nhanh nha , cần rấ và cực kỳ gấp ! Thanks
Phân biệt nghĩa củ hai từ:gan dạ,gan góc
Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được
Bài 2. Cho từ “gan dạ:
a. Em hiểu “gan dạ” nghĩa là gì?
…………………………………………………………………………………
b. Tìm một thành ngữ, tục ngữ nói về tinh thần “gan dạ".
……………………………………………………………………………………
a.Gan dạ là có tinh thần không sợ trước hiểm nguy,khó khăn
b)Bắt giặc phải có gan, chống thuyền phải có sức
1.Bạo dạn và nhẫn nại.
Giặc đến nhà, đàn bà cũng phải đánh.
Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
Có cứng mới đứng đầu gió.
\(a)\) Gan dạ : có tinh thần không lùi bước trước nguy hiểm, không sợ nguy hiểm
\(b)\) Gan vàng dạ sắt
Từ đồng nghĩa với từ''Gan dạ''
Tìm những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với mỗi từ sau:lười biếng,gan dạ, đoàn kết, hoàn bát
Trong các từ sau đây, từ nào cùng nghĩa với từ “dũng cảm” ?
a. gan dạ b. can trường c. nhát gan d. anh hùng
a. gan dạ bạn nhé
gan dạ bạn nhé
có can trường nữa mà
2.Từ không thuộc nhóm từ đồng nghĩa trong dãy từ sau: anh dũng, gan dạ, anh hào, dũng mãnh
Dòng nào dưới đây chỉ gồm những từ cùng nghĩa với từ "dũng cảm"?
A dũng mãnh, kiên cường, bạc nhược
B gan góc, gan lì, nhát gan
C anh dũng, gan dạ, quả cảm
D hèn nhát, hèn hạ, yếu hèn
Tìm những từ cùng nghĩa với từ "dũng cảm" trong các từ dưới đây: "Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm".
Trước hết em cần hiểu nghĩa của các từ đã cho, sau đó chọn từ nào có cùng nghĩa với từ "dũng cảm" đưa vào nhóm cùng nghĩa với từ dũng cảm là được.
Đó là những từ: dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Gạch dưới những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây :
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.