DN

Tìm những từ cùng nghĩa với từ "dũng cảm" trong các từ dưới đây: "Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm".

ND
30 tháng 4 2019 lúc 3:09

Trước hết em cần hiểu nghĩa của các từ đã cho, sau đó chọn từ nào có cùng nghĩa với từ "dũng cảm" đưa vào nhóm cùng nghĩa với từ dũng cảm là được.

Đó là những từ: dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
DN
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết